Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh (Phân môn Địa)
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh (Phân môn Địa)". Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh (Phân môn Địa)
- Trường THCS Phan Châu Trinh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Lịch sử và địa lí 7 Thời gian: 60 phút 1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA - Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học lịch sử. *Địa lí - CHÂU MỸ + Vị trí địa lí, phạm vi châu Mĩ + Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của Trung và Nam Mỹ + Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ. - CHÂU ĐẠI DƯƠNG + Vị trí địa lí, phạm vi châu Đại Dương + Đặc điểm thiên nhiên của các đảo, quần đảo và lục địa Australia + Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. 2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA - Trắc nghiệm khác quan 40% + tự luận 60% 3. XÂY DỰNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA - Đề kiểm tra kì II Lịch sử và Địa lí 7 (phân môn địa lí) chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 12 tiết, phân phối cho chủ đề và nội dung của phân môn địa lí. - Dựa vào cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn kiến thức kỹ năng quan trọng tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ dung/Đơn Vận dụng TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề vị kiến thức cao T TNKQ TL TL TL
- 5 1. Vị trí địa 2TN lí, phạm vi châu Mĩ 3. Đặc 5 điểm tự nhiên, dân cư, xã hội 2TN của Trung và Nam 1 Châu Mĩ Mỹ. 4. Phương thức con 1 người khai thác, sử dụng và 1TL* 1TL* bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ. 1. Vị trí địa 5 lí, phạm vi châu Đại 3TN Dương 2. Đặc điểm thiên 1 nhiên của các đảo, 1TL* 1TL quần đảo và lục địa Châu Đại Australia 2 Dương 3. Một số đặc điểm dân cư, xã 5 hội và phương thức con 1 TN 1TL* người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên
- Tổng số câu 1 ½a ½b Tỉ lệ 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 30% 20% 10% 1 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơ đánh giá Nhận Thông Vận Vận n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức 1 Châu Mĩ – Vị trí Nhận địa lí, biết 2TN phạm vi – Trình châu Mỹ. bày khái – Đặc quát về vị điểm tự trí địa lí, nhiên, phạm vi dân cư, châu Mỹ. xã hội – Trình 2TN của khu bày được vực đặc điểm Trung và của rừng Nam Mỹ. nhiệt đới – Phương Amazon. thức con – Trình người bày được khai thác, đặc điểm sử dụng nguồn và gốc dân bảo vệ cư Trung 1TL* 1TL thiên và Nam nhiên ở Mỹ, vấn các khu đề đô thị
- vực châu hoá, văn Mỹ hoá Mỹ Latinh. Thông hiểu 1/2TL*(b – Phân ) tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christoph er Colombu s phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng cao – Phân tích được vấn đề khai thác,
- sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. 2 Châu – Vị trí Nhận Đại địa lí, biết Dương phạm vi – Xác 3TN châu Đại định Dương được các – Đặc bộ phận điểm của châu thiên Đại nhiên của Dương; các đảo, vị trí địa 1TN quần đảo lí, hình và lục địa dạng và Australia kích – Một số thước lục 1TL* đặc điểm địa dân cư, Australia. 1/2TL(a) xã hội và – Xác phương định thức con được trên người bản đồ khai thác, các khu sử dụng vực địa 1/2TL*(b và bảo vệ hình và ) thiên khoáng nhiên sản. – Trình bày được đặc điểm dân cư, một số vấn đề về lịch sử và văn hoá
- độc đáo của Australia. Thông hiểu – Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. Vận dụng cao – Phân tích được phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Australia. Số câu/ Loại câu 8 1 1 /2 Tỉ lệ % 20% 15% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 10% 4. ĐỀ KIỂM TRA. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ ĐỀ A I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Lãnh thổ châu Đại Dương gồm mấy bộ phận? A. Hai bộ phận. B. Ba bộ phận. C. Bốn bộ phận. D. Năm bộ phận. Câu 2.Lục địa Ô-xtrây-li-acó dạng hình khối rõ rệt, từ bắc xuống nam dài hơn A. 3000 km. B. 4000 km. C. 5000 km. D. 6000 km. Câu 3. Lục địa Bắc Mĩ và Nam Mĩ bị ngăn cách bởi kênh đào
- A. Kra. B. Xuy-ê. C. Albert. D. Pa-na-ma. Câu 4. Diện tích của châu Mỹ là bao nhiêu? A. 10 triệu km². B. 20.2 triệu km². C. 42 triệu km². D. 44.4 triệu km². Câu 5.Người Anh-điêng ở Trung và Nam Mỹ thuộc chủng tộc nào? A. Người lai.B.Nê-grô-it. C. Ơ-rô-pê-ô-it. D. Môn-gô -lô- it. Câu 6. Lễ hội đặc sắc được tổ chức hằng năm ở Braxin là A. Ca-na-va. B.Chak Phrra . C. Meak Bochea. D. Vesaka Bochea. Câu 7. Dạng địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a lần lượt từ tây sang đông là gì? A. Sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a, vùng đồng bằng Trung tâm, dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a. B. Dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a, vùng đồng bằng Trung tâm, sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a. C. Vùng đồng bằng Trung Tâm, dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a, sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a. D. Sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a. dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a, vùng đồng bằng Trung tâm. Câu 8. Đâu là ngôn ngữ chính thức được sử dụng ở Ô-xtrây-li-a? A. Tiếng Hoa. B. Tiếng Anh. C. Tiếng A-rập. D. Tiếng Hi Lạp. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1.(1,5 điểm). Trình bày sự phân hóa tự nhiên theo chiều đông - tây ở Trung và Nam Mỹ? Câu 2. (1,5 điểm). a. (1 điểm).Vì sao đại bộ phận diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn? b. (0.5điểm). Em hãy phân tích phương thức con người khai thác về lĩnh vực chăn nuôiởÔ- xtrây-li-a.? BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án PHÂN MÔN ĐỊA LÍ ĐỀ B I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Vùng đảo châu Đại Dương gồm mấy khu vực? A. Ba. B. Bốn. C. Năm. D. Sáu. Câu 2. Diện tích của lục đia Ô-xtrây-li-a A. 7,7 triệu km². B. 10 triệu km². C. 30 triệu km². D. 42 triệu km². Câu 3. Khu vực địa hình nào nối liền lục địa Bắc Mĩ và Nam Mĩ? A. Biển đỏ. B.Eo đất Trung Mĩ. C. Quần đảo Ăng-ti. D.Kênh đào Xuy-ê. Câu 4. Châu Mỹ nằm ở đâu? A. Bán cầu Bắc. B. Bán cầu Nam. C. Bán cầu Đông. D. Bán cầu Tây. Câu 5.Tốc độ đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ không để lại hậu quả nào? A. Thất nghiệp. B. Phân biệt chủng tộc. C.Ô nhiễm môi trường. D. Tệ nạn xã hội, tội phạm.
- Câu 6. Sau khi người Âu gốc Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha sang xâm chiếm, sự pha trộn văn hóa của các tộc người đã hình thành nền văn hóa gì ở Trung và Nam Mỹ? A. Văn hóa In-ca. B.Văn hóa May-a. C. Văn hóa A-dơ-tếch. D. Văn hóa Mỹ la-tinh. Câu 7. Dạng địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a là gì? A. Lãnh thổ hình khối rõ rệt. B. Lãnh thổ đối xứng qua xích đạo. C. Lãnh thổ trải dài từ bắc xuống nam. D. Lãnh thổ gồm: núi và sơn nguyên cao, đồ sộ. Câu 8. Dân cư lục địa Ô-xtrây-li-a có đặc điểm phân bố là A. đều. B. rất đều. C. không đều. D. rất không đều. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 1.(1. 5 điểm).Trình bày sự phân hóa tự nhiên theo chiều bắc - nam ở Trung và Nam Mỹ? Câu 2. (1.5 điểm). a.(1 điểm). Vì sao đại bộ phận diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn? b. (0.5 điểm). Em hãy phân tích được vấn đề bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon ? BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm)Mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Đề A A A D C D A A B Đáp án Đề B B A B D B D A D II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Sự phân hóa tự nhiên theo chiều đông - tây ở Trung và Nam Mỹ 1.5đ (1.5đ) - Khu vực Trung Mỹ: phía đông và các đảo có lượng mưa nhiều nên chủ 0.25 yếu là rừng mưa nhiệt đới, - Phía tây mưa ít hơn nên chủ yếu là xa van, rừng thưa. 0.25 0.25 - Khu vực Nam Mỹ, sự phân hoá đông – tây thể hiện rõ rệt ở địa hình 0.25 + Phía đông là sơn nguyên thấp, khí hậu nóng. 0.25 + Ở giữa là đồng bằng phù sa rộng và bằng phẳng, khí hậu nóng ẩm, rừng mưa nhiệt đới. Một số đồng bằng nhỏ mưa ít hơn có xa van, cây bụi. 0.25
- + Phía tây là vùng núi cao xen giữa thung lũng, cao nguyên, thiên nhiên khác biệt giữa 2 sườn đông – tây. 2 a. Đại bộ phận diện tích lục địa Ô-xtrây -li-a lại có khí hậu khô hạn 1đ (1.5đ) do: + Đại bộ phận lục địa Ô-xtrây -li-a nằm trong vùng áp cao chí tuyến. 0.33 + Dãy núi Trường Sơn Ô- xtrây- li -a chạy sát ven biển đã ngăn ảnh 0.33 hưởng của biển vào sâu trong lục địa. + Ven bờ phía tây có dòng biển lạnh tây Ô-xtrây -li-a chảy sát ven bờ. 0.33 b. Phân tích phương thức con người khai thác về lĩnh vực chăn nuôi 0.5đ ở Australia + Ngành chăn nuôi gia súc (đặc biệt là cừu) được chú trọng phát triển, do 0.25 điều kiện khí hậu khô hạn, đồng cỏ thưa… => Chăn nuôi gia súc theo hình thức chăn thả là phổ biến, ngoài ra còn hình thức chăn nuôi trong các trang trại hiện đại, sử dụng công 0.25 nghệ cao. Mã đề B Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Sự phân hoá thiên nhiên theo chiều bắc - nam ở Trung và Nam Mỹ 1.5đ (1.5đ) (thể hiện rõ nét ở sự khác biệt về khí hậu và cảnh quan): + Đới khí hậu xích đạo: nóng ẩm quanh năm, rừng mưa nhiệt đới phát 0.25 triển trên diện rộng. + Đới khí hậu cận xích đạo: một năm có hai mùa mưa và khô rõ rệt, thảm 0.25 thực vật điển hình là rừng thưa nhiệt đới. + Đới khí hậu nhiệt đới: nóng, lượng mưa giảm dần từ đông sang tây. 0.25 Cảnh quan cũng thay đổi từ rừng nhiệt đới ẩm đến xa van, cây bụi và hoang mạc. 0.25 + Đới khí hậu cận nhiệt: mùa hạ nóng, mùa đông ẩm. 0.25 + Nơi mưa nhiều có thảm thực vật điển hình là rừng cận nhiệt và thảo nguyên rừng. Nơi mưa ít có cảnh quan bán hoang mạc và hoang mạc. 0.25 + Đới khí hậu ôn đới: mát mẻ quanh năm. Cảnh quan điển hình là rừng hỗn hợp và bán hoang mạc. 2 a. Đại bộ phận diện tích lục địa Ô-xtrây -li-a lại có khí hậu khô hạn 1đ (1.5đ) do: + Đại bộ phận lục địa Ô-xtrây -li-a nằm trong vùng áp cao chí tuyến. 0.33 + Dãy núi Trường Sơn Ô- xtray-li-a chạy sát ven biển đã ngăn ảnh 0.33 hưởng của biển vào sâu trong lục địa. + Ven bờ phía tây có dòng biển lạnh tây Ô-xtrây -li-a chảy sát ven bờ. 0.33 b. Phân tích được vấn đềbảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông 0.5đ qua trường hợp rừng Amazon
- - Kí hiệp ước bảo vệ rừng A-ma-dôn: hạn chế khai thác gỗ, trồng lại 0.25 rừng, đẩy mạnh vai trò của cộng đồng bản địa. - Hỗ trợ tài chính để thực hiện cam kết và sáng tạo bảo vệ rừng… 0.25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn