intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh (Phân môn Sử)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh (Phân môn Sử)". Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh (Phân môn Sử)

  1. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Năm 1341 nhà Trần ban hành bộ luật nào? A. Hình thư. B. Quốc triều hình luật. C. Bình Ngô đại cáo. D. Đại Việt sử ký toàn thư. Câu 2. Bộ Đại Việt sử ký – bộ sử đầu tiên của nước ta do ai biên soạn? A. Trần Quốc Tuấn. B. Trần Nhân Tông. C. Lê Văn Hưu. D. Chu Văn An. Câu 3. Năm 1400, xảy ra sự kiện gì? A. Vua Trần qua đời. B. Nhà Hồ sụp đổ. C. Hồ Quý Ly buộc vua Trần nhường ngôi. D. Cuộc kháng chiến chống Minh của nhà Hồ thất bại. Câu 4. Quốc hiệu của nhà Hồ là A. Đại Ngu. B. Văn Lang. C. Đại Cồ Việt. D. Đại Nam. Câu 5. Lực lượng xã hội đông đảo nhất thời Lê Sơ là A. nô lệ. B. thương nhân. C. quý tộc. D. nông dân. Câu 6. Những nét chính về tình hình xã hội thời Lê Sơ: A. Xã hội phân hóa thành các tầng lớp có địa vị ngày càng khác biệt. B. Nông dân không nộp thuế và làm các nghĩa vụ với nhà nước. C. Thợ thủ công và thương nhân ngày càng đông và được trọng dụng. D. Thương nghiệp chỉ phát triển trong nước. Câu 7. Dưới thời Lê sơ, một số thương cảng như Vân Đồn (Quảng Ninh), Hội Thống (Hà Tĩnh), Tam Kỳ (Quảng Nam) là nơi A. đầu mối các mạng lưới giao thương. B. sản xuất và buôn bán các mặt hàng thủ công. C. xây dựng các hệ thống phòng ngự biên giới. D. giao lưu buôn bán với các thương nhân nước ngoài. Câu 8. Nhân định nào sau đây là không đúng khi nói về nông nghiệp thời Lê sơ? A. Nông nghiệp không được chú trọng, quan tâm. B. Nông nghiệp là cốt lõi để phát triển đất nước. C. Nông dân cày cấy, nộp thuế và làm các nghĩa vụ với nhà nước. D. Nông dân hoặc lĩnh canh ruộng đất của địa chủ, quan lại để cày cấy, nộp tô.
  2. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) a. (1 điểm) Trình bày những nét chính về cải cách của Hồ Quý Ly trên lĩnh vực kinh tế, xã hội. b. (0,5 điểm) Nêu tác động của những cải cách do Hồ Quý Ly thực hiện đối với xã hội thời Hồ. Câu 2. (1,5 điểm) a. (1 điểm) Đánh giá vai trò của Lê Lợi, Nguyễn Trãi đối với cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? b. (0,5 điểm) Từ thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn, em rút ra được bài học kinh nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? Ghi chú: Đối với học sinh khuyết tật không làm câu 2 phần tự luận. --------------HẾT-------------- Người ra đề: Người phản biện đề: Ký: Ký:
  3. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Các chức quan trông coi về nông nghiệp thời Trần là gì? A. Thái y viện, Quốc sử viện. B. Khuyến nông sứ, Thái y viện. C. Hà đê sứ, Khuyến nông sứ, Quốc sử viện. D. Đồn điền sứ, Hà đê sứ, Khuyến nông sứ. Câu 2. Các tác phẩm Binh thư yếu lược và Vạn Kiếp tông bí truyền thư của: A. Trần Quốc Tuấn. B. Trần Nhân Tông. C. Lê Văn Hưu. D. Chu Văn An. Câu 3. Người đã dâng sớ yêu cầu vua Trần Dụ Tông chém đầu bảy gian thần là ai? A. Nguyễn Trãi. B. Chu Văn An. C. Nguyễn Bỉnh Khiêm. D. Trần Quốc Tuấn. Câu 4. Nhà Hồ ra đời năm nào? A. 1398. B. 1397. C. 1400. D. 1396. Câu 5. Thợ thủ công và thương nhân thời Lê sơ: A. Ngày càng đông đảo và rất được trọng dụng. B. Ngày càng đông đảo nhưng không được trọng dụng. C. Ngày càng ít đi và không được trọng dụng. D. Ngày càng ít đi nhưng vẫn được trọng dụng. Câu 6. Nhân định nào sau đây là đúng khi nói về tình hình xã hội thời Lê Sơ? A. Nô tì có xu hướng tăng. B. Nông dân không nộp thuế và làm các nghĩa vụ với nhà nước. C. Thợ thủ công và thương nhân ngày càng đông và được trọng dụng. D. Tầng lớp quý tộc (vua, quan lại) có nhiều đặc quyền, đặc lợi. Câu 7. Đời vua Thái Tổ, Thái Thông Thóc lúa đầy đồng, trâu chẳng buồn ăn. Hai câu ca trên cho biết điều gì về nông nghiệp thời Lê sơ? A. Nông nghiệp chưa phát triển, đời sống nhân dân khổ cực. B. Nông nghiệp được phục hồi và phát triển, đời sống nhân dân ổn định. C. Nhà Lê sơ không chú trọng và khuyến khích phát triển nông nghiệp. D. Ruộng đất bị bỏ hoang, nông nghiệp ngày càng sa sút.
  4. Câu 8. Dưới thời Lê sơ, việc định kì chia đều ruộng công làng xã được gọi là A. phép tịch điền. B. phép lộc điền. C. phép quân điền. D. phép đồn điền. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) a. (1 điểm) Trình bày những nét chính về cải cách của Hồ Quý Ly trên lĩnh vực chính trị, quân sự. b. (0,5 điểm) Nêu tác động của những cải cách do Hồ Quý Ly thực hiện đối với xã hội thời Hồ. Câu 2. (1,5 điểm) a. (1 điểm) Đánh giá vai trò của Lê Lợi, Nguyễn Chích đối với cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? b. (0,5 điểm) Từ thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn, em rút ra được bài học kinh nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? Ghi chú: Đối với học sinh khuyết tật không làm câu 2 phần tự luận. --------------HẾT-------------- Người ra đề: Người phản biện đề: Ký: Ký:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2