intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:26

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

  1. TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ ĐỀ KIỂM TRACUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Lịch sử và địa lí 7 Thời gian: 60 phút 1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA - Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học lịch sử. * Lịch sử - Việt Nam từ thế kỉ XIII đến đầu thế kỉ XV: thời Lý, Trần, Hồ (1009-1407) - Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427) - Đại Việt thời Lê Sơ (1428 - 1527) - Vùng đất phía nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI. *Địa lí - CHÂU MỸ + Vị trí địa lí, phạm vi châu Mĩ + Phát kiến ra châu Mỹ + Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực châu Mỹ (Trung và Nam Mỹ) + Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực (Châu Mỹ). - CHÂU ĐẠI DƯƠNG + Vị trí địa lí, phạm vi châu Đại Dương + Đặc điểm thiên nhiên của các đảo, quần đảo và lục địa Australia + Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. 2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA - Trắc nghiệm khác quan 40% + tự luận 60% 3. XÂY DỰNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA - Đề kiểm tra kì II Lịch sử và Địa lí 7, chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 23 tiết, phân phối cho chủ đề và nội dung của môn lịch sử và địa lí. - Dựa vào cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn kiến thức kỹ năng quan trọng tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Chươ Nội Số Tổng
  2. ng/ dung/ câu % điểm Chủ Đơn hỏi đề vị theo kiến mức thức độ nhận thức Nhận Thôn Vận Vận biết g dụng dụng hiểu cao TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q 1 Chươ 1. Đại 2 TN 5% ng 5: Việt 0.5đ Đại thời Việt Trần thời (1226 Lý – - Trần 1400) – Hồ Nước 1/2T ( 100 Đại 2TN* 1TL* L* 15% 9– Ngu 1.5đ 1407) thời Hồ (1400 - 1407) 2 Chươ 4. 2 TN 1/2T 1/2T 20% ng Cuộc L* L 2đ 6.Kh khởi ởi nghĩa nghĩa Lam Lam Sơn Sơn (1418 và – Đại 1427) Việt thời 5. 2 TN 1TL* 5% Lê Việt 0.5đ sơ(14 Nam
  3. 18- thời 1427) Lê sơ (1428 – 1527) 3 Chươ Bài 2TN* 5% ng 7. 18: 0.5đ Vùng Vươn đất g phía quốc Nam Chăm Việt -pa từ và đầu vùng thế kỉ đất X Nam đến Bộ từ đầu đầu thế kỉ thế kỉ XVI X đến đầu thế kỉ XVI Tổng 8 TN 1TL 1/2T 1/2T L L Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ TT Chươ Nội Số Tổng ng/ dung/ câu % điểm Chủ Đơn hỏi đề vị theo kiến mức thức độ nhận thức
  4. Nhận Thôn Vận Vận biết g dụng dụng hiểu cao TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q 1 Châu 1. Vị 2TN 5% Mĩ trí địa 0.5đ lí, phạm vi châu Mĩ 2. 2TN 5% Đặc 0.5đ điểm tự nhiên , dân cư, xã hội của Trung và Nam Mỹ. 3. 1TL* ½ (b) 15% Phươ TL* 1.5đ ng thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên
  5. nhiên ởchâ u Mỹ 3 Châu 1. Vị 4TN* Đại trí địa Dươ lí, ng phạm vi châu Đại Dươn g 2. 1TL* ½(a) 10% Đặc TL 1đ điểm thiên nhiên của các đảo, quần đảo và lục địa Ô- xtrây- li-a. 3. 4TN* ½(b) 15% Một TL* 1.5đ số đặc điểm dân cư, xã hội và phươ ng
  6. thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên Tổng 8 TN 1TL 1/2T 1/2T L L Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100 % BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơ đánh giá Nhận Thông Vận Vận n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức 1 Chương Nhận 5: Đại 1. Đại biết: Việt thời Việt thời –Trình Lý – Trần bày được 2 TN Trần – (1226 - những Hồ 1400) nét chính ( 1009 – 2. Ba lần về tình 1407) kháng hình chiến chính trị, chống kinh tế, quân xã hội, xâm lược văn hóa,
  7. Mông – tôn giáo Nguyên. thời 2TN* Trần. 3. Nước Đại Ngu thời Hồ (1400 - 1407) Nhận biết – Trình bày được sự ra đời của nhà 1TL* Hồ Thông hiểu – Giới 1/2 thiệu TL(a)* được một Không số nội dành dung chủ cho yếu trong HSKT cải cách của Hồ Quý Ly và - Nêu được tác động của những cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ. – Mô tả được những nét chính
  8. về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh – Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. 2 Chương 4. Cuộc Nhận 2TN 6.Khởi khởi biết nghĩa nghĩa – Trình Lam Lam bày được Sơn và Sơn một số Đại Việt (1418 – sự kiện thời Lê 1427) tiêu biểu sơ(1418- của cuộc 1427) khởi nghĩa Lam Sơn Thông hiểu – Nêu được ý 1/2 1/2 nghĩa của TL(a)* TL(b) cuộc Không Không khởi dành dành nghĩa cho cho
  9. Lam Sơn HSKT HSKT – Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn Vận dụng – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... 5. Việt Nhận Nam biết 2TN thời Lê – Trình sơ (1428 bày được – 1527) tình hình kinh tế – xã hội 1TL* thời Lê sơ: Thông hiểu – Mô tả được sự
  10. thành lập nhà Lê sơ – Giới thiệu được sự phát triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ 3 Chương Bài 18: Nhận 2TN* 7. Vùng Vương biết đất phía quốc – Nêu Nam Chăm-pa được Việt từ và vùng những đầu thế đất Nam diễn biến kỉ X đến Bộ từ cơ bản về đầu thế đầu thế chính trị, kỉ XVI kỉ X đến kinh tế, đầu thế văn hoá kỉ XVI ở vùng đất phía nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI. Số câu/ Loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơ đánh giá Nhận Thông Vận Vận
  11. n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức 1 Châu Mĩ – Vị trí Nhận địa lí, biết 2TN phạm vi – Trình châu Mỹ. bày khái – Đặc quát về vị điểm tự trí địa lí, nhiên, phạm vi dân cư, châu Mỹ. xã hội – Trình 2TN của khu bày được vực đặc điểm Trung và của rừng Nam Mỹ. nhiệt đới – Phương A-ma- thức con dôn. người – Trình khai thác, bày được sử dụng đặc điểm và nguồn bảo vệ gốc dân 1TL* thiên cư Trung nhiên ở và Nam các khu Mỹ, vấn vực châu đề đô thị Mỹ hoá, văn hoá Mỹ 1/2TL*(b Latinh. ) Thông Không hiểu dành cho – Phân HSKT tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christoph er Colombu
  12. s phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi An- đét). Vận dụng cao – Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng A-ma- dôn.
  13. 2 Châu – Vị trí Nhận Đại địa lí, biết Dương phạm vi – Xác 4TN* châu Đại định Dương được các – Đặc bộ phận điểm của châu thiên Đại nhiên của Dương; các đảo, vị trí địa 4TN* quần đảo lí, hình và lục địa dạng và Ô-xtrây- kích li-a. thước lục – Một số địa Ô- 1TL* đặc điểm xtrây-li- 1/2TL(a) dân cư, a.. Không xã hội và – Xác dành cho phương định HSKT thức con được trên người bản đồ 1/2TL*(b khai thác, các khu ) sử dụng vực địa Không và bảo vệ hình và dành cho thiên khoáng HSKT nhiên sản. – Trình bày được đặc điểm dân cư, một số vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của Ô- xtrây-li-a. Thông hiểu – Phân
  14. tích được đặc điểm khí hậu Ô-xtrây- li-a, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Ô-xtrây- li-a. Vận dụng cao – Phân tích được phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô-xtrây- li-a. Số câu/ Loại câu 8 1 1 /2 Tỉ lệ % 20% 15% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 10% 4. ĐỀ KIỂM TRA. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 PHÂN MÔN LỊCH SỬ MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM:(2,0 điểm)Chọn đáp án đúng nhất ghi vào phần giấy làm bài
  15. Câu 1. Thời vua Lê Thánh Tông, ở cấp địa phương, cả nước được chia thành A. 5 đạo. B. 24 lộ, châu. C.12 lộ, phủ. D. 13 đạo thừa tuyên. Câu 2. Người sáng lập ra nhà Hồ là ai? A. Hồ Hán Thương.B. Hồ Quý Ly. C. Hồ Nguyên Trừng. D. Hồ Xuân Hương. Câu 3. Năm 1424, Nguyễn Chích đề nghị nghĩa quân Lam Sơn tạm rời núi rừng Thanh Hóa, chuyển quân A. ra Bắc. B. vào Nghệ An. C. vào miền Nam. D. lên núi Chí Linh. Câu 4. Trong giai đoạn đầu của khởi nghĩa (1418 -1423), nghĩa quân Lam Sơn ở trong tình trạng thế nào? A. Lực lượng nghĩa quân rất hùng mạnh. B. Lực lượng nghĩa quân còn yếu, gặp nhiều khó khăn. C. Nghĩa quân liên tiếp giành thắng lợi, buộc địch phải rút quân. D. Nghĩa quân đánh đâu thắng đó, địa bàn hoạt động được mở rộng. Câu 5. Nơi dạy học cho các hoàng tử và con em quý tộc dưới thời Trần là A. trường Bưởi. B. trường huyện. C. Quốc Tử Giám. D. trường Huỳnh Cung. Câu 6. Chăm-pa tập trung vào ngành kinh tế nào? A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp. C.Thủ công nghiệp. D. Thương nghiệp. Câu 7.Thời Lê sơ có các làng nghề thủ công nào chuyên sản xuất gốm sứ xuất khẩu ? A. Bát Tràng. B. Thanh Hà. C. Lái Thiêu. D. Bắc Ninh. Câu 8. Giữa năm 1418, ai là người đóng giả Lê Lợi nhử địch, giải cứu cho chủ tướng và đã hi sinh? A. Lê Lai. B. Lê Ngân. C. Nguyễn Chích. D. Nguyễn Trãi. II. TỰ LUẬN:(3,0 điểm) Câu 1.(1,5 điểm) Em hãy trình bày những nét chính về cuộc kháng chiến của nhà Hồ chống quân xâm lược Minh ? Câu 2.(1,5 điểm) a. Đánh giá vai trò của Lê Lợi trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.(1,0điểm) b.Bộ chỉ huy của nghĩa quân Lam Sơn đã đưa ra nét độc đáo nhất trong cách đánh giặc Minh là gì?(0,5 điểm) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM:(2,0 điểm)Chọn đáp án đúng nhất ghi vào phần giấy làm bài Câu 1. Bộ Quốc Triều hình luật dưới thời Lê sơ còn có tên gọi khác là A. Hình thư. B. Luật Gia Long. C. Luật Hồng Đức. D. Hoàng Việt luật lệ. Câu 2. Quốc hiệu của nước ta dưới thời nhà Hồ là A. Đại Nam. B. Đại Ngu. C. Đại Việt. D. Đại Cồ Việt.
  16. Câu 3. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn của quân dân Việt Nam chống lại quân xâm lược nào? A. Nhà Hán. B. Nhà Tống. C. Nhà Nguyên. D. Nhà Minh. Câu 4. Hai trận đánh lớn nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn là A. trận Tây Kết và trận Đông Bộ Đầu. B. trận Hạ Hồi và trận Ngọc Hồi – Đống Đa. C. trận Rạch Gầm – Xoài Mút và trận Bạch Đằng. D. trận Tốt Động – Chúc Động và trận Chi Lăng – Xương Giang. Câu 5. Những công trình kiến trúc nổi tiếng nào đã được xây dựng vào thời Trần? A. Chùa Một Cột. B. Chùa Tây Phương. C. Tháp Phổ Minh. D. Văn miếu – Quốc tử giám. Câu 6. Kinh đô của Chăm - pa từ thế kỉ X là A. Trà Kiệu. B. Chăm-pa. C. Đông Dương. D.Vi-giay-a. Câu 7. Nhà Lê sơ chia ruộng đất công làng xã cho nông dân thông qua chính sách A. lộc điền. B.quân điền.C. điền trang, thái ấp. D.thực ấp, thực phong. Câu 8. Giai cấp nào chiếm tuyệt đại bộ phận dân cư trong xã hội nước ta thời Lê sơ? A. Nô tì. B. Nông dân. B. Thợ thủ công. C. Thương nhân. II. TỰ LUẬN:(3.0 điểm) Câu 1.(1,5 điểm) Em hãy mô tả những nét chính về sự thành lập nhà Lê sơ? Câu 2.(1,5 điểm) a.Vì sao cuộc kháng chiến của nhà Hồ chống quân Minh xâm lược nhanh chóng thất bại?(1.0 điểm) b. Từ thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn , chúng ta rút ra được bài học kinh nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?(0,5điểm) PHÂN MÔN ĐỊA LÍ MÃ ĐỀ A I.TRẮC NGHIỆM:(2,0 điểm)Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Dân thành thị ở lục địa Ô-xtrây-li-achiếm bao nhiêu phần trăm? A. 83%. B. 84%. C. 85%. D. 86%. Câu 2.Lục địa Ô-xtrây-li-acó dạng hình khối rõ rệt, từ bắc xuống nam dài hơn A. 3000 km. B. 4000 km. C. 5000 km. D. 6000 km. Câu 3. Lục địa Bắc Mĩ và Nam Mĩ bị ngăn cách bởi kênh đào A. Kra. B. Xuy-ê. C. Albert. D. Pa-na-ma. Câu 4. Châu Mỹ nằm hoàn toàn ở
  17. A. bán cầu Bắc. B. bán cầu Nam. C. bán cầu Đông. D. bán cầu Tây. Câu 5.Người Anh-điêng ở Trung và Nam Mỹ có gốc di cư từ châu lục nào? A. Châu Âu. B.Châu Á. C.Châu Phi. D.Châu Đại Dương. Câu 6. Lễ hội đặc sắc được tổ chức hằng năm ở Bra-xin là A. Ca-na-va. B.Chak Phrra. C. Meak Bochea. D.Vesaka Bochea. Câu 7. Vùng đảo châu Đại Dương gồm mấy khu vực? A. Ba. B. Bốn. C. Năm. D. Sáu. Câu 8. Đâu là ngôn ngữ chính thức được sử dụng ở lục địa Ô-xtrây-li-a? A. Tiếng Hoa. B. Tiếng Anh. C. Tiếng A-rập. D. Tiếng Hi Lạp. II. TỰ LUẬN:(3,0 điểm) Câu 1.(1,5 điểm) Trình bày sự phân hóa tự nhiên theo chiều đông – tây ở Trung và Nam Mỹ? Câu 2. (1,5 điểm) a. Theo em sinh vật ở lục địa Ô-xtrây-li-a có những nét đặc sắc nào ?(1,0 điểm) b. Em hãy phân tích phương thức con người khai thác về lĩnh vực chăn nuôi ở lục địa Ô-xtrây-li-a?(0,5 điểm) MÃ ĐỀ B I.TRẮC NGHIỆM:(2,0 điểm)Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1.Lãnh thổ châu Đại Dương gồm mấy bộ phận? A. Ba bộ phận. B. Hai bộ phận. C. Bốn bộ phận. D. Năm bộ phận. Câu 2. Diện tích của lục đia Ô-xtrây-li-a A. 7,7 triệu km². B. 10 triệu km². C. 30 triệu km². D. 42 triệu km². Câu 3. Khu vực địa hình nào nối liền lục địa Bắc Mĩ và Nam Mĩ? A. Biển Đỏ. B.Eo đất Trung Mĩ. C. Quần đảo Ăng-ti. D.Kênh đào Xuy-ê. Câu 4. Diện tích của châu Mỹ là bao nhiêu? A. 10 triệu km². B. 20.2 triệu km². C. 42 triệu km². D. 44.4 triệu km². Câu 5.Tốc độ đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ không để lại hậu quả nào? A. Thất nghiệp. B. Phân biệt chủng tộc. C.Ô nhiễm môi trường. D.Tệ nạn xã hội, tội phạm. Câu 6. Sau khi người Âu gốc Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha sang xâm chiếm, sự pha trộn văn hóa của các tộc người đã hình thành nền văn hóa gì ở Trung và Nam Mỹ? A. Văn hóa In-ca. B.Văn hóa May-a. C. Văn hóa A-dơ-tếch. D. Văn hóa Mỹ la-tinh. Câu 7. Tại sao đồng bằng Trung tâm Ô-xtrây-li-a không có người sinh sống? A. Địa hình thấp, trũng. B. Khí hậu khô hạn. C. Khoáng sản nghèo nàn. D. Nhiều núi lửa đang hoạt động.
  18. Câu 8. Dân cư lục địa Ô-xtrây-li-a có đặc điểm phân bố A. đều. B. rất đều. C. không đều. D. rất không đều. II. TỰ LUẬN:(3,0 điểm) Câu 1.(1,5 điểm) Trình bày sự phân hóa tự nhiên theo chiều bắc–nam ở Trung và Nam Mỹ? Câu 2. (1,5 điểm) a.Vì sao đại bộ phận diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn?(1,0 điểm) b. Em hãy phân tích được vấn đề bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng A-ma-dôn ?(0,5 điểm) 5. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 CUỐIHỌC KÌ IIMÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) I. TRẮC NGHIỆM:(2,0 điểm) Mỗi câu đúng 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B B B C B A A ĐỀ A Đáp án C B D D C D B B ĐỀ B Mã đề A II. TỰ LUẬN:(3,0 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm 1 ( 1.5đ) Những nét chính về cuộc kháng chiến của nhà Hồ 1.5đ chống quân xâm lược Minh. - Cuối năm 1406, lấy cớ nhà Hồ cướp ngôi nhà Trần, nhà Minh đã huy động một lực lượng lớn gồm 20 vạn 0.5 quân cùng với hàng chục vạn dân phu, do tướng Trương Phụ và Mộc Thạnh cầm đầu, chia làm hai cánh tràn vào biên giới nước ta. - Quân Minh lần lượt đánh bại quân nhà Hồ ở Lạng Sơn. Hồ Quý Ly phải lui về đóng ở bờ nam của sông 0.25 Nhị (sông Hồng), lấy thành Đa Bang (Ba Vì, Hà Nội) làm trung tâm phòng ngự. - Cuối tháng 1/1407, sau khi đánh bại quân nhà Hồ ở
  19. Đa Bang, quân Minh đánh chiếm Đông Đô (Thăng 0.5 Long). Quân nhà Hồ phải lui về cố thủ ở thành Tây Đô. 0.25 - Cuối tháng 6/1407, cuộc kháng chiến chống quân Minh của nhà Hồ thất bại. 2 .a. a. Đánh giá vai trò của Lê Lợi trong cuộc khởi nghĩa 1.0đ ( 1.0đ) Lam Sơn. - Tạo dựng nên cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. 0.25 - Đánh tan quân xâm lược Minh với đường lối và chiến 0.25 thuật đúng đắn. 0.25 - Đóng góp nhiều công sức vào cuộc khởi nghĩa… 0.25 - Đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn, sáng tạo b.(0.5đ) b.Nét độc đáo nhất trong cách đánh giặc của nghĩa 0.5đ quân Lam Sơn - Khéo kết hợp giữa vây thành với diệt viện. 0.25 - Dùng chiến thuật “ tránh chỗ mạnh, đánh chỗ yếu”. 0.25 Mã đề B II. TỰ LUẬN:(3.0 đ) Câu Đáp án Điểm 1.(1.5 đ) Mô tả những nét chính về sự thành lập nhà Lê sơ. 1.5đ - Tháng 4 năm 1428, sau thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn, Lê 0.5 Lợi lên ngôi hoàng đế, khôi phục quốc hiệu Đại Việt, lập ra nhà Lê Sơ, đóng đô ở Thăng Long - Nhà Lê sơ tiếp tục củng cố chế độ phong kiến tập quyền: + Chính quyền được hoàn thiện dần từ trung ương tới địa 0.25 phương, hoàng đế trực tiếp nắm mọi quyền hành. + Cả nước có 13 Đạo thừa tuyên và một phủ Trung Đô, quan đứng đầu địa phương được thay bằng ba ti phụ trách ba lĩnh vực 0.25 quân sự; luật pháp; hành chính, hộ tịch, thuế khoá. Cấp đơn vị
  20. hành chính nhỏ nhất là xã. + Ban hành Quốc triều hình luật. 0.25 + Chú trọng xây dựng quân đội mạnh, tiếp tục chính sách "ngụ 0.25 binh ư nông". 2.a a. Cuộc kháng chiến của nhà Hồ chống quân Minh xâm lược 1.0đ (1.0 đ) nhanh chóng thất bại vì: - Nhà Hồ không được lòng dân do cướp ngôi của nhà Trần . 0.25 - Những hạn chế trong các chính sách cải cách của Hồ Quý Ly. 0.25 - Do đường lối kháng chiến sai lầm của nhà Hồ: Không đoàn kết được lực lượng toàn dân mà chỉ chiến đấu đơn độc. 0.25 - Trong khi quân Minh đang mạnh, nhà Hồ chỉ biết dựa vào các 0.25 thành lũy để chống giặc. 2. b b. Bài học kinh nghiệm đối với công cuộc xây dựng và bảo 0.5đ (0.5 đ) vệ Tổ quốc hiện nay trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. + Phát huy tinh thần đoàn kết, lòng yêu nước của toàn dân. 0.25 + Đề ra đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với tình 0.25 hình thực tiễn, đề cao lòng nhân đạo, thiện chí hòa bình. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm)Mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2