intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2023-2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7. THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút a) Khung ma trận: TT Chương/ Nội dung/ Mức độ nhận thức Tổng % Chủ đề Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Lịch sử 1 Chương Công cuộc 2 TN 5% 5: Việt xây dựng (0,5 Nam từ và bảo vệ điểm) đầu thế đất nước kỉ X đến thời Ngô – đầu thế Đinh – kỉ XVI. Tiền Lê ( 10% - (938 – đã kiểm 1009). tra giữa kì II) 2 Chương Ba lần 3TN 1 1 20% 5: Việt kháng TL TL (2,0 Nam từ chiến (b) điểm) đầu thế chống kỉ X đến quân xâm đầu thế lược Mông kỉ XVI. - Nguyên. Nhà Hồ và 2TN* 1 5% cuộc TL (0,5 kháng điểm) chiến chống quân xâm lược Minh (1400 – 1407). Khởi nghĩa 6 TN* 1 20% Lam Sơn TL (2,0 (1418 – (a) điểm) 1427). Tỉ lệ 25% 15% 5% 5% 50% = 5 điểm Phân môn Địa lí 1 Chương Phương 2 TN 5% 4: Châu thức con (0,5 Mỹ. người khai điểm) ( 10% - thác tự đã kiểm nhiên bền tra giữa vững , một kì II) số trung tâm kinh tế của Bắc Mỹ. 2 Chương Đặc điểm 6 TN 15%
  2. 4: Châu dân cư (1,5 Mỹ. Trung và điểm) Nam Mỹ, vấn đề đô thị hóa, văn hóa Mỹ Latinh. Vấn đề 1 5% khai thác, TL (0,5 sử dụng và (b) điểm) bảo vệ rừng A- ma-dôn. 3 Chương Thiên 1 15% 5: Châu nhiên châu TL (1,5 Đại Đại Dương điểm) Dương. Đặc điểm 1 5% dân cư, xã TL (0,5 hội Ô- điểm) xtrây-li-a. 4 Chương Vị trí địa 1 5% 6: Châu lí, lịch sử TL (0,5 Nam khám phá (a) điểm) Cực. và nghiên cứu châu Nam Cực. Tỉ lệ 25% 15% 5% 5% 50% = 5 điểm Tỉ lệ 50% 30% 10% 10% 100% = 10 điểm b) Bản đặc tả: Số câu hỏi theo mức độ TT Chương/ Nội dung/ Đơn Mức độ đánh giá nhận thức Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử 1 Chương 5: Công cuộc xây Nhận biết: 2 TN Việt Nam từ dựng và bảo vệ Nêu được những nét chính đầu thế kỉ X đất nước thời về thời Ngô. đến đầu thế Ngô – Đinh – kỉ XVI. Tiền Lê (938 – ( 10% - đã 1009). kiểm tra giữa kì II) 2 Chương 5: Ba lần kháng Thông hiểu: 3TN 1 TL Việt Nam từ chiến chống Nêu được ý nghĩa lịch sử đầu thế kỉ X quân xâm lược của ba lần kháng chiến đến đầu thế Mông - Nguyên. chống quân xâm lược Mông kỉ XVI. – Nguyên. 1 TL Vận dụng cao:
  3. Liên hệ, rút ra được bài học (b) từ thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên với những vấn đề của thực tiễn hiện nay. Nhà Hồ và cuộc Nhận biết: 2TN* 1 TL kháng chiến Trình bày được sự ra đời chống quân xâm của nhà Hồ. lược Minh (1400 – 1407). Khởi nghĩa Lam Nhận biết: 6 TN* Sơn (1418 – Trình bày được một số sự 1427). kiện tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. 1 TL Vận dụng: (a) Đánh giá được vai trò của Lê Lợi 8 câu 2 câu 1 câu 1 câu Số câu/ Loại câu TNKQ, TL (a) TL (b) TL Tỉ lệ % 25 15 5 5 Phân môn Địa lí 1 Chương 4: Phương thức Nhận biết: 2 TN Châu Mỹ. con người khai Xác định được trên bản đồ ( 10% - đã thác tự nhiên một số trung tâm kinh tế kiểm tra bền vững , một quan trọng ở Bắc Mỹ. giữa kì II) số trung tâm kinh tế của Bắc Mỹ. 2 Chương 4: Đặc điểm dân Nhận biết: 6 TN Châu Mỹ. cư Trung và Trình bày được đặc điểm Nam Mỹ, vấn đề nguồn gốc dân cư Trung và đô thị hóa, văn Nam Mỹ, vấn đề đô thị hóa, hóa Mỹ Latinh. văn hóa Mỹ Latinh. Vấn đề khai Vận dụng cao: 1 TL thác, sử dụng và Phân tích được vấn đề khai (b) bảo vệ rừng A- thác, sử dụng và bảo vệ ma-dôn. thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng A-ma-dôn. 3 Chương 5: Thiên nhiên Thông hiểu: 1 TL Châu Đại châu Đại Dương Phân tích được đặc điểm khí Dương. hậu Ô-xtrây-li-a. Đặc điểm dân Nhận biết: 1 TL cư, xã hội Ô- Trình bày được đặc điểm xtrây-li-a. dân cư của Ô-xtrây-li-a. 4 Chương 6: Vị trí địa lí, lịch Vận dụng: 1 TL Châu Nam sử khám phá và Nêu được ý nghĩa của việc (a) Cực. nghiên cứu châu ký kết Hiệp ước Nam Cực. Nam Cực. 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu Số câu/ Loại câu TNKQ, TL (a) TL (b) TL
  4. 1 câu TL Tỉ lệ % 25 15 5 5 Tổng hợp chung 50% 30% 10% 10% c) Đề kiểm tra:
  5. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS TAM LỘC NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN:LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 02 trang) Mã đề A I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài Câu 1: Kinh đô thời Ngô Quyền được đặt ở A. Cổ Loa. B. Luy Lâu. C. Hoa Lư. D. Mê Linh. Câu 2: Ai đã có công dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước? A. Lê Hoàn . B. Ngô Quyền. C.Đinh Bộ Lĩnh. D. Lê Lợi. Câu 3: Hội thề thể hiện quyết tâm chống giặc của các anh hùng hào kiệt A. Lũng Nhai. B. Đông Quan. C. Diên Hồng. D. Bình Than. Câu 4. Nhà Hồ đã dời kinh đô từ Thăng Long (Hà Nội) về A. Hoa Lư (Ninh Bình). B. Phú Xuân (Huế). C. Lam Kinh (Thanh Hóa). D. Tây Đô (Thanh Hóa). Câu 5:Người đã đề xuất với Lê Lợi chuyển địa bàn hoạt động, đưa quân về Nghệ An: A. Lê Lai. B. Lê Thạch. C. Nguyễn Trãi. D.Nguyễn Chích. Câu 6: Chiến thắng Tốt Động – Chúc Động vào thời gian nào? A. Năm 1424. B. Năm 1425. C. Năm 1426. D. Năm 1427. Câu 7: Tên tướng giặc bị chém đầu ở Ải Chi Lăng? A. Vương Thông. B.Mộc Thạnh. C.Lương Minh. D.Liễu Thăng. Câu 8: Hội thề chấm dứt chiến tranh, quân Minh rút về nước diễn ra ở đâu? A. Ninh Kiều. B. Đông Quan. C. Cao Bộ. D. Phố Cát. Câu 9: Phần lớn các trung tâm kinh tế phân bố ở khu vực nào của Bắc Mỹ? A. Phía đông và đông nam. B. Phía tây và tây nam. C. Phía đông và đông bắc. D. Phía tây và tây bắc. Câu 10: Trung tâm kinh tế lớn của Bắc Mỹ nằm ven Thái Bình Dương là A. Lốt An-giê-let. B. Niu Oóc. C. Tô-rôn-tô. D. Si-ca-gô. Câu 11: Người bản địa ở Trung và Nam Mỹ chủ yếu là người A. gốc Phi. B. Tây Ban Nha. C. Bồ Đào Nha. D. Anh-điêng. Câu 12: Trung và Nam Mỹ có quy mô dân số A. rất nhỏ. B. nhỏ. C. vừa. D. lớn. Câu 13: Năm 2020, tỉ lệ dân thành thị ở khu vực Trung và Nam Mỹ chiếm bao nhiêu so với số dân? A. Hơn 75%. B. Hơn 80%. C. Hơn 85%. D. Hơn 90%. Câu 14: Đô thị hóa ở Trung và Nam Mỹ có đặc điểm gì? A. Tốc độ đô thị hóa cao và có kế hoạch. B. Tốc độ đô thị hóa thấp nhưng có kế hoạch. C. Tốc độ đô thị hóa cao và chủ yếu mang tính tự phát. D. Tốc độ đô thị hóa thấp và chủ yếu mang tính tự phát. Câu 15: Người dân Trung và Nam Mỹ sử dụng ngôn ngữ theo ngữ hệ: A. Latinh. B. Hán – Tạng. C. Nam Đảo. D. Ăng lô – Xắc xông.
  6. Câu 16: Những vũ điệu nào có nguồn gốc từ các quốc gia ở Trung và Nam Mỹ? A. Múa rồng, rum-ba, tăng-gô, cha-cha-cha. B. Tăng-gô, xan-xa, rum-ba, cha-cha-cha. C. Kabuki, xan-xa, tăng-gô, rum-ba. D. Kabuki, múa rồng, xan-xa, tăng-gô. B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Nhà Hồ được thành lập như thế nào? Câu 2. (1,5 điểm) Nêu ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. Câu 3. (0,5 điểm) Bằng những kiến thức lịch sử đã học, em hãy đánh giá vai trò của Lê Lợi? Câu 4. (1,0 điểm) Trình bày về quy mô dân số và sự gia tăng dân số tự nhiên ở Ô-xtrây- li-a. Câu 5. (1,5 điểm) Em hãy phân tích đặc điểm khí hậu của Ô-xtrây-li-a. Câu 6. (0,5 điểm) Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ rừng A-ma-dôn?
  7. d) Đáp án và hướng dẫn chấm: ĐỀ A Phân môn Lịch sử: A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C A D D C D B B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1 điểm) Nhà Hồ được thành lập như thế nào? Nội dung Điểm Năm 1400, nhà Trần suy sụp, Hồ Quý Ly lên ngôi lập ra nhà Hồ. 0,5đ Đổi quốc hiệu là Đại Ngu. 0,5đ Câu 2. (1,5 điểm) Nêu ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. Nội dung Điểm Đập tan tham vọng, ý chí xâm lược của quân Mông - Nguyên, bảo vệ vững 0,5đ chắc nền độc lập dân tộc, mở ra nền thái bình hơn một thế kỉ cho Đại Việt. Góp phần chặn đứng làn sóng xâm lược của quân Mông - Nguyên đối với 0,5đ Nhật Bản, các nước Đông Nam Á. Khẳng định tinh thần quật cường, khí phách của một dân tộc không chịu 0,5đ khuất phục trước bất kỉ kẻ thù nào. Câu 3. (0,5điểm) Bằng những kiến thức lịch sử đã học, em hãy: (0,5 điểm) Đánh giá vai trò của Lê Lợi. Nội dung Điểm a. Tạo dựng và đóng góp nhiều công sức vào cuộc khởi nghĩa Lam Sơn, 0,5đ đánh tan quân xâm lược Minh với đường lối và chiến thuật đúng đắn. Phân môn Địa lí A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A D D B C A B B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 4. (0,5 điểm) Trình bày về quy mô dân số và sự gia tăng dân số tự nhiên ở Ô-xtrây- li-a. Nội dung Điểm Ô-xtrây-li-a có quy mô dân số không lớn. 0,25đ Tỉ suất tăng dân số tự nhiên duy trì ở mức thấp (0,5% năm 2020). 0,25đ Câu 5. (1,5 điểm) Em hãy phân tích đặc điểm khí hậu của Ô-xtrây-li-a. Nội dung Điểm Phần lớn lục địa Ô-xtrây-li-a khí hậu khô hạn, phân hóa từ bắc xuống 0,75đ nam và từ đông sang tây. Một phần phía nam lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu ôn đới hải dương. 0,25đ Càng vào sâu lục địa, biên độ nhiệt càng lớn, lượng mưa càng giảm. 0,5đ Câu 6. (1,0 điểm)
  8. a. (0,5 điểm) Vận dụng kiến thức đã học, em hãy nêu ý nghĩa của việc ký kết Hiệp ước Nam Cực. b. (0,5 điểm) Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ rừng A-ma-dôn? Nội dung Điểm a. Hiệp ước Nam Cực được các quốc gia ký kết vào năm 1959, có ý nghĩa 0,5đ là vì hòa bình thế giới. b. Phải bảo vệ rừng A-ma-dôn là vì để phát triển kinh tế bền vững và bảo vệ 0,5đ tài nguyên, môi trường.
  9. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS TAM LỘC NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN:LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát ) (Đề gồm có 02 trang) Mã đề B I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài Câu 1. Kế sách nào đã được nhà Trần sử dụng trong cả 3 lần kháng chiến chống quân Mông – Nguyên (thế kỉ XIII)? A. Vườn không nhà trống. B. Tiên phát chế nhân. C. Vây thành, diệt viện. D. Đóng cọc trên sông Bạch Đằng. Câu 2. Tổng chỉ huy các lực lượng kháng chiến chống quân Nguyên (năm 1285) của nhà Trần là A. Trần Thái Tông. B. Trần Thủ Độ. C. Trần Hưng Đạo. D. Trần Nhân Tông. Câu 3: Hội thề thể hiện quyết tâm chống giặc của các anh hùng hào kiệt A. Lũng Nhai. B. Đông Quan. C. Diên Hồng. D. Bình Than. Câu 4. Nhà Hồ đã dời kinh đô từ Thăng Long (Hà Nội) về A. Hoa Lư (Ninh Bình). B. Phú Xuân (Huế). C. Lam Kinh (Thanh Hóa). D. Tây Đô (Thanh Hóa). Câu 5: Người đề xuất với Lê Lợi chuyển địa bàn hoạt động, đưa quân về Nghệ An là: A. Lê Lai. B. Lê Thạch. C. Nguyễn Trãi. D.Nguyễn Chích. Câu 6. Cuối năm 1427, nghĩa quân Lam Sơn đã giành chiến thắng ở A. Chi Lăng - Xương Giang. B. Ngọc Hồi – Đống Đa. C. Tốt Động - Chúc Động. D. Rạch Gầm – Xoài Mút. Câu 7. Người đã cùng Lê Lợi lãnh đạo khởi nghĩa Lam Sơn và viết ra tác phẩm Bình Ngô đại cáo là: A. Lê Lợi. B. Nguyễn Trãi. C. Lưu Nhân Chú. D. Nguyễn Xí. Câu 8. Từ tháng 9/1426, cuộc khởi nghĩa Lam Sơn đã chuyển sang giai đoạn nào? A. Cố thủ, chờ viện binh. B. Phản công quân Minh. C. Xây dựng lực lượng. D. Tạm hòa với quân Minh. Câu 9. Các trung tâm kinh tế lớn ở Bắc Mỹ chủ yếu phân bố ở những khu vực nào? A. Phía đông và đông bắc của Bắc Mỹ B. Phía nam và đông nam của Bắc Mỹ C. Tập trung chủ yếu ở vùng tâm D. Phân bố ở phía tây và tây bắc của Bắc Mỹ
  10. Câu 10. Nguồn tài nguyên rừng ở Bắc Mỹ được khai thác nhằm mục đích nào là chủ yếu? A. Dùng cho công nghiệp sản xuất giấy và chế biến gỗ B. Công nghiệp dệp may và chế biến gỗ C. Công nghiệp sản xuất giấy D. Công nghiệp sản xuất giấy và công nghiệp xây dựng Câu 11. Xao Pao lô là thành phố đông dân nhất ở Nam Mỹ, thuộc quốc gia nào? A. Pa-ra-goay B. Ac-hen-ti-na C. Vê-nê-xu-ê-la D. Bra-xin Câu 12. Trung và Nam Mỹ số dân thành thị chiếm tỉ lệ bao nhiêu ? A. 78% B. 60% C. 80% D. 50% Câu 13. Rừng A-ma-dôn phân bố trải dài qua bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ? A. 7 B. 9 C. 12 D. 10 Câu 14. Tính đến năm 2020 rừng nhiệt đới A-ma-dôn đã mất bao nhiêu diện tích rừng nguyên sinh? A. 3,24 triệu ha B. 2,3 triệu ha C. 5 triệu ha D. 1,2 triệu ha Câu 15. Tổng diện tích của châu Đại Dương là bao nhiêu? A. 8 triệu km2 B. 8,9 triệu km2 C. 8,7 triệu km2 D. 8,5 triệu km2 Câu 16. Châu Đại Dương nằm giữa hai đại dương nào? A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương D. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) Tại sao cuộc kháng chiến của nhà Hồ bị thất bại nhanh chóng? Câu 2. (1,5 điểm) Nêu ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. Câu 3 (0.5 điểm ) Tại sao lực lượng quân Minh rất mạnh nhưng không tiêu diệt được nghĩa quân mà phải chấp nhận đề nghị tạm hòa của Lê Lợi? Câu 4. (1,5 điểm). a. Vì sao các hoạt động kinh tế ở Bắc Mỹ có hiệu quả cao về kinh tế và môi trường? b. Giải thích vì sao dân cư Trung và Nam Mỹ có nguồn gốc đa dạng? Câu 5. (1,0 điểm) Chứng minh rừng nhiệt đới A-ma-dôn có vai trò sinh thái rất quan trọng. Câu 6.(0,5 điểm) Giải thích tại sao phần lớn diện tích lục địa Ôxtray-li-a là hoang mạc?
  11. Đáp án ĐỀ B TRẮC NGHIỆM (4 điểm) A. Phân môn Lịch sử:( 2,0 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C A D D A B B Phân môn Địa lí (2,0 đ): Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A D C B B D A B. TỰ LUẬN (6 điểm) Phân môn Lịch sử: 3,0 đ Câu 1. 1.0 điểm) Nhà Hồ không được lòng dân: - Do cướp ngôi của nhà Trần (0,25đ) - Những hạn chế trong các chính sách cải cách của Hồ Quý Ly làm cho đông đảo quần chúng nhân dân thiếu tin tưởng nên họ không ủng hộ nhà Hồ trong cuộc kháng chiến chống quân Minh. (0,25đ) b. Do đường lối kháng chiến sai lầm của nhà Hồ: + Không đoàn kết được lực lượng toàn dân mà chỉ chiến đấu đơn độc. (0,25đ) + Trong khi quân Minh đang mạnh, nhà Hồ chỉ biết dựa vào các thành lũy để chống giặc. (0,25đ) Câu 2. (1,5 điểm) Nêu ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. Nội dung Điểm Đập tan tham vọng, ý chí xâm lược của quân Mông - Nguyên, bảo vệ vững 0,5đ chắc nền độc lập dân tộc, mở ra nền thái bình hơn một thế kỉ cho Đại Việt. Góp phần chặn đứng làn sóng xâm lược của quân Mông - Nguyên đối với 0,5đ Nhật Bản, các nước Đông Nam Á. Khẳng định tinh thần quật cường, khí phách của một dân tộc không chịu 0,5đ khuất phục trước bất kỉ kẻ thù nào. Câu 3.Là để thực hiện âm mưu dụ hòa, mua chuộc Lê Lợi, hòng làm mất ý chí chiến đấu của nghĩa quân Lam Sơn. (0,5đ) Phân môn Địa lí (3,0 điểm): Câu 4. a. Các hoạt động kinh tế ở Bắc Mỹ có hiệu quả cao về kinh tế và môi trường do: - Con người có những phương thức hợp lí trong khai thác tài nguyên (đất, nước, khoáng sản, sinh vật và rừng), từ đó kinh tế Bắc Mỹ phát triển, trở thành khu vực kinh tế lớn và hiện đại hàng đầu thế giới. (0,5đ) - Bên cạnh việc khai thác, con người đi liền với bảo vệ tự nhiên, bảo vệ môi trường nhằm mục tiêu phát triển bền vững. (0,5đ)
  12. b. Dân cư Trung và Nam Mỹ có thành phần chủng tộc đa dạng, nhiều luồng nhập cư, qua quá trình sinh sống có sự hòa huyết tạo nên sự đa dạng trong nguồn gốc dân cư (0,5đ) Câu 5. Rừng nhiệt đới A-ma-dôn có vai trò sinh thái rất quan trọng: - Mức độ đa dạng sinh học cao, là rừng nhiệt đới lớn nhất thế giới, nhiều tầng tán (0,25đ) - Động, thực vật phong phú, đa dạng (0,25đ) - Là “lá phổi xanh” của Trái Đất (0,25đ) - Là khu dự trữ sinh học quý giá của toàn cầu. (0,25đ) Câu 6. Phần lớn diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a là hoang mạc do: + Có đường chí tuyến Nam đi ngang qua nên có khí hậu khô hạn. + Phía tây có dòng biển lạnh chảy ven bờ. + Phía đông có dãy Trường Sơn lan ra sát bờ biển, ngăn cản các khối khí từ đại dương thổi vào nên khó gây mưa. ( Trả lời 2/3 ý đạt trọn 0,5đ, 1 hoặc 2 ý đạt 0,25đ) GV ra đề Ký bởi: Võ Thị Minh Đức Thời gian ký: 11/05/2024 10:53:17 Võ Thị Minh Đức
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2