intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn (HSKT)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:27

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn (HSKT)” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn (HSKT)

  1. PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BÀN KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS THU BỒN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 Thời gian: 90 phút Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội dung/đơn thức % điểm TT chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Địa lí 1 Châu Phi 1. Vị trí địa lí, đặc điểm tự 3TN* nhiên châu Phi 2 1. Vị trí địa lí, phạm vi châu Mĩ, sự phát 3TN* Châu Mỹ kiến ra châu Mĩ 2. Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội, phương thức 2TN 1TL* 1TL* khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mĩ 3. Đặc điểm 2TN* dân cư, xã hội 1TN 1TL* Trung và 1 Nam Mĩ, khai thác, sử dụng
  2. và bảo vệ rừng A-ma- dôn Số câu/ loại câu 8TN 1TL 1TL 1TL 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BÀN BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS THU BỒN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 Thời gian: 90 phút PHẦN ĐỊA LÍ TT Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Đơn vị kiến giá thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1. Vị trí địa lí, - Nhận biết: đặc điểm tự Trình bày được 2TN* nhiên châu Phi đặc điểm vị trí 1 Châu Phi địa lí, hình dạng và kích thước châu Phi.
  3. 2 Châu Mĩ 1. Vị trí địa lí, - Nhận biết: phạm vi châu Trình bày khái 2TN* Mĩ, sự phát quát về vị trí kiến ra châu địa lí, phạm vi Mĩ châu Mỹ. 2. Đặc điểm tự - Thông hiểu 1TL* nhiên, dân cư, Trình bày được xã hội, phương 2TN thức khai thác một trong 1TL* tự nhiên bền những đặc vững ở Bắc Mĩ điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. - Vận dụng: Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. 3. Đặc điểm - Nhận biết: dân cư, xã hội Trình bày được 4TN* Trung và Nam đặc điểm của 1TN Mĩ, khai thác, rừng nhiệt đới sử dụng và bảo Amazon. vệ rừng A-ma- Trình bày được dôn đặc điểm 1TL* nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ
  4. Latinh. - Vận dụng cao: Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. Số câu/Loại 8 câu 1 câu TL 1 câu TL(a) 1 câu TL(b) câu TNKQ Tỉ lệ% 20% 15% 10% 5% KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 Họ và tên: Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ………........................... SBD Phòng Giám thị ( Kí và ghi rõ họ và tên) .... Lớp: 7/........ ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài . Câu 1. Trong xã hội thời Trần, tầng lớp nào có nhiều đặc quyền và nắm giữ những chức vụ chủ chốt trong bộ máy chính quyền? A. Quý tộc. B. Nông dân. C. Thợ thủ công. D. Thương nhân. Câu 2. Để đối phó với thế mạnh của quân Mông – Nguyên, cả ba lần kháng chiến nhà Trần đều thực hiện kế sách A. “tiên phát chế nhân”. B. “đánh nhanh thắng nhanh”. C. “vây thành, diệt viện”. D. “vườn không nhà trống”. Câu 3. Vào cuối thế kỉ XIV, ai đã dâng sớ yêu cầu vua Trần Dụ Tông chém 7 gian thần? A. Chu Văn An. B. Trần Thủ Độ. C. Nguyễn Phi Khanh D. Trần Quốc Tuấn.
  5. Câu 4: Cho biết sự kiện lịch sử xảy ra năm 1397 dưới thời Trần? A. Triều đại nhà Trần kết thúc. B. Hồ Quý Ly buộc vua Trần nhường ngôi. C. Hồ Quý Ly đặt tên nước là Đại Ngu. D. Hồ Quý Ly ép vua Trần dời đô vào Thanh Hóa. Câu 5. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng những cải cách của Hồ Qúy Ly về văn hóa, giáo dục? A. Sửa đổi chế độ thi cử, học tập. B. Tổ chức thi cử để tuyển chọn nhân tài. C. Ban hành tiền giấy thay cho tiền đồng. D. Khuyến khích sử dụng chữ Nôm để dịch chữ Hán. Câu 6. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến thất bại của nhà Hồ trong cuộc kháng chiến chống quân Minh là A. quân Minh đông, mạnh. B. nhà Hồ chưa kế thừa truyền thống đánh giặc của dân tộc. C. vì nhà Hồ cướp ngôi nhà Trần. D. vì cải cách của Hồ Quý Ly thất bại. Câu 7.Trong giai đoạn (1418 -1423), nghĩa quân Lam Sơn ở trong tình trạng thế nào? A. Lực lượng nghĩa quân rất hùng mạnh. B. Lực lượng nghĩa quân còn yếu, gặp nhiều khó khăn. C. Nghĩa quân liên tiếp giành thắng lợi, buộc địch phải rút quân. D. Nghĩa quân đánh đâu thắng đó, địa bàn hoạt động được mở rộng. Câu 8. Hệ thực - động vật vô cùng phong phú ở đồng bằng A-ma-dôn (Nam Mĩ) do đâu? A. Nằm sâu trong lục địa. B. Sông A-ma-dôn. C. Địa hình bằng phẳng. D. Khí hậu xích đạo và cận xích đạo. Câu 9. Châu Phi là châu lục có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới? A. thứ nhất. B. thứ hai. C. thứ ba. D. thứ tư. Câu 10. Địa hình toàn bộ châu Phi có độ cao trung bình là: A. 700m. B. 750m. C. 800m. D. 850m. Câu 11. “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào? A. Châu Âu. B. Châu Đại Dương. C. Châu Mĩ. D. Châu Phi. Câu 12. Năm 2020, tỉ lệ dân đô thị ở Trung và Nam Mĩ chiếm khoảng: A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%. Câu 13. Rừng A-ma-dôn thuộc loại rừng nào?
  6. A. Rừng mưa nhiệt đới. C. Rừng lá kim. B. Rừng cận nhiệt và thảo nguyên. D. Rừng lá rộng. Câu 14. Châu Mĩ là châu lục duy nhất nằm hoàn toàn ở: A. bán cầu Đông. B. bán cầu Tây. C. bán cầu Nam. D. bán cầu Bắc. Câu 15. Sự độc đáo của nền văn hoá Mỹ La-tinh là do: A. Trung và Nam Mỹ có nhiều nền văn hoá cổ. B. Du nhập văn hoá châu Âu. C. Du nhập văn hoá châu Phi. D. Sự pha trộn nhiều nền văn hoá ở Trung và Nam Mĩ. Câu 16. Người Anh-điêng và người E-xki-mô ở Bắc Mĩ có nguồn gốc từ: A. châu Âu. B. châu Á. C. châu Phi. D. châu Đại Dương. II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) Nêu tác động của những cải cách của Hồ Quý Ly ? Câu 2. (0,5 điểm) Lập niên biểu những sự kiện chính của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn giai đoạn từ cuối 1424 đến tháng 1/1428? Câu 3: (1,5 điểm) Kể tên các đới khí hậu ở Bắc Mĩ? Vì sao khí hậu Bắc Mĩ phân hoá đa dạng? Câu 4: (1,5 điểm) a) Phương thức con người khai thác bền vững tài nguyên đất ở Bắc Mỹ? b) Cần làm gì để bảo vệ rừng A-ma-dôn? -------------------------HẾT---------------------------- ( Các em trình bày vào giấy làm bài)
  7. I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………
  8. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 (ĐỊA LÍ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp C B C D A B D B án II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 * Kể tên các đới khí hậu ở Bắc Mĩ? 1,5 - Đới khí hậu cực và cận cực 0,5 - Ôn đới - Cận nhiệt và nhiệt đới
  9. * Vì sao khí hậu Bắc Mĩ phân hoá đa dạng? Vì: - Lãnh thổ kéo dài trên nhiều vĩ độ (từ vùng cực Bắc đến vĩ tuyến 0,5 250B) => khí hậu phân hoá theo chiều bắc - nam - Địa hình núi cao ở phía tây, đồng bằng ở giữa, núi thấp ở phía đông 0,5 => khí hậu phân hoá theo chiều tây – đông và theo độ cao. 2 Câu 2: a) Phương thức khai thác bền vững tài nguyên đất. 1đ - Các nước Bắc Mỹ đẩy nhanh việc phát triển “nông nghiệp xanh”, 0,5 ứng dụng khoa học kỹ thuật đem lại năng suất cao và bảo vệ tài nguyên đất. 0,5 - Đa canh và luân canh, bảo vệ tài nguyên đất, kết hợp chăn nuôi, trồng trọt và sản xuất nông lâm kết hợp. 3 Câu 2: b): Những việc làm để bảo vệ rừng A-ma-dôn: 0,5đ Tăng cường giám sát hoạt động khai thác rừng; trồng phục hồi rừng; 0,5 tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò của người dân bản địa trong việc bảo vệ rừng.
  10. PHÒNG GD- KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC: 2023-2024 ĐT ĐIỆN BÀN MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 TRƯỜNG Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) THCS THU BỒN SBD Phòng Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo DÀNH CHO HSKT Điểm: (số và chữ) Họ và tên: ………............................... Lớp: 7/........ PHẦN ĐỊA LÍ: I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1. Châu Phi là châu lục có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới? A. thứ nhất. B. thứ hai. C. thứ ba. D. thứ tư. Câu 2. Địa hình toàn bộ châu Phi có độ cao trung bình là: A. 700m. B. 750m. C. 800m. D. 850m. Câu 3. “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào? A. Châu Âu. B. Châu Đại Dương. C. Châu Mĩ. D. Châu Phi. Câu 4. Năm 2020, tỉ lệ dân đô thị ở Trung và Nam Mĩ chiếm khoảng: A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%. Câu 5. Rừng A-ma-dôn thuộc loại rừng nào? A. Rừng mưa nhiệt đới. C. Rừng lá kim. B. Rừng cận nhiệt và thảo nguyên. D. Rừng lá rộng. Câu 6. Châu Mĩ là châu lục duy nhất nằm hoàn toàn ở: A. bán cầu Đông. B. bán cầu Tây. C. bán cầu Nam. D. bán cầu Bắc. Câu 7. Sự độc đáo của nền văn hoá Mỹ La-tinh là do: A. Trung và Nam Mỹ có nhiều nền văn hoá cổ. B. Du nhập văn hoá châu Âu. C. Du nhập văn hoá châu Phi. D. Sự pha trộn nhiều nền văn hoá ở Trung và Nam Mĩ. Câu 8. Người Anh-điêng và người E-xki-mô ở Bắc Mĩ có nguồn gốc từ: A. châu Âu. B. châu Á. C. châu Phi. D. châu Đại Dương. II. TỰ LUẬN (1,0 điểm)
  11. Câu 1: (1 điểm) Kể tên các đới khí hậu ở Bắc Mĩ? Vì sao khí hậu Bắc Mĩ phân hoá đa dạng? BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  12. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 (ĐỊA LÍ) DÀNH CHO HSKT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp C B C D A B D B án II. PHẦN TỰ LUẬN (1,0 điểm)
  13. Câu Nội dung Điểm 1 * Kể tên các đới khí hậu ở Bắc 1đ Mĩ? 0,5 - Đới khí hậu cực và cận cực - Ôn đới - Cận nhiệt và nhiệt đới * Vì sao khí hậu Bắc Mĩ phân hoá đa dạng? Vì: - Lãnh thổ kéo dài trên nhiều vĩ 0,5 độ (từ vùng cực Bắc đến vĩ tuyến 250B) => khí hậu phân hoá theo chiều bắc - nam - Địa hình núi cao ở phía tây, đồng bằng ở giữa, núi thấp ở phía đông => khí hậu phân hoá theo chiều tây – đông và theo độ cao. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS THU BỒN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 PHÂN MÔN LỊCH SỬ Mức độ Tổng Nội nhận % điểm Chương/ dung/đơ thức TT chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 ĐẠI VIỆT 1. Đại 2 5% THỜI LÝ- Việt thời TRẦN-HỒ Trần (1009- (1226-
  14. 1407) 1400) 2. Nước 10% Đại ngu thời Hồ 4 (1400- 1407). KHỞI 3. Cuộc NGHĨA khởi LAM SƠN nghĩa VÀ ĐẠI VIỆT Lam Sơn 2 1 1 1 35% THỜI LÊ (1418 – SƠ (1418- 1427). 1527) Số câu/ loại câu 8TN 1TL 1TL 1TL 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
  15. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS THU BỒN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ TT Chủ đề vị kiến đánh giá Nhận Thông Vận dụng VD cao thức biết hiểu Phân môn Lịch sử 1 ĐẠI VIỆT 1. Đại Nhận 2 THỜI LÝ- Việt thời biết TRẦN-HỒ Trần - Trình (1009-1407) (1226- bày được 1400) những nét chính về tình hình chính trị, xã hội thời Trần và kế sách kháng chiến của nhà Trần chống quân xâm lược Mông –
  16. Nguyên 2. Nước Nhận 4 Đại Ngu biết thời Hồ - Biết (1400- đươc 1407). người đã dâng thất trảm sớ yêu cầu vua Trần Dụ Tông chém gian thần 1 - Biết được các sự kiện lịch sử năm 1397, 1400, 1407 -Biết những cải cách của Hồ Qúy Ly về văn hóa, giáo dục. nguyên nhân cơ bản dẫn đến thất bại của nhà Hồ
  17. trong cuộc kháng chiến chống quân Minh. Vận dụng Đánh giá được tác động của cải cách của Hồ Quý Ly 3. Cuộc Nhận 2 1 KHỞI khởi biết NGHĨA nghĩa - Biết LAM SƠN Lam Sơn được tình VÀ ĐẠI VIỆT (1418 – thế của THỜI LÊ 1427). cuộc khởi SƠ (1418- nghĩa và 1527 quyết định 1 đã làm thay đổi căn bản cục diện cuộc chiến Thông hiểu Lập niên biểu các sự kiện chính của
  18. cuộc khơỉ nghĩa Vận dụng - Đánh giá được vai trò của các nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích Số câu/ loại câu 8 1 1 1 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% PHÒNG GD- KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC: 2023 - 2024 ĐT ĐIỆN BÀN MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 (LỊCH SỬ) TRƯỜNG Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) THCS THU BỒN SBD Phòng Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo Điểm: (số và chữ) Họ và tên: ………............................... Lớp: 7/........ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài (VD:1-A, 2-B…) Câu 1. Trong xã hội thời Trần, tầng lớp nào có nhiều đặc quyền và nắm giữ những chức vụ chủ chốt trong bộ máy chính quyền? A. Quý tộc. B. Nông dân. C. Thợ thủ công. D. Thương nhân. Câu 2. Để đối phó với thế mạnh của quân Mông – Nguyên, cả ba lần kháng chiến nhà Trần đều thực hiện kế sách A. “tiên phát chế nhân”. B. “đánh nhanh thắng nhanh”. C. “vây thành, diệt viện”. D. “vườn không nhà trống”. Câu 3. Vào cuối thế kỉ XIV, ai đã dâng sớ yêu cầu vua Trần Dụ Tông chém 7 gian thần?
  19. A. Chu Văn An. B. Trần Thủ Độ. C. Nguyễn Phi Khanh . D. Trần Quốc Tuấn. Câu 4: Cho biết sự kiện lịch sử xảy ra năm 1397 dưới thời Trần? A. Triều đại nhà Trần kết thúc. B. Hồ Quý Ly buộc vua Trần nhường ngôi. C. Hồ Quý Ly đặt tên nước là Đại Ngu. D. Hồ Quý Ly ép vua Trần dời đô vào Thanh Hóa. Câu 5. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng những cải cách của Hồ Qúy Ly về văn hóa, giáo dục? A. Sửa đổi chế độ thi cử, học tập. B. Tổ chức thi cử để tuyển chọn nhân tài. C. Ban hành tiền giấy thay cho tiền đồng. D. Khuyến khích sử dụng chữ Nôm để dịch chữ Hán. Câu 6. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến thất bại của nhà Hồ trong cuộc kháng chiến chống quân Minh là A. quân Minh đông, mạnh. B. nhà Hồ chưa kế thừa truyền thống đánh giặc của dân tộc. C. vì nhà Hồ cướp ngôi nhà Trần. D. vì cải cách của Hồ Quý Ly thất bại. Câu 7.Trong giai đoạn (1418 -1423), nghĩa quân Lam Sơn ở trong tình trạng thế nào? A. Lực lượng nghĩa quân rất hùng mạnh. B. Lực lượng nghĩa quân còn yếu, gặp nhiều khó khăn. C. Nghĩa quân liên tiếp giành thắng lợi, buộc địch phải rút quân. D. Nghĩa quân đánh đâu thắng đó, địa bàn hoạt động được mở rộng. Câu 8: Quyết định nào của Lê Lợi đã làm thay đổi căn bản cục diện cuộc chiến của khởi nghĩa Lam Sơn? A. Tạm hòa với quân Minh. B. Tiêu diệt viện binh của quân Minh . C. Chuyển quân vào Nghệ An . D. tiến quân ra Bắc, mở rộng phạm vi hoạt động. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. Nêu tác động của những cải cách của Hồ Quý Ly (1đ) Câu 2. Lập niên biểu những sự kiện chính của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn giai đoạn từ cuối 1424 đến tháng 1/1428 (1.5đ) Câu 3. Đánh giá vai trò của Nguyễn Trãi trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? (0.5đ) BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
  20. …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2