intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: Lịch sử và địa lí - Lớp 8 TRÀ KA Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. Khung ma trận đề TT Chương/chủ Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng đề % điểm Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Địa lí Thổ nhưỡng và - Đặc điểm chung của lớp phủ 2TN* sinh vật Việt thổ nhưỡng Nam - Đặc điểm và sự phân bố của 2TN các nhóm đất chính 7,5% 1 - Vấn đề sử dụng hợp lí tài 3TL* 1TL* 0,75 nguyên đất ở Việt Nam - Đặc điểm chung của sinh vật 1TN* - Vấn đề bảo tồn đa dạng sinh 1TL* học ở Việt Nam. Biển, đảo Việt - Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên 3TN 1TL Nam vùng biển đảo Việt Nam 2TN* 2 - Các vùng biển của Việt Nam 1TN 1/2TL 1/2TL 42,5% ở Biển Đông 3TN* 4,25 - Môi trường và tài nguyên biển 1TN đảo Việt Nam 2TN* Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Lịch sử Sự phát triển 1. Một số thành tựu khoa học, 3TL* của khoa học, kĩ thuật, văn học, nghệ thuật 1 kĩ thuật, văn của nhân loại trong các thế kỉ học, nghệ XVIII - XIX thuật trong 2. Tác động của sự phát triển 1TL* 1TL 5% các thế kỉ khoa học, kĩ thuật, văn học, XVIII - XIX nghệ thuật trong các thế kỉ XVIII - XIX Châu Á từ nửa 1. Trung Quốc 1TN 2TL* 2,5% sau thế kỉ XIX 2. Nhật Bản 1TN 2TL* 2,5% 2 đến đầu thế kỉ 3. Ấn Độ 2TN* XX 4. Đông Nam Á 2TN* Việt Nam từ 1. Việt Nam nửa đầu thế kỉ 3TN 1TL* 22,5% 3 thế kỉ XIX đến XIX 1TL đầu thế kỉ XX 2. Việt Nam nửa sau thế kỉ XIX 3TN 1TL 17,5% 2TN* Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2023 - 2024 TRÀ KA MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 TT Chương/chủ Nội dung/đơn Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Địa lí - Đặc điểm Nhận biết chung của lớp - Trình bày được đặc 3TN* phủ thổ nhưỡng điểm phân bố của ba 2TN - Đặc điểm và nhóm đất chính. sự phân bố của Thông hiểu các nhóm đất - Chứng minh được chính tính chất nhiệt đới - Vấn đề sử gió mùa của lớp phủ dụng hợp lí tài thổ nhưỡng. nguyên đất ở - Phân tích được đặc 3TL* Việt Nam điểm của đất feralit và - Đặc điểm giá trị sử dụng đất chung của sinh feralit trong sản xuất ĐẶC ĐIỂM vật nông, lâm nghiệp. THỔ - Vấn đề bảo tồn - Phân tích được đặc 1 NHƯỠNG đa dạng sinh học điểm của đất phù sa VÀ SINH ở Việt Nam và giá trị sử dụng của VẬT VIỆT đất phù sa trong sản NAM xuất nông nghiệp, thuỷ sản. - Chứng minh được sự đa dạng của sinh vật ở Việt Nam. Vận dụng - Chứng minh được tính cấp thiết của vấn đề chống thoái hoá đất. 2TL* - Chứng minh được tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam. - Vị trí địa lí, Nhận biết đặc điểm tự - Xác định được trên 3TN nhiên vùng biển bản đồ phạm vi Biển 2TN* đảo Việt Nam Đông, các nước và - Các vùng biển vùng lãnh thổ có 2 BIỂN ĐẢO của Việt Nam ở chung Biển Đông với VIỆT NAM Biển Đông Việt Nam. - Môi trường và - Trình bày được đặc 1TN tài nguyên biển điểm tự nhiên vùng 3TN* đảo Việt Nam biển đảo Việt Nam. - Trình bày được các tài nguyên biển và 1TN
  3. thềm lục địa Việt 2TN* Nam. Thông hiểu - Nêu được đặc điểm môi trường biển đảo 1TL và vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam. Vận dụng - Xác định được trên bản đồ các mốc xác định đường cơ sở, đường phân chia vịnh 1/2 Bắc Bộ giữa Việt (b) TL Nam và Trung Quốc; trình bày được các khái niệm vùng nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam (theo Luật Biển Việt Nam). - Vận dụng cao: Liên hệ trách nhiệm của công dân trong việc 1/2TL bảo vệ chủ quyền và (a) môi trường biển đảo. Số câu/loại câu 8 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Phân môn Lịch sử 1. Một số thành Thông hiểu tựu khoa học, kĩ - Mô tả được một số 3TL* thuật, văn học, thành tựu tiêu biểu về nghệ thuật của khoa học, kĩ thuật, nhân loại trong văn học, nghệ thuật các thế kỉ XVIII trong các thế kỉ XVIII Sự phát triển - XIX - XIX. của khoa 2. Tác động của Vận dụng học, kĩ thuật, sự phát triển - Phân tích được tác 1 văn học, khoa học, kĩ động của sự phát triển 1TL* nghệ thuật thuật, văn học, khoa học, kĩ thuật, trong các thế nghệ thuật trong văn học, nghệ thuật kỉ XVIII - các thế kỉ XVIII trong các thế kỉ XVIII XIX - XIX - XIX. Vận dụng cao - Liên hệ sự phát triển khoa học, kĩ thuật, 1TL văn học, nghệ thuật trong các thế kỉ XVIII - XIX có ảnh hưởng
  4. đến hiện nay 1. Trung Quốc Nhận biết - Trình bày được sơ 1TN lược về Cách mạng Tân Hợi năm 1911. Thông hiểu - Mô tả được quá trình xâm lược Trung 2TL* Quốc của các nước đế quốc. - Giải thích được nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa của Cách mạng Tân Hợi. 2. Nhật Bản Nhận biết - Nêu được những nội 1TN dung chính của cuộc Duy tân Minh Trị. Thông hiểu - Trình bày được ý nghĩa lịch sử của cuộc 2TL* Duy tân Minh Trị. - Trình bày được những biểu hiện của sự hình thành chủ Châu Á từ nghĩa đế quốc ở Nhật nửa sau thế Bản vào cuối thế kỉ 2 kỉ XIX đến XIX, đầu thế kỉ XX. đầu thế kỉ 3. Ấn Độ Nhận biết XX - Trình bày được tình 2TN* hình chính trị, kinh tế, xã hội Ấn Độ nửa sau thế kỉ XIX. 4. Đông Nam Á Nhận biết 2TN* - Nêu được một số sự kiện về phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. 1. Việt Nam nửa Nhận biết đầu thế kỉ XIX - Trình bày được những nét chính về 3TN tình hình chính trị, sự phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội của Việt Việt Nam từ Nam thời nhà 3 thế kỉ XIX Nguyễn. đến đầu thế Thông hiểu kỉ XX - Mô tả được sự ra đời của nhà Nguyễn. 1TL* - Mô tả được quá trình 1TL thực thi chủ quyền
  5. đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các vua Nguyễn. 2. Việt Nam nửa Nhận biết sau thế kỉ XIX - Nêu được quá trình thực dân Pháp xâm lược Việt Nam và cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Việt Nam (1858 - 3TN 1884). - Nêu được nguyên nhân, một số nội dung chính trong các đề nghị cải cách của các quan lại, sĩ phu yêu nước. 2TN* - Trình bày được một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong phong trào Cần vương và cuộc khởi nghĩa Yên Thế. Vận dụng So sánh được cuộc khởi nghĩa nông dân Yên Thế với các cuộc khởi nghĩa trong 1TL phong trào Cần vương. Số câu/loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
  6. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 TRÀ KA Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm Câu 1: Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là: A. Phù sa. B. Feralit. C. Mùn núi cao. D. Đất xám. Câu 2: Thích hợp để canh tác cây lúa, hoa màu và cây công nghiệp hằng năm là nhóm đất A. phù sa. B. feralit. C. xám. D. badan. Câu 3: Việt Nam có đường bờ biển trải dài bao nhiêu km? A. Hơn 2.260 km. B. Hơn 3.260 km. C. Hơn 4.260 km. D. Hơn 5.260 km. Câu 4: Nhóm đất phù sa có đặc điểm nào sau đây? A. Lớp vỏ phong hoá dày, đất thoáng khí. B. Có chứa nhiều ôxít sắt và ôxít nhôm. C. Đất chua, nghèo các chất badơ và mùn. D. Đất có độ phì cao, rất giàu dinh dưỡng. Câu 5: Đảo vừa có diện tích lớn nhất và vừa có giá trị về du lịch, về an ninh - quốc phòng là đảo nào? A. Đảo Phú Quốc. B. Đảo Trường Sa Lớn. C. Đảo Lý Sơn. D. Đảo Song Tử Tây. Câu 6: Vùng biển của Việt Nam không giáp với vùng biển của quốc gia nào dưới đây? A. Xin-ga-po. B. Phi-lip-pin. C. Ma-lai-xi-a. D. Đông Ti-mo. Câu 7: Biển Đông có diện tích khoảng A. 3,24 triệu km2. B. 3,43 triệu km2. C. 3,34 triệu km2. D. 3,44 triệu km2. Câu 8: Các cánh đồng muối lớn ở nước ta tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ và Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ và Bắc Bộ. Câu 9: Một trong những kết quả của Cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc là A. thành lập nhà nước Cộng hòa Nhân dân Trung Quốc. B. lật đổ triều đình Mãn Thanh, thành lập Trung Hoa Dân quốc. C. giải phóng Trung Quốc khỏi ách thống trị của các nước đế quốc. D. thành lập chính quyền cách mạng, chia ruộng đất cho dân cày. Câu 10: Nhân tố được xem là “chìa khóa vàng” trong cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản là A. giáo dục. B. quân sự. C. kinh tế. D. chính trị. Câu 11: Sau cuộc cải cách hành chính của vua Minh Mạng, cả nước Việt Nam được chia thành A. 7 trấn và 4 doanh. B. 30 tỉnh và phủ Thừa Thiên. C. 4 doanh và 23 trấn. D. 13 đạo thừa tuyên. Câu 12: Nhiệm vụ sưu tầm, lưu trữ sách cổ và biên soạn các bộ sử chính thống dưới triều Nguyễn thuộc về cơ quan nào? A. Quốc sử quán. B. Đô Sát Viện. C. Quốc tử giám. D. Tông nhân phủ. Câu 13: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam ở sáu tỉnh Nam Kì trong những năm 1862-1874 thất bại là do A. phe chủ chiến trong triều đình nhà Nguyễn đã đầu hàng. B. tương quan lực lượng không có lợi cho Việt Nam. C. triều đình nhà Nguyễn đã hoàn toàn đầu hàng quân Pháp. D. thực dân Pháp có sự giúp sức, hỗ trợ của Tây Ban Nha. Câu 14: Thực dân Pháp cơ bản hoàn thành công cuộc xâm lược Việt Nam sau khi A. kí với nhà Nguyễn hai bản hiệp ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt. B. triệt hạ được mọi hành động của phái chủ chiến trong triều đình. C. dập tắt được các cuộc đấu tranh yêu nước của nhân dân Việt Nam. D. thiết lập được bộ máy cai trị của chính quyền thực dân ở khắp ba kì. Câu 15: Dòng văn học viết với nhiều tác phẩm có giá trị nhất phần lớn được sáng tác bằng A. chữ Hán. B. chữ Nôm.
  7. C. chữ Quốc ngữ. D. chữ Việt cổ. Câu 16: Cuộc khởi nghĩa Ba Đình (1886-1887) đã A. buộc Pháp từ bỏ dã tâm xâm lược Việt Nam. B. làm tiêu hao một bộ phận sinh lực quân Pháp. C. làm chậm quá trình xâm lược Việt Nam của Pháp. D. làm thất bại kế hoạch bình định Việt Nam của Pháp. B. Tự luận: (6,0 điểm) Câu 1: Phát triển tổng hợp kinh tế biển có ý nghĩa như thế nào đối với nền kinh tế và bảo vệ an ninh quốc phòng của đất nước? (1,5 điểm) Câu 2: (1,5 điểm) a. Liên hệ trách nhiệm của công dân trong việc bảo vệ chủ quyền và môi trường biển đảo? b. Em hãy xác định các bộ phận của vùng biển Việt Nam qua hình vẽ sau? Câu 3: Các thành tựu nào của khoa học, kĩ thuật trong các thế kỉ XVIII - XIX vẫn còn ảnh hưởng đến đời sống hiện nay? (0,5 điểm) Câu 4: Vương triều Nguyễn được thành lập như thế nào? (1,5 điểm) Câu 5: Cuộc khởi nghĩa nông dân Yên Thế có điểm nào giống so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần vương? (1,0 điểm)
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A B D A D D C B A B A B A B B II. Tự luận: (6,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm Phát triển tổng hợp kinh tế biển (đánh bắt, nuôi trồng và chế biến hải sản, khai thác khoáng sản biển - đảo, giao thông vận tải biển, du lịch biển - đảo) có ý nghĩa: - Đối với nền kinh tế: 1,0 + Hoạt động kinh tế biển rất đa dạng: đánh bắt, nuôi trồng và chế biến hải sản, khai thác khoáng sản biển - đảo, giao thông vận tải biển, du lịch biển - đảo. Chỉ có khai thác tổng hợp mới đem lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường. 1 + Thúc đẩy sự phát triển các ngành kinh tế khác như công nghiệp, thương mại... + Đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cấu trúc lại cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ. + Tăng nguồn thu ngoại tệ để thực hiện công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước: từ xuất khẩu thủy sản, khoáng sản, từ hoạt động du lịch, dịch vụ vận tải biển .... + Thu hút đầu tư nước ngoài (thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản biển, xây dựng các khu du lịch ...), tăng tiềm lực phát triển kinh tế. + Phát triển giao thông vận tải biển góp phần đẩy mạnh tiến trình hội nhập vào nền kinh tế thế giới và khu vực. (Hs trả lời đúng 1 ý được 0,25 điểm; 2 ý được 0,5 điểm; 3 ý trở lên đạt điểm tối đa 1,0 điểm) - Đối với việc bảo vệ an ninh quốc phòng: 0,5 + Khẳng định chủ quyền lãnh thổ biển - đảo của nước ta. + Có điều kiện bảo vệ an ninh quốc phòng biển - đảo tốt hơn. a) Liên hệ trách nhiệm của công dân trong việc bảo vệ chủ quyền và môi 0,5 trường biển đảo - Tích cực tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho cộng đồng về bảo vệ, quản lí và phát triển bền vững biển và hải đảo Việt Nam. - Tranh thủ các nguồn lực và sự ủng hộ từ hợp tác quốc tế với các nước bạn bè cùng các tổ chức quốc tế trên mọi lĩnh vực. - Tăng cường học tập, nghiên cứu, phổ biến giáo dục pháp luật về quản lý bảo vệ 2 và phát triển biển, đảo bền vững. - Tăng cường phổ biến kiến thức, phòng ngừa ứng phó, kiểm soát và khắc phục hậu quả thiên tai, sự cố môi trường biển. - Quảng bá và xây dựng thương hiệu biển Việt Nam, góp phần nâng cao nhận thức về vị thế quốc gia biển và hội nhập quốc tế trong quản lý, phát triển và bảo vệ biển, đảo. (HS nêu 2 ý được 0,25 điểm; 3 ý trở lên đạt điểm tối đa 0,5 điểm) b) Các bộ phận của vùng biển Việt Nam: (I) - Nội thuỷ 0,25 (II) - Lãnh hải 0,25 (III) - Vùng tiếp giáp lãnh hải 0,25 (IV) - Vùng đặc quyền kinh tế 0,25 Một số thành tựu khoa học kĩ thuật vẫn để lại dấu ấn đến hiện tại: Thuyết vạn vật 0,5 3 hấp dẫn, định luật bảo toàn vật chất và năng lượng, thuyết tiến hóa và di truyền và
  9. học thuyết Chủ nghĩa xã hội khoa học. - Sau khi vua Quang Trung qua đời (năm 1792), nhà Tây Sơn suy yếu, do: mất đi 0,75 4 một trụ cột quan trọng; mâu thuẫn nội bộ ngày càng sâu sắc; uy tín bị giảm sút,… - Năm 1802, được sự ủng hộ của địa chủ ở Gia Định, Nguyễn Ánh đã đánh bại 0,75 triều Tây Sơn, lập ra triều Nguyễn, lấy niên hiệu là Gia Long, đặt kinh đô ở Phú Xuân (Huế). - Là những cuộc khởi nghĩa yêu nước, đòi đánh đuổi quân thù xâm lược. 0,25 5 - Có sự tham gia đông đảo của nông dân và các tầng lớp nhân dân khác. 0,25 - Không thành công trong việc đánh đuổi quân thù và giành lại độc lập cho đất 0,5 nước. Người ra đề Người duyệt đề Trương Văn Nhàn Trần Thị Hạnh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0