intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

  1. 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II. NĂM HỌC:2023-2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến thức kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận TT TNKQ TL TNKQ - Công cuộc xây dựng chính quyền và Đại Cồ Việt thời bảo vệ đất nước thời Đinh và Tiền Lê Đinh - Tiền Lê. 1 3 TN (968-1009), Trần - Tình hình CT dưới (1226-1400) thời Lý. - Sự thành lập nhà Trần. Một số nội dung và Nước Đại Ngu thời tác động của những 2 Hồ (1400 - 1407) 1 TN cải cách của Hồ Quý (1 tiết) Ly. Khởi nghĩa Lam Một số sự kiện tiêu 3 Sơn (1418 - 1527) biểu của khởi nghĩa 1 TN (2 tiết) Lam Sơn - Sự thành lập vương Đại Việt thời Lê sơ triều Lê Sơ 4 2 TN (1428-1527) (3 tiết) - Phát triển văn hóa, giáo dục. 5 Vương quốc Chăm- Vương quốc Chăm 1 TN pa và vùng đất pa từ thế kỷ X-XVI Nam Bộ từ đầu thế
  2. 2 kỉ X đến đầu thế kỉ XVI (2 tiết) Số câu 8 TN Số điểm 2,0 đ Tỉ lệ % 20 Chương/ Nội dung/đơn vị TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng chủ đề kiến thức TNKQ TL TNKQ B. MÔN ĐỊA 1 CHÂU MỸ - Vị trí địa lí, phạm (1,5 - 2,0 điểm = 15 vi châu Mỹ - 20%) - Phương thức con người khai thác, sử 2TN dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ 2 CHÂU ĐẠI - Vị trí địa lí, phạm 5TN DƯƠNG vi châu Đại Dương (2,25 - 3,75 điểm = - Đặc điểm thiên 22,5 - 37,5%) nhiên của các đảo, quần đảo và lục địa Ô-xtrây-li -a - Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ
  3. 3 thiên nhiên 3 CHÂU NAM - Vị trí địa lí của CỰC châu Nam Cực (0,75 - 2,25 điểm = - Lịch sử phát kiến 7,5 - 22,5%) châu Nam Cực 1TN - Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của châu Nam Cực Số câu/ loại câu 8 câu TN 1 câu TL 1 câu TL Tỉ lệ 20% 15% 10%
  4. 4 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Nội dung Đơn vị TT Số CH theo mức độ nhận thức kiến thức kiến thức Mức độ kiến thức, kỹ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra Nhận biết: - đánh giá Giới thiệu những nét chính về tổ chức chính - Công cuộc quyền thời xây dựng chính Ngô - Đinh - quyền và bảo Đại Cồ Việt Tiền Lê. vệ đất nước thời Đinh và - Nhận biết thời Đinh- 1 Tiền Lê (968- được đời sống 3 TN Tiền Lê. 1009), Trần xã hội, văn - Tình hình CT (1226 - 1400) hoá thời Ngô - dưới thời Lý Đinh - Tiền - Sự thành lập Lê. Mô tả nhà Trần. được những nét chính về CT, KT, XH, VH, tôn giáo thời Lý. 2 Nước Đại Ngu Một số nội Nhận biết: 1N thời Hồ (1400 dung và tác Giới thiệu - 1407) ( 1 động của được một số
  5. 5 nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ những cải cách Quý Ly và nêu tiết) của Hồ Quý Ly. được tác động của những cải cách ấy đối với XH. Nhận biết: Trình bày được một số sự kiện tiêu biểu của cuộc KN Lam Sơn. Thông hiểu: Giải thích Khởi nghĩa Một số sự kiện được nguyên Lam Sơn tiêu biểu của nhân thắng lợi 3 1TN 1 TL (1418 - 1527) khởi nghĩa Lam của cuộc khởi (2 tiết) Sơn nghĩa Lam Sơn và đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... 4 Đại Việt thời - Sự thành lập Nhận biết: 2TN 1 TL 1 TL Lê sơ vương triều Lê Nhận biết (a) (b) (1428 - 1527) Sơ được tình hình
  6. 6 kinh tế - xã hội thời Lê sơ. Thông hiểu: Giới thiệu sự phát triển VH- GD và một số danh nhân VH tiêu biểu thời Lê sơ. Vận dụng: Vận dụng - Phát triển văn được kiến (3 tiết) hóa, giáo dục. thức lịch sử để đánh giá được chủ trương của các vua thời Lê sơ về vấn đề chủ quyền lãnh thổ với công cuộc bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia này nay 5 Vương quốc Vương quốc Nhận biết 1 TN Chăm-pa và Chăm pa từ Nêu được vùng đất Nam thế kỷ X - những diễn Bộ từ đầu thế XVI biến cơ bản về kỉ X - đầu thế chính trị, kinh kỉ XVI (2 tiết) tế văn hoá ở vùng đất phía
  7. 7 nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI. Số câu 8 TN ½ TL 1 TL ½ TL Số điểm 2,0 đ 1,0 đ 1,0 đ 1,0 đ Tỉ lệ % 20 10 10 10 Chương/ Nội dung/Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh giá TT Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 CHÂU MỸ Nhận biết 2TN 1 TL* 1 TL* (1,5 - 2,0 điểm = - Vị trí địa lí, - Trình bày khái Chọn phần này 15 - 20%) phạm vi châu quát về vị trí địa thì không chọn Mỹ lí, phạm vi châu phần Một số đặc - Phương thức Mỹ. điểm dân cư, xã con người khai Vận dụng hội và phương thác, sử dụngvà - Trình bày được thức con người bảo vệ thiên vấn đề khai thác, khai thác sử nhiên ở các khu sử dụng và bảo dụng và bảo vệ vực châu Mỹ vệ rừng A-ma- thiên nhiên dôn. Vận dụng cao - Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua
  8. 8 trường hợp rừng A-ma-dôn. 2 CHÂU ĐẠI - Vị trí địa lí, Nhận biết 5TN 1TL* 1 TL* DƯƠNG phạm vi châu - Xác định được Chọn câu này thì (2,25 - 3,75 Đại Dương các bộ phận của không chọn Lịch điểm = 22,5 - - Đặc điểm thiên châu Đại Dương; sử phát kiến nhiên của các vị trí địa lí, hình châu Nam Cực 37,5%) đảo, quần đảo và dạng và kích lục địa Ô-xtrây- thước lục địa li-a -xtrây-li-a. - Một số đặc - Xác định được trên bản đồ các điểm dân cư, xã khu vực địa hình hội và phương và khoáng sản. thức con người - Trình bày được khai thác, sử đặc điểm dân cư, dụng và bảo vệ một số vấn đề về thiên nhiên lịch sử và văn hoá độc đáo của Australia. Thông hiểu - Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. Vận dụng cao - Phân tích được phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo
  9. 9 vệ thiên nhiên ở Australia. 3 CHÂU NAM - Vị trí địa lí của Nhận biết 1 TN 1TL* 1TL* CỰC châu Nam Cực - Trình bày được Chọn câu này thì (0,75 - 2,25 - Lịch sử phát đặc điểm thiên không chọn điểm = 7,5 - kiến châu Nam nhiên nổi bật của phần: Phương Cực châu Nam Cực: thức con người 22,5%) - Đặc điểm tự địa h́ình, khí hậu, khai thác, sử nhiên và tài sinh vật. dụng và bảo vệ nguyên thiên - Trình bày được thiên nhiên ở các nhiên của châu lịch sử khám phá khu vực châu Mĩ Nam Cực và nghiên cứu châu Nam Cực. Thông hiểu - Nêu được những nguyên nhân những nét đặc trưng của thiên nhiên châu Nam Cực. Vận dụng cao - Mô tả được kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. 8 câu Số câu/ loại câu 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL TNKQ Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
  10. 10
  11. 11 Trường THCS Quang Trung KIỂM TRA CUỐI KỲ II Điểm: Họ và tên HS:……………………….. Năm học: 2023-2024 Lớp: 7/ Môn/lớp: Địa lý 7 Phòng thi số:……; Số báo danh:…… Thời gian: 60 phút. Đề A I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) ( Chọn đáp án đúng nhất ) Câu 1. Người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống năm 981 là: A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Đinh Toàn. C. Lê Hoàn. D. Lý Thường Kiệt Câu 2. Bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta là: A. Bộ Hình thư. B. Quốc triều hình luật. C. Hoàng triều luật lệ. D. Gia Long. Câu 3. Vị vua Lý nào nhường ngôi cho Trần Cảnh, mở ra triều đại nhà Trần? A. Lý Anh Tông. B. Lý Cao Tông. C. Lý Chiêu Hoàng. D. Lý Huệ Tông. Câu 4. Hồ Quý Ly cho phát hành loại tiền giấy đầu tiên là: A. Thông bảo hội sao. B. Thông bảo. C. Thuận Thiên thông bảo. D. Thánh Nguyên thông bảo. Câu 5. Nơi Lê Lợi chọn làm căn cứ cho cuộc khởi nghĩa là: A. Lang Chánh (Thanh Hoá). B. Tây Đô (Thanh Hoá). C. Lam Sơn (Thanh Hoá). D. Thọ Xuân (Thanh Hoá). Câu 6. Bộ luật nào được ban hành dưới triều Lê Sơ? A. Hình thư. B. Hình luật. C. Quốc triều hình luật. D. Hoàng Việt luật lệ. Câu 7. Ai là người đã cho dựng lại Văn Miếu - Quốc Tử Giám ở kinh thành Thăng Long (Hà Nội ngày nay)? A. Lê Thánh Tông. B. Nguyễn Trãi. C. Lê Nhân Tông. D. Lê Thái Tổ. Câu 8. Thời kì thịnh đạt nhất của Vương triều Vi-giay-a cũng như của Vương quốc Chăm-pa là: A. từ năm 988 đến 1220. B. từ năm 1220 đến năm 1353. C. từ cuối thế kỉ XIV đến năm 1471. D. từ năm 1471 đến đầu thế kỉ XVI. Câu 9: Châu Mỹ nằm hoàn toàn ở bán cầu A. Bắc. B. Đông. C. Tây. D. Nam. Câu 10: Phía bắc châu Mỹ là đại dương nào? A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 11: Phía đông của lục địa Ô-xtrây-li-a là đại dương nào? A. Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 12: Động vật mang tính biểu tượng của Ô-xtrây-li-a là A. Gấu trúc. B. Căng-gu-ru. C. Chim cánh cụt. D. Cá sấu.
  12. 12 Câu 13: Dải đất hẹp phía nam lục địa Ô-xtrây-li-a có kiểu khí hậu sao sau đây? A. Cận nhiệt đới. B. Hàn đới. C. Nhiệt đới. D. Ôn đới. Câu 14. Các thành phố lớn ở Ô-xtrây-li-a đều nằm tập trung ở khu vực nào sau đây? A. Ven biển phía bắc và phía tây. B. Sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a. C. Đồng bằng Trung Tâm. D. Ven biển phía đông và phía nam. Câu 15: Phía tây lục địa Ô-xtrây-li-a là dạng địa hình A. đồng bằng. B. núi cao. C. sơn nguyên. D. núi thấp. Câu 16: Do điều kiện sống khắc nghiệt nên thực vật ở châu Nam Cực tập trung ở A. ven lục địa. B. trên các đảo. C. trong lục địa. D. trên các lớp băng. II. TỰ LUẬN ( 6,0 điểm) Câu 1. (2 điểm) a. Chứng minh thời Lê sơ, nước ta đã đạt được nhiều thành tựu về Văn hóa - Giáo dục. b. Chủ trương của các vua thời Lê sơ về vấn đề chủ quyền lãnh thổ có giá trị như thế nào trong công cuộc bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia này nay? Câu 2. (1 điểm) Vì sao khởi nghĩa Lam Sơn giành được thắng lợi? Câu 3 (1,5 điểm) a. Phân tích khái quát đặc điểm địa hình của lục địa Ô-xtrây-li-a. b. Chỉ ra nét đặc sắc về sinh vật ở lục địa Ô-xtrây-li-a. Câu 4 (1,0 điểm) Vì sao cần phải bảo vệ và phát triển rừng A-ma-dôn ở Trung và Nam Mỹ? Câu 5 (0,5 điểm) Chỉ ra các tác động tiêu cực của băng tan ở Nam Cực đến thiên nhiên trên Trái Đất. BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Trường THCS Quang Trung KIỂM TRA CUỐI KỲ II Điểm:
  13. 13 Họ và tên HS:……………………….. Năm học: 2023-2024 Lớp: 7/ Môn/lớp: Địa lý 7 Phòng thi số:……; Số báo danh:….. Thời gian: 60 phút. Đề B I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) ( Chọn đáp án đúng nhất ) Câu 1: Châu Mỹ nằm hoàn toàn ở bán cầu A. Tây. B. Đông. C. Bắc. D. Nam. Câu 2: Phía bắc châu Mỹ là đại dương nào? A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 3: Phía đông của lục địa Ô-xtrây-li-a là đại dương nào? A. Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 4: Động vật mang tính biểu tượng của Ô-xtrây-li-a là. . A. Gấu trúc. B. . Cá sấu. C. Chim cánh cụt D Căng-gu-ru. .. Câu 5: Dải đất hẹp phía nam lục địa Ô-xtrây-li-a có kiểu khí hậu sao sau đây? A. Hàn Đới B. Cận nhiệt đới . C. Nhiệt đới. D. Ôn đới. Câu 6. Các thành phố lớn ở Ô-xtrây-li-a đều nằm tập trung ở khu vực nào sau đây? A. Ven biển phía bắc và phía tây. B. Sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a. C. Ven biển phía đông và phía nam. D. Đồng bằng Trung Tâm ven lục địa. Câu 7: Phía tây lục địa Ô-xtrây-li-a là dạng địa hình A. sơn nguyên . B. núi cao. C. đồng bằng. D. núi thấp. Câu 8: Do điều kiện sống khắc nghiệt nên thực vật ở châu Nam Cực tập trung ở A.trên các lớp băng B. trên các đảo. C. trong lục địa. D. ven lục địa. . Câu 9. Người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống năm 981 là: A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Đinh Toàn. C. Lê Hoàn. D. Lý Thường Kiệt Câu 10. Bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta là: A. Bộ Hình thư. B. Quốc triều hình luật. C. Hoàng triều luật lệ. D. Gia Long. Câu 11. Vị vua Lý nào nhường ngôi cho Trần Cảnh, mở ra triều đại nhà Trần? A. Lý Anh Tông. B. Lý Cao Tông. C. Lý Chiêu Hoàng. D. Lý Huệ Tông. Câu 12. Hồ Quý Ly cho phát hành loại tiền giấy đầu tiên là: A. Thông bảo hội sao. B. Thông bảo. C. Thuận Thiên thông bảo. D. Thánh Nguyên thông bảo. Câu 13. Nơi Lê Lợi chọn làm căn cứ cho cuộc khởi nghĩa là: A. Lang Chánh (Thanh Hoá). B. Tây Đô (Thanh Hoá). C. Lam Sơn (Thanh Hoá). D. Thọ Xuân (Thanh Hoá). Câu 14. Bộ luật nào được ban hành dưới triều Lê Sơ? A. Hình thư. B. Hình luật. C. Quốc triều hình luật. D. Hoàng Việt luật lệ.
  14. 14 Câu 15. Ai là người đã cho dựng lại Văn Miếu - Quốc Tử Giám ở kinh thành Thăng Long (Hà Nội ngày nay)? A. Lê Thánh Tông. B. Nguyễn Trãi. C. Lê Nhân Tông. D. Lê Thái Tổ. Câu 16. Thời kì thịnh đạt nhất của Vương triều Vi-giay-a cũng như của Vương quốc Chăm-pa là: A. từ năm 988 đến 1220. B. từ năm 1220 đến năm 1353. C. từ cuối thế kỉ XIV đến năm 1471. D. từ năm 1471 đến đầu thế kỉ XVI. II. TỰ LUẬN ( 6,0 điểm) Câu 1. (2 điểm) a. Chứng minh thời Lê sơ, nước ta đã đạt được nhiều thành tựu về Văn hóa - Giáo dục. b. Chủ trương của các vua thời Lê sơ về vấn đề chủ quyền lãnh thổ có giá trị như thế nào trong công cuộc bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia này nay? Câu 2. (1 điểm) Vì sao khởi nghĩa Lam Sơn giành được thắng lợi? Câu 3 (1,5 điểm) a. Phân tích khái quát đặc điểm địa hình của lục địa Ô-xtrây-li-a. b. Chỉ ra nét đặc sắc về sinh vật ở lục địa Ô-xtrây-li-a. Câu 4 (1,0 điểm) Vì sao cần phải bảo vệ và phát triển rừng A-ma-dôn ở Trung và Nam Mỹ? Câu 5 (0,5 điểm) Chỉ ra các tác động tiêu cực của băng tan ở Nam Cực đến thiên nhiên trên Trái Đất. BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC:2023-2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7
  15. 15 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp B C A C A C C D án Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B C B A D C A ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B D B C A D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 B Đáp án C A C A C C D II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Đáp án minh thời Lê sơ, nước ta đã đạt được nhiều thành tựu về văn hóa - giáo dục: ựu về giáo dục và khoa cử: Quốc Tử Giám, mở nhiều trường học, mở nhiều khoa thi. học tập thi cử là sách của đạo nho. tổ chức ba kì thi: Hương - Hội - Đình ục ,thi cử chặt chẽ, thường xuyên hơn,tuyển chọn được nhiều nhân tài. ựu về văn học: chữ Hán chiếm ưu thế, văn học chữ Nôm giữ vị trí quan trọng. : Yêu nước sâu sắc, niềm tự hào dân tộc, khí phách, tinh thần bất khuất của dân tộc. ựu về khoa học: phát triển, phong phú, đa dạng. ịa lí, y học, toán học đạt nhiều thành tựu đáng kể. ựu về nghệ thuật: ật sân khấu được phục hồi và phát triển. trúc và điêu khắc: đặc sắc thể hiện ở các cung điện, lăng tẩm. Phong cách khối đồ sộ, u luyện.
  16. 16 ương của các vua thời Lê sơ về vấn đề chủ quyền lãnh thổ có giá trị như thế nào g cuộc bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia này nay ết, kiên trì đấu tranh giữ vững độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của ảo đảm quốc phòng, an ninh và trật tự, an toàn xã hội. c về mục tiêu, yêu cầu bảo vệ Tổ quốc; về vị trí, vai trò của quốc phòng, an ninh trong mới; về quan hệ đối tác, đối tượng có bước phát triển … ởi nghĩa Lam Sơn giành được thắng lợi: n ta luôn có truyền thống yêu nước nồng nàn, ý chí kiên cường bất khuất. Tinh thần n đánh giặc, quyết tâm giành lại độc lập tự do cho đất nước. nh đạo tài tình, mưu lược của bộ chỉ huy, đứng đầu là Lê Lợi và Nguyễn Trãi với h lược, chiến thuật đúng đắn để đưa cuộc khởi nghĩa đến thắng lợi. m địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a và vùng sơn nguyên tây Ô-xtrây-li -a, có độ cao trung bình dưới 500m, trên bề mặt là mạc cát,…. vùng đồng bằng trung tâm, có độ cao trung bình dưới 200m,… g là dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li -a có độ cao trung bình từ 800m - 1000m, sườn đông ây thoải,… nét đặc sắc về sinh vật ở Ô-xtrây-li-a bản địa nổi bật là keo và bạch đàn (riêng bạch đàn có 600 loài) vô cùng độc đáo, đặc sắc nhất là hơn 100 loài thú có túi. động vật mang tính biểu tượng của quốc gia là gấu túi, đà điểu Ô-xtrây-li -a, thú mỏ t túi phải bảo vệ và phát triển rừng A-ma-dôn ở Trung và Nam Mỹ? sống của nhiều loài sinh vật, nguồn dự trữ sinh học quý giá. anh của Trái Đất, điều hòa khí hậu, cân bằng sinh thái. nhiều nguồn lợi cho con người ma-dôn bị khai phá và suy giảm đáng kể tiêu cực của băng tan ở Nam Cực đến thiên nhiên trên Trái Đất. nước biển dâng, nhấm chìm nhiều vùng đất ven biển.
  17. 17 sinh thái ven biển bị phá hủy..... ọc sinh có đáp án khác mà đúng vẫn cho điểm) ---Hết---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2