intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh

  1. A/MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: LS và ĐL – Lớp 8 Chương/ TT Mức độ n chủ đề Thông hiểu Nhận biết (TNKQ) (TL) Phân môn lịch sử 1 Chương V SỰ Bài 13. Sự phát PHÁT TRIỂN triển của khoa vị Nội dung/đơn CỦA KHOA học, kiếthuật,cvăn kĩ n thứ HỌC KĨ THUẬT học, nghệ thuật , VĂN HỌC trong các thế kỉ 1TN ,NGHỆ THUẬT XVIII – XIX (2 TRONG CÁC tiết) THẾ KỈ XVIII- XIX 2 Chương VI Bài 14. Trung CHÂU Á NỬA Quốc và Nhật Bản SAU THẾ KỈ từ nửa sau thế kỉ 1TN XIX ĐẾN ĐẦU XIX đến đầu thế THẾ KỈ XX kỉ XX (2 tiết). Bài 15. Ấn Độ và Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ 3TN XIX đến đầu thế kỉ XX (2 tiết) 3 Chương VII Bài 16. Việt Nam VIỆT NAM TỪ dưới thời Nguyễn 1TN THẾ KỈ XIX (nửa đầu thế kỉ ĐẾN ĐẦU THẾ XIX) (3 tiết) KỈ XX Bài 17. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp 1TN 1TL xâm lược từ năm 1858 đến năm 1884 (3 tiết) Bài 18. Phong trào chống Pháp trong những năm 1TN 1885 – 1896 (2 tiết) Tổng số câu 8 TNKQ 1 TL 1 TL a Tỉ lệ Tỉ lệ (50%) 20% 15% 10% Phân môn địa lí
  2. Mức Chương/ Nội dung/đơn vị TT Thông hiểu chủ đề kiến thức Nhận biết (TNKQ) (TL) Phân môn địa lí 1 CHƯƠNG 3: Thổ nhưỡng Việt 1 TN THỔ NHƯỠNG Nam VÀ SINH VẬT Sinh vật Việt Nam 1 TN VIỆT NAM 2 CHƯƠNG 4: Môi trường và tài BIỂN ĐẢO VIỆT nguyên biển đảo 4 TN 1 TL NAM Việt Nam 3 CHỦ ĐỀ CHUNG Bảo vệ chủ quyền, 2 các quyền và lợi 2 TN ích hợp của Việt Nam ở Biển Đông. Tổng số câu 1 Tỉ lệ (50%) 1 Tỉ lệ chung (100%) 3 B/ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: LS và ĐL – Lớp 8 TT Thông h Nhận biết
  3. Phân môn lịch sử 1 Chương V SỰ Bài 13. Sự phát Nhận biết PHÁT TRIỂN triển của khoa -Mô tả được CỦA KHOA học, kĩ thuật, một số thành HỌC KĨ văn học, nghệ tựu tiêu biểu về THUẬT , VĂN thuật trong các khoa học, kĩ 1TN HỌC ,NGHỆ thế kỉ XVIII – thuật, văn học, THUẬT XIX (2 tiết) nghệ thuật trong TRONG CÁC các thế kỉ THẾ KỈ XVIII-XIX. XVIII-XIX Chương VI Bài 14. Trung Nhận biết CHÂU Á NỬA Quốc và Nhật -Mô tả được SAU THẾ KỈ Bản từ nửa sau quá trình xâm 2 XIX ĐẾN ĐẦU thế kỉ XIX đến lược Trung THẾ KỈ XX đầu thế kỉ XX Quốc của các 1TN (2 tiết). nước đế quốc. -Trình bày được sơ lược về Cách mạng Tân Hợi. Bài 15. Ấn Độ Nhận biết và Đông Nam Á -Trình bày được từ nửa sau thế tình hình chính kỉ XIX đến đầu trị, kinh tế, xã thế kỉ XX (2 hội Ấn Độ nửa tiết) sau thế kỉ XIX. – Nêu được một số sự kiện về 3TN phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. Chương VII Bài 16. Việt Nhận biết 1TN VIỆT NAM Nam dưới thời -Mô tả được sự TỪ THẾ KỈ Nguyễn (nửa ra đời của nhà XIX ĐẾN đầu thế kỉ XIX) Nguyễn. ĐẦU THẾ KỈ (3 tiết) -Trình bày được XX những nét chính về tình hình chính trị, sự phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội thời Nguyễn. Vân dụng
  4. Đánh giá nhận định :Nhà Nguyễn đã để lại di sản văn hoá đồ sộ. Vân dụng cao -Lựa chọn và giới thiệu một thành tựu tiêu biểu dưới thời Nguyễn Bài 17. Cuộc Nhận biết kháng chiến -Nêu được quá chống thực dân trình Thực dân Pháp xâm lược Pháp xâm lược từ năm 1858 Việt Nam và đến năm 1884 cuộc kháng (3 tiết) chiến chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Việt Nam ( 1858- 1884). Thông hiểu 1TN 1TL -Hậu quả của Hiệp ước Nhâm Tuất đối với nền độc lập dân tộc. - Nội dung chính trong các đề nghị cải cách của các quan lại, sĩ phu yêu nước. Bài 18. Phong Nhận biết 1TN trào chống Pháp -Trình bày sự trong những bùng nổ của năm 1885 – phong trào Cần 1896 (2 tiết) Vương. Rút ra nhận xét về phong trào Cần vương chống Pháp cuối thế kỉ XIX. Vân dụng -Giải thích khởi
  5. nghĩa Hương Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương Vân dụng cao -Bài học kinh nghiệm cho công cuộc đấu tranh giành độc lập , xây dựng và bảo vệ Tổ quốc . Tỉ lệ Phân môn địa lí CHƯƠNG 3: Thổ nhưỡng Nhận biết: 1 TN THỔ Việt Nam - Trình bày NHƯỠNG VÀ được đặc điểm, SINH VẬT sự phân bố, giá VIỆT NAM trị sử dụng của ba nhóm đất chính. 1 - Biểu hiện, nguyên nhân của sự thoái hóa đất. Sinh vật Việt Nhận biết: 1 TN Nam - Biết được sự đa dạng của sinh vật Việt Nam. 2 CHƯƠNG 4: Môi trường và Nhận biết: 4 TN 1 TL BIỂN ĐẢO tài nguyên biển – Trình bày VIỆT NAM đảo Việt Nam được đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam. – Trình bày được các tài nguyên biển và thềm lục địa Việt Nam. Thông hiểu: - Phân tích được đặc điểm tự nhiên vùng biển
  6. đảo Việt Nam. Vận dụng cao: -Liên hệ bản thân để bảo vệ môi trường biển đảo. Nhận biết: - Xác định các huyện, thành phố đảo ở Việt Nam. - Đặc điểm tài Bảo vệ chủ nguyên vùng quyền, các biển đảo. CHỦ ĐỀ quyền và lợi ích 3 Vận dụng: 2 TN CHUNG 2 hợp của Việt - Phân tích được Nam ở Biển những thuận lợi Đông. và khó khăn trong phát triển kinh tế của Việt Nam ở Biển Đông. Tổng số câu Tỉ lệ (50%) Tổng hợp chung (100%) MÃ ĐỀ A PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023- TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN 2024 Môn: Lịch Sử và Địa Lí – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4,0 điểm ) Chọn đáp đáp án đúng nhất :( Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm ) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2,0 điểm ) Câu 1 :Ở Campuchia, trong những năm 1864 - 1865 đã diễn ra cuộc đấu tranh nào dưới đây? A. Khởi nghĩa Yên Bái B. Phong trào Cần vương. C. Khởi nghĩa Yên Thế. D. Khởi nghĩa của A-cha-xoa. Câu 2: Người đứng đầu trong phái chủ chiến của triều đình Huế là A. Phan Thanh Giản. B.Phan Đình Phùng C. Tôn Thất Thuyết. D. Nguyễn Trường Tộ Câu 3 :M. Lô-mô-nô-xốp là tác giả của thành tựu khoa học nào sau đây?
  7. A. Thuyết tiến hóa. B. Thuyết vận vật hấp dẫn . C. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. D. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. Câu 4:Năm 1868, Thiên hoàng Minh Trị A. ban hành Hiến pháp mới. B. bắt đầu tiến hành duy tân đất nước. C. thiết lập chính quyền Mạc phủ mới. D. ra sắc lệnh Quốc hữu hóa đường sắt Câu 5: Đảng Quốc đại là chính đảng của giai cấp A. vô sản Ấn Độ. B. tư sản Ấn Độ. C. nông dân Ấn Độ. D. tiểu tư sản Ấn Độ. Câu 6: Đến cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, quốc gia duy nhất ở Đông Nam Á giữ được nền độc lập tương đối về chính trị là A. Lào. B. Xiêm. C. Miến Điện. D. Việt Nam. Câu 7 :Luật Gia Long là tên gọi khác của bộ luật nào dưới đây? A. Hình luật. B. Hình thư. C. Hoàng Việt luật lệ. D.Quốc triều hình luật. Câu 8: Người chỉ huy quân dân Việt Nam chiến đấu chống lại quân Pháp tại Đà Nẵng (tháng 9/1858 - tháng 2/1859) là A. Nguyễn Lâm. B. Hoàng Diệu. C. Tôn Thất Thuyết. D. Nguyễn Tri Phương. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ ( 2,0 điểm ) Câu 1. Đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây của nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải miền Trung. C. Đồng bằng Thanh Hóa. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 2. Hệ sinh thái nào sau đây thuộc hệ sinh thái tự nhiên dưới nước? A. Trảng cỏ, cây bụi. B. Rừng mưa nhiệt đới. C. Rừng nhiệt đới gió mùa. D. Rừng ngập mặn, cỏ biển. Câu 3. Bãi biển Mỹ Khê là địa điểm du lịch thuộc thành phố nào của Việt Nam? A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Cần Thơ. D. Đà Nẵng. Câu 4. Năm 2019, vùng biển nước ta có trữ lượng thủy sản là A. 3,87 triệu tấn. B. 3,88 triệu tấn. C. 3,89 triệu tấn. D. 3,99 triệu tấn. Câu 5. So với môi trường trên đất liền, môi trường biển đảo có điểm gì khác biệt? A. Có thể chia cắt được. B. Môi trường đảo dễ bị suy thoái hơn. C. Môi trường đảo khó bị suy thoái hơn. D. Không chịu sự tác động của con người. Câu 6. Vùng biển Việt Nam có hơn bao nhiêu loài cá? A. 1 000 loài. B. 2 000 loài. C. 3 000 loài. D. 4 000 loài. Câu 7. Có bao nhiêu huyện, thành phố đảo ở Việt Nam, năm 2020? A. 10 huyện, 1 thành phố. B. 10 huyện, 2 thành phố. C. 11 huyện, 1 thành phố. D. 11 huyện, 2 thành phố. Câu 8. Vùng biển Việt Nam có thể khai thác bao nhiêu nghìn tấn tôm? A. 30 - 40 nghìn tấn. B. 40 - 50 nghìn tấn. C. 60 - 70 nghìn tấn. D. 70 - 80 nghìn tấn. B. TỰ LUẬN ( 6.0 điểm ) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (3,0 điểm) Câu 1:(1,5 điểm)Nêu nội dung một số bản điều trần, đề nghị cải cách của các quan lại, sĩ
  8. phu yêu nước vào nửa cuối thế kỉ XIX. Câu 2 :(1,5 điểm ) a.( 1.0 điểm ) Tại sao nói khởi nghĩa Hương Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương? b.( 0.5 điểm )Từ sự thất bại của phong trào Cần vương và khởi nghĩa Yên Thế, có thể rút ra bài học gì cho công cuộc đấu tranh giành độc lập sau đó, cũng như công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (3,0 điểm). Câu 1.(1,5 điểm) Tài nguyên sinh vật biển nước ta có những đặc trưng gì? Câu 2. (1,5 điểm) a.(1,0 điểm) Phân tích những khó khăn trong phát triển kinh tế của Việt Nam ở Biển Đông? b.(0,5 điểm) Là học sinh em cần có những hành động gì để bảo vệ môi trường biển đảo? - HẾT - PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023- TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN 2024 Môn: Lịch Sử và Địa Lí – Lớp 8 MÃ ĐỀ B Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02trang) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4,0 điểm )đáp đáp án đúng nhất :( Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm ) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ :(2 ,0 điểm ) Câu 1:Cuộc đấu tranh chống Pháp tiêu biểu của nhân dân Campuchia trong những năm 1866 - 1867 là A. khởi nghĩa của A-cha-xoa. B. khởi nghĩa của Si-vô-tha. C. khởi nghĩa của Pha-ca-đuốc. D. khởi nghĩa của Pu-côm-bô. Câu 2: Cuộc khởi nghĩa nào dưới đây không thuộc phong trào Cần vương ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX?
  9. A. Ba Đình. B. Hương Khê. C. Yên Bái. D. Bãi Sậy. Câu 3 :Nhà khoa học nào dưới đây là tác giả của Thuyết vạn vật hấp dẫn? A. I. Niu-tơn. B. S. Đác-uyn. C. M. Lô-mô-nô-xốp D. Đ.I. Men-đê-lê-ép. Câu 4: Cuộc chiến tranh giữa Trung Quốc với thực dân Anh trong những năm 1840 - 1842 còn được gọi là A. “Chiến tranh lạnh”. B. “Cách mạng nhung”. C. “Chiến tranh thuốc phiện”. D. “Chiến tranh chớp nhoáng”. Câu 5 :Đến giữa thế kỉ XIX, đế quốc nào đã hoàn thành việc xâm chiếm và đặt ách cai trị ở Ấn Độ? A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Mĩ. Câu 6: Ở Việt Nam, trong những năm 1885 - 1896 đã diễn ra cuộc đấu tranh nào dưới đây? A. Khởi nghĩa Yên Bái. B. Phong trào Cần vương. C. Khởi nghĩa Yên Thế. D. Khởi nghĩa của A-cha-xoa. Câu 7: Năm 1802, được sự ủng hộ của địa chủ ở Gia Định, Nguyễn Ánh đã A. đánh bại hơn 5 vạn quân Xiêm xâm lược. B. đánh bại 29 vạn quân Mãn Thanh xâm lược. C. đánh bại chính quyền chúa Trịnh ở Đàng Ngoài. D. đánh bại triều Tây Sơn, lập ra nhà Nguyễn. Câu 8: Tháng 8/1883, triều đình nhà Nguyễn tiếp tục kí với Pháp bản hiệp ước nào sau đây? A. Hiệp ước Nhâm Tuất. B. Hiệp ước Giáp Tuất. C. Hiệp ước Hác-măng. D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ ( 2,0 điểm ) Câu 1. Nhóm đất phù sa có đặc điểm nào sau đây? A. Có chứa nhiều ôxít sắt và ôxít nhôm. B. Đất có độ phì cao, rất giàu dinh dưỡng. C. Đất chua, nghèo các chất badơ và mùn. D. Lớp vỏ phong hoá dày, đất thoáng khí. Câu 2. Đâu không phải là hệ sinh thái nước ngọt? A. Sông. B. Hồ. C. Đầm. D. Rạn san hô. Câu 3. Theo đánh giá của Bộ Tài nguyên và Môi trường, chất lượng nước biển xa bờ ở Việt Nam A. bị suy thoái nghiêm trọng. B. không đạt tiêu chuẩn cho phép. C. có nhiều biến động qua các năm. D. đạt chuẩn và tương đối ổn định. Câu 4. Bãi biển Phú Quốc là địa điểm du lịch thuộc thành phố nào của Việt Nam? A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Kiên Giang. D. Đà Nẵng. Câu 5. Một trong những yếu tố nhân tạo của môi trường biển là A. bờ biển và đáy biển. B. đa dạng sinh học biển. C. nước biển và đa dạng sinh học biển. D. các công trình xây dựng nằm ven biển. Câu 6. Khoáng sản có tiềm năng sử dụng lớn trong tương lai là A. ti – tan. B. muối. C. băng cháy. D. cát thủy tinh. Câu 7. Vùng biển Việt Nam có thể khai thác bao nhiêu triệu tấn cá? A. 1,2 – 1,2 triệu tấn. B. 1,3 – 1,4 triệu tấn.
  10. C. 1,5 – 1,6 triệu tấn. D. 1,6 – 1,7 triệu tấn. Câu 8. Có bao nhiêu điểm đường phân định lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa giữa Việt Nam và Trung Quốc trong vịnh Bắc Bộ? A. 21 điểm đường. B. 22 điểm đường. C. 23 điểm đường. D. 24 điểm đường. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm). I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: ( 3,0 điểm ) Câu 1. (1,5 điểm ) Nêu suy luận của em về hậu quả của Hiệp ước Nhâm Tuất đối với nền độc lập dân tộc. Câu 2.(1,5 điểm ) a.(1,0 điểm )Có quan điểm cho rằng: Nhà Nguyễn đã để lại di sản văn hoá đồ sộ. Em đồng ý với quan điểm đó không? Vì sao? b. (0,5 điểm ) Lựa chọn một thành tựu tiêu biểu dưới thời Nguyễn và giới thiệu ngắn gọn về thành tựu đó theo ý tưởng của em. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ :( 3,0 điểm ) Câu 1.(1,5 điểm) Tài nguyên,du lịch biển nước ta có những đặc trưng gì? Câu 2. (1,5 điểm) a.(1,0 điểm) Phân tích những thuận lợi trong phát triển kinh tế của Việt Nam ở Biển Đông? b.(0,5 điểm) Bản thân em cần phải làm gì để bảo vệ môi trường biển đảo. - HẾT - D. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM : PHÂN MÔN LỊCH SỬ MÃ ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C D B B B C D B.TỰ LUẬN : (3,0 điểm)
  11. Câu 1. (1,5 điểm) Nội dung Điểm *Nội dung một số bản điều trần, đề nghị cải cách: + Từ năm 1863 đến năm 1871, Nguyễn Trường Tộ đã gửi lên triều đình nhiều bản điều 0,5đ trần, đề nghị chấn chỉnh bộ máy quan lại, phát triển công thương, tài chính, chỉnh đốn võ bị, ngoại giao, cải tổ giáo dục. + Năm 1868, Trần Đình Túc, Phạm Huy Tế, Đinh Văn Điền đã đề nghị triều đình mở 0,25đ cửa biển Trà Lý (Nam Định), đẩy mạnh khai hoang, khai mỏ, mở mang thương nghiệp, củng cố quốc phòng. + Năm 1873, Viện Thương Bạc tấu thỉnh lên vua Tự Đức, đề nghị mở ba cửa biển ở 0,25đ miền Bắc và miền Trung để phát triển ngoại thương. 0,5đ + Vào các năm 1877 và 1882, Nguyễn Lộ Trạch đã gửi các bản "Thời vụ sách" lên vua Tự Đức, đề nghị chấn hưng dân khí, khai thông dân trí, bảo vệ đất nước. Câu 2. (1,5 điểm) a.* Khởi nghĩa Hương Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương Vì: + Khởi nghĩa Hương Khê có thời gian tồn tại lâu nhất (hơn 10 năm, từ 1885 - 1896) 0,25đ + Khởi nghĩa Hương Khê diễn ra trên địa bàn rộng lớn nhất, khắp 4 tỉnh Bắc Trung Kì 0,25đ (Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình). + Trình độ tổ chức quy củ,vũ khí chiến đấu có sự tiến bộ chế tạo súng trường theo kiểu 0,25đ Pháp trang bị cho nghĩa quân. 0,25đ + Nghĩa quân Hương Khê có phương thức tác chiến linh hoạt, sáng tạo ,đẩy lùi nhiều đợt tấn công của thực dân Pháp, gây cho Pháp nhiều tổn thất b.* Một số bài học kinh nhiệm có thể rút ra từ sự thất bại của phong trào Cần vương và khởi nghĩa Yên Thế: 0,25đ + Tập hợp, đoàn kết các cuộc đấu tranh thành một phong trào chung, rộng lớn và thống nhất trong cả nước,kết hợp nhiều hình thức, phương pháp đấu tranh. 0,25 đ + Tận dụng yếu tố thuận lợi về địa hình để xây dựng căn cứ hoặc tổ chức chiến đấu. + Phát huy tinh thần yêu nước và sức mạnh đoàn kết của các tầng lớn nhân dân
  12. MÃ ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM : (2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C A C A B D C B. TỰ LUẬN : (3.0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nội dung Điể m * Hậu quả của Hiệp ước Nhâm Tuất: + Nền độc lập, chủ quyền quốc gia bị xâm phạm nghiêm trọng, do nhà Nguyễn thừa nhận 0,5đ quyền cai trị của thực dân Pháp ở 3 tỉnh Đông Nam và đảo Côn Lôn. + Kinh tế đất nước suy kiệt do nhà Nguyễn chấp nhận bồi thường 280 vạn lạng bạc cho 0,25đ thực dân Pháp. + Thực dân Pháp có nhiều điều kiện thuận lợi để thực hiện các bước xâm lược tiếp theo. 0,25đ => Như vậy, việc kí kết Hiệp ước Nhâm Tuất đã mở đầu cho quá trình hòa hoãn, đầu hàng 0,5đ của triều đình nhà Nguyễn trước thực dân Pháp xâm lược; đồng thời, gây nên sự bất bình sâu sắc trong nhân dân Việt Nam. Câu 2.(1,5 điểm) a.Đồng ý với quan điểm: Nhà Nguyễn đã để lại di sản văn hoá đồ sộ. Vì: 0,25đ + Dưới thời Nguyễn, nhân dân Việt Nam đã đạt được nhiều thành tựu lớn trên các lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật, khoa học,… trong đó, có nhiều tác phẩm hoặc công trình có giá trị, ví 0,5đ dụ như: Truyện Kiều của Nguyễn Du; bộ sách Gia Định thành thông chí của Trịnh Hoài Đức; Khâm định Việt sử thông giám cương mục của Quốc sử quán triều Nguyễn;… + Nhiều di sản văn hóa dưới thời Nguyễn đã được Tổ chức UNESCO ghi nhận là di sản 0,25đ văn hóa thế giới, ví dụ như: quần thể cố đô Huế; Nhã nhạc cung đình,… b*Truyện Kiều là tác phẩm tiêu biểu nhất của thể loại truyện Nôm trong văn học trung đại Việt Nam. Khi viết Truyện Kiều, Nguyễn Du có dựa theo cốt truyện Kim Vân Kiều truyện của Thanh Tâm Tài Nhân (Trung Quốc). Tuy nhiên, phần sáng tạo của Nguyễn Du là rất 0,5đ lớn, chính sự sáng tạo này đã làm nên giá trị của kiệt tác Truyện Kiều. ( hs nêu và giới thiệu được 1 thành tựu ghi 0,5 điểm )
  13. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ MÃ ĐỀ A II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ : (2.0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D D A B B C C B. TỰ LUẬN: Câu 1. (1.5 điểm) Nội dung Điểm Tài nguyên sinh vật biển nước ta: - Sinh vật ở vùng biển Việt Nam phong phú và đa dạng, có tính đa dạng sinh học cao. 0,5 đ - Vùng biển có hơn 2 000 loài cá, trong đó 110 loài có giá trị kinh tế cao. - Các loài động vật giáp xác, thân mềm có giá trị dinh dưỡng cao như tôm, mực, hải 0,25 đ sâm,… - Vùng triều ven bờ có nhiều loài rong biển được sử dụng trong công nghiệp thực 0,25 đ phẩm và xuất khẩu. - Năm 2019, trữ lượng thủy sản ở nước ta là 3,87 triệu tấn và khả năng khai thác là 0,25 đ gần 1,55 triệu tấn. 0,25 đ Câu 2. (1.5 điểm) a. Khó khăn phát triển kinh tế: - Chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai (bão, lũ,…) gây thiệt hại lớn cho sinh hoạt và sản xuất. 0,5 đ - Môi trường biển đảo đang bị ô nhiễm, cơ sở hạ tầng chưa đồng bộ gây trở ngại cho khai thác tài nguyên, phát triển kinh tế - xã hội. 0,5 đ b. những hành động để bảo vệ môi trường biển đảo: - Tham gia các hoạt động làm sạch bờ biển, giữ gìn môi trường sinh thái,... nhằm giảm thiểu sự suy thoái, ô nhiễm môi trường biển và trên các đảo. - Đấu tranh với các hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển đảo trái với quy định 0,25 đ của pháp luật. Rèn luyện kĩ năng để thích ứng với các thiên tai và sự cố xảy ra trong vùng biển đảo. 0,25 đ
  14. MÃ ĐỀ B II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ : (2.0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D D C D C D A B. TỰ LUẬN:( 3,0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Nội dung Điểm Tài nguyên du lịch biển nước ta: - Bờ biển dài, có nhiều bãi cát, vịnh, hang động đẹp. 0,5 đ - Nước biển trong xanh, hệ sinh thái biển phong phú, khung cảnh thiên nhiên các đảo đa dạng, là điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển. 0,5 đ - Một số địa điểm thu hút khách du lịch là: vịnh Hạ Long (Quảng Ninh), Mỹ Khê (Đà Nẵng), Quy Nhơn (Bình Định), Nha Trang (Khánh Hoà), Mũi Né (Bình Thuận), Cát 0,5 đ Bà (Hải Phòng).. Câu 2. (1.5 điểm) a. Thuận lợi phát triển kinh tế: - Tài nguyên biển đảo đa dạng, phong phú. 0,5 đ - Tạo điều kiện để phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển, như: giao thông vận tải biển, khai thác khoáng sản, làm muối, khai thác và nuôi trồng thủy sản, du lịch biển. 0,5 đ b. những hành động để bảo vệ môi trường biển đảo: - Tham gia các hoạt động làm sạch bờ biển, giữ gìn môi trường sinh thái,... nhằm giảm thiểu sự suy thoái, ô nhiễm môi trường biển và trên các đảo. - Đấu tranh với các hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển đảo trái với quy định 0,25 đ của pháp luật. Rèn luyện kĩ năng để thích ứng với các thiên tai và sự cố xảy ra trong vùng biển đảo. 0,25 đ Người duyệt đề : Người ra đề :
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2