Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Duy Xuyên
lượt xem 1
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Duy Xuyên” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Duy Xuyên
- TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Họ và tên HS: ………………………. ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023- 2024 Lớp: 7/ MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Số báo danh: Phòng: Số thứ tủa giám thị 1: Chữ kí c ự: Mật mã: kí của giám thị 2: Chữ ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chữ kí của giám khảo: Điểm: Số thứ tự: Mật mã: PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ – ĐÊ A I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: 1 - ?; 2 - ?; ……). Câu 1. Phía Đông của Bắc Mỹ là dãy núi A. An-đet. B. An-pơ. C. A-pa-lat. D. Cooc-đi-e. Câu 2. Trung tâm kinh tế Niu Oóc thuộc khu vực nào của châu Mỹ? A. Bắc Mỹ. B. Trung Mỹ. C. Nam Mỹ. D. Trung và Nam Mỹ. Câu 3. Nền văn hóa Mỹ La-tinh độc đáo được hình thành ở khu vực A. Bắc Mỹ. B. Trung Mỹ. C. Nam Mỹ. D. Trung và Nam Mỹ. Câu 4. Diện tích rừng A-ma-dôn ở lục địa Nam Mỹ khoảng A. 3 triệu km2. B. 4 triệu km2. C. 5 triệu km2. D. 6 triệu km2. Câu 5. Lục địa Ô-xtrây-li-a có diện tích khoảng A. 6,6 triệu km2. B. 7,7 triệu km2. C. 8,8 triệu km2. D. 9,9 triệu km2. Câu 6. Phía Tây lục địa Ô-xtrây-li-a là dạng địa hình A. đồng bằng. B. núi cao. C. núi thấp. D. sơn nguyên. Câu 7. Bồn địa nào dưới đây thuộc châu Đại Dương? A. Ta-rim. B. Công-gô. C. Ác-tê-di-an. D. Ca-la-ha-ri. Câu 8. Mật độ dân số năm 2020 của Ô- xtrây-li-a là A. 2 người/km2. B. 3 người/km2. C. 4 người/km2. D. 5 người/km2. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) a) Trình bày sự phân hóa thiên thiên theo chiều Đông-Tây ở Trung và Nam Mỹ. b) Các quốc gia Trung và Nam Mỹ đã áp dụng những biện pháp gì để bảo vệ rừng A-ma-dôn? Câu 2 (1,0 điểm) Nêu những nét đặc sắc của sinh vật ở lục địa Ô-xtrây-li-a. Bài làm I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời II. PHẦN TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
- HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO TRANG NÀY, VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….
- Chữ kí của giám khảo : Điểm: Số thứ tự: Mật mã: PHÂN MÔN: LỊCH SỬ– ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Ai là người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? A. Lê Lợi. B. Lê Hoàn. C. Nguyễn Huệ. D. Nguyễn Nhạc. Câu 2. Nhà Hồ được thành lập vào năm A. 1400. B. 1407. C. 1418. D. 1428. Câu 3. Thời Lê sơ, hệ tư tưởng nào chiếm địa vị độc tôn trong xã hội? A. Phật giáo. B. Nho giáo. C. Đạo giáo. D.Thiên chúa giáo. Câu 4. Năm 1424, Nguyễn Chích đề nghị nghĩa quân Lam Sơn tạm rời núi rừng Thanh Hóa, chuyển quân A. ra Bắc. B. vào Nghệ An. C. vào miền Nam. D. lên núi Chí Linh. Câu 5. Trong những năm đầu của cuộc khởi nghĩa (1418 - 1423), nghĩa quân Lam Sơn rút lên núi Chí Linh bao nhiêu lần? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6. Lực lượng xã hội có số lượng đông đảo nhất dưới thời Lê sơ là A. thương nhân. B. nô tì. C. nông dân. D. thợ thủ công. Câu 7. Dưới thời Lê sơ, nghề sản xuất gốm sứ phát triển mạnh ở làng nghề tại A. Vân Đồn (Quảng Ninh). B. Hội Thống (Nghệ An). C. Bát Tràng (Hà Nội). D. Tây Đô (Thanh Hóa). Câu 8. Chiến thắng nào quyết định sự thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427)? A. Bạch Đằng. B. Tốt Động - Chúc Động.. C. sông Như Nguyệt. D. Chi Lăng – Xương Giang. II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. Đánh giá vai trò của vị anh hùng dân tộc - Lê Lợi và Nguyễn Trãi với khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427). (1,0 điểm) Câu 2. Trình bày những thành tựu văn hoá - giáo dục tiêu biểu thời Lê sơ. (1,5 điểm) Câu 3. Từ khởi nghĩa Lam Sơn, chúng ta rút ra bài học kinh nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? (0,5 điểm) Bài làm I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời II. TỰ LUẬN: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn