intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hòa Bình, Đồng Hỷ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:32

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hòa Bình, Đồng Hỷ" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hòa Bình, Đồng Hỷ

  1. UBND HUYỆN ĐỒNG HỶ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Lịch sử - Địa lý 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) 1. MA TRẬN TT Chươ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ng/ dung/ Chủ Đơn Nhận Thôn Vận Vận dụng cao đề vị kiến biết g hiểu dụng (TL) thức ( TN (TL) (TL) KQ) TN TL TN TL TNK TL TNK TL KQ KQ Q Q Phân môn Lịch sử 1 Việt 1.Việt 1 TN 1 TL nam Nam từ thế dưới kỉ thời XIX nhà đến Nguyễ đầu n (nửa thế kỉ đầu thế XX kỉ XIX) 2. 2 TN Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp từ năm 1858 đến 1884 3. 3 TN Phong trào chống Pháp từ năm 1885
  2. đến 1896 4. 2TN 1 TL 1 TL Phong (a) (b) trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến 1917 Số câu 8 câu 1 câu ½ câu ½ câu Tỉ lệ % 20 % 15 % 10 % 5% Phân môn Địa lí – Tác động ĐẶC của ĐIỂ biến M đổi KHÍ khí HẬU hậu VÀ 2 đối THU với Ỷ khí VĂN hậu và VIỆT thuỷ NAM văn Việt Nam 3 ĐẶC – Đặc ĐIỂ điểm M chung THỔ của NHƯ lớp ỠNG phủ VÀ thổ 2TN SINH nhưỡn VẬT g VIỆT – Đặc NAM điểm và sự
  3. phân bố của các nhóm đất chính – Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyê n đất ở Việt Nam – Đặc điểm chung của sinh vật – Vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam 4 BIỂN – Vị 6TN 1TL ĐẢO trí địa VIỆT lí, đặc NAM điểm 1TL 1TL tự (a) (b) nhiên vùng biển đảo Việt Nam – Các vùng biển của Việt
  4. Nam ở Biển Đông – Môi trườn g và tài nguyê n biển đảo Việt Nam Số câu 8 câu ½ câu 1 câu ½ câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10%
  5. 2. BẢN ĐẶC TẢ TT Chươ Nội Mức Số câu ng/ dung/ độ hỏi Chủ Đơn đánh theo đề vị giá mức kiến độ thức nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử 1 Việt nam 1.Việt Nhận 1 TN 1 TL từ thế kỉ Nam dưới biết: XIX đến thời nhà - Biết đầu thế Nguyễn được kỉ XX (nửa đầu những thế kỉ nét chính XIX) về kinh tế, xã hội Việt Nam nửa đầu TK XIX. - Biết được văn hóa Việt Nam nửa đầu TK XIX. - Biết được quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các vua Nguyễn. Thông
  6. hiểu - Hiểu được tác động của văn hóa đến LS triều Nguyễn. - Hiểu được vì sao các cuộc KN nổ ra ở đầu TK XIX. Vận dung: Đưa ra các giải pháp bảo vệ chủ quyền biển đảo. Vận dụng cao: Đánh giá vai trò của quần đảo Hoàng Sa và đảo Trường Sa đối với việc bảo vệ lãnh thổ Tổ quốc hiện nay. 2. Cuộc Nhận 2 TN kháng biết: chiến - Biết chống được quá thực dân trình Pháp từ chống
  7. năm TD Pháp 1858 đến của nhân 1884 dân ta từ năm 1858- 1884. - Biết được bối cảnh, nội dung của những đề nghị cải cách nửa sau TK XIX. Thông hiểu: - Hiểu được vì sao TD Pháp chọn Đà Nẵng là điểm mở đầu cho quá trình xâm lược Việt Nam. - Hiểu được vì sao TD Pháp sau 10 năm mới tấn công ra Bắc Kì lần 2. - Hiểu được những hạn chế của những đề nghị cải cách.
  8. Vận dụng: - Đánh giá trách nhiệm của nhà Nguyễn trong việc ký với Pháp bản Hiệp ước Nhâm Tuất. Vận dụng cao: - Đánh giá trách nhiệm của nhà Nguyễn trong việc để mất nước Vận dụng kiến thức để liên hệ các cuộc cải cách cùng thời trong khu vực. 3. Phong Nhận 3TN trào biết: chống - Biết Pháp từ được một năm số cuộc 1885 đến khởi 1896 nghĩa tiêu biểu trong PT Cần
  9. Vương. - Biết được 1 số sự kiện chính của cuộc KN Yên Thế Thông hiểu - Giải thích được tại sao cuộc KN Hương Khê là cuộc KN tiêu biểu trong PT Cần Vương. - Hiểu được tại sao cuộc KN Yên Thế tồn tại trong thời gian dài Vận dụng - So sánh cuộc KN Yên Thế với PT Cần Vương Vận dụng cao: - Đánh giá được vai trò của các
  10. lãnh đạo PT Cần Vương, Yên Thế. - Từ thất bại PT Cần Vương và cuộc KN Yên Thế hãy rút ra bài học cho công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay 4. Phong Nhận 2TN ½ TL ½ TL trào yêu biết: nước - Biết chống được 1 Pháp từ số chính đầu thế sách khai kỉ XX thác đến 1917 thuộc địa của TD Pháp ở Việt Nam. - Biết trình bày hoạt động yêu nước của PBC, PCT. - trình bày hoạt động yêu nước của NAQ Thông hiểu: - Hiểu được tác động của
  11. cuộc khai thác thuộc địa đến kinh tế, xã hội Việt Nam. Vận dụng - So sánh xu hướng cứu nước của hai ông. Vận dụng cao - Vận dụng kiến thức thể hiện thái độ của HS trước cuộc khai thác thuộc địa của TD Pháp. Tổng Số 8 câu TN 1 câu TL câu/loại 1 câu câu TL Tỉ lệ 20 % 15 % 10 % 5% Số câu/ loại câu 8 câu 1TL 1TL TNK hoặc hoặc 1 TL Q 1TL(a, 1TL(a, b) b) Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lí 2 ĐẶC –Tác Thông ĐIỂM động của hiểu KHÍ biến đổi – Phân HẬU khí hậu tích được
  12. đối với tác động khí hậu của biến và thuỷ đổi khí văn Việthậu đối Nam với khí hậu và thuỷ văn Việt Nam. – Phân tích được ảnh VÀ hưởng THUỶ của khí VĂN hậu đối VIỆT với sản NAM xuất nông nghiệp. Vận dụng cao – Tìm ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. 3 ĐẶC – Đặc Nhận ĐIỂM điểm biết THỔ chung -Trình NHƯỠN của lớp bày đặc G VÀ phủ thổ điểm SINH nhưỡng chung VẬT – Đặc của thổ VIỆT điểm và nhưỡng, 2TN* NAM sự phân sinh vật bố của Việt các Nam nhóm đất – Trình chính bày được – Vấn đề đặc điểm sử dụng phân bố hợp lí tài của ba nguyên nhóm đất
  13. đất ở chính. Việt Thông Nam hiểu – Đặc – Chứng điểm minh chung được của sinh tính chất vật nhiệt đới – Vấn đề gió mùa bảo tồn của lớp đa dạng phủ thổ sinh học nhưỡng. ở Việt – Phân Nam tích được đặc điểm của đất feralit và giá trị sử dụng đất feralit trong sản xuất nông, lâm nghiệp. – Phân tích được đặc điểm của đất phù sa và giá trị sử dụng của đất phù sa trong sản xuất nông nghiệp, thuỷ sản. – Chứng minh được sự đa dạng của sinh vật ở Việt Nam.
  14. Vận dụng thấp – Chứng minh được tính cấp thiết của vấn đề chống thoái hoá đất. – Chứng minh được tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam. 4 BIỂN – Vị trí Nhận ĐẢO địa lí, biết VIỆT đặc điểm – Xác 6TN* NAM tự nhiên định vùng được trên biển đảo bản đồ Việt phạm vi Nam Biển – Các Đông, vùng các nước biển của và vùng Việt lãnh thổ Nam ở có chung 1TL(a) Biển Biển Đông Đông với 1TL* – Môi Việt trường Nam. và tài – Trình nguyên bày được biển đảo đặc điểm 1TL(b) Việt tự nhiên Nam vùng biển đảo
  15. Việt Nam. – Trình bày được các tài nguyên biển và thềm lục địa Việt Nam. Thông hiểu – Nêu được đặc điểm môi trường biển đảo và vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam. Vận dụng – Xác định được trên bản đồ các mốc xác định đường cơ sở, đường phân chia vịnh Bắc Bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc; trình bày được các khái
  16. niệm vùng nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam (theo Luật Biển Việt Nam). Số câu/ loại câu 8TN ½ ½ 1TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10%
  17. UBND HUYỆN ĐỒNG HỶ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Lịch sử - Địa Lý 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Khoanh tròn ý đúng nhất Phần Lịch sử Câu 1. Bộ “Hoàng Việt Luật lệ” được ban hành dưới thời Nguyễn còn được gọi là ? A. Hoàng Việt luật lệ. B. Quốc triều hình luật. C. Hình luật. D. Luật Gia Long. Câu 2. Thực dân Pháp cơ bản hoàn thành công cuộc xâm lược Việt Nam sau khi : A. dập tắt được các cuộc đấu tranh yêu nước của nhân dân Việt Nam. B. triệt hạ được mọi hành động của phái chủ chiến trong triều đình. C. kí với nhà Nguyễn hai bản hiệp ước Hácmăng và Patơnốt. D. thiết lập được bộ máy cai trị của chính quyền thực dân ở khắp ba kì. Câu 3. Thực dân Pháp khi tiến đánh Bắc Kì, chúng đều thất bại ở địa điểm nào ? A. Cầu Giấy. B. Cầu Long Biên. C. Cầu Đuống D. Cầu Nhật tân Câu 4. Câu đố trên nói về vị vua nào? “Vua nào chính trực anh hào, Đứng ra lãnh đạo phong trào Cần vương?” A. Gia Long B. Khải Định C. Hàm Nghi D. Bảo Đại Câu 5. Ở Việt Nam, trong những năm 1885 - 1896 đã diễn ra phong trào? A. Phong trào Đồng Khởi. B. Phong trào Cần Vương. C. Phong trào Đông Du D. Phong trào duy tân. Câu 6. Cuộc khởi nghĩa nào không thuộc phong trào Cần Vương? A. Ba Đình B. Bãi Sậy C. Yên Thế. D. Hương Khê Câu 7. Thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam làm cho kinh tế Việt Nam xuất hiện yếu tố gì mới?
  18. A. Kinh tế TBCN từng bước được du nhập vào Việt Nam. B. Kinh tế TBCN phát triển mạnh ở Việt Nam. C. Kinh tế TBCN phát triển bền vững ở Việt Nam. D. Kinh tế TBCN phát triển và phá vỡ nền kinh tế phong kiến ở Việt Nam. Câu 8 : Đâu không phải cây cầu được xây dựng trong thời gian Pháp thuộc? A.Long Biên (Hà Nội) B.Tràng Tiền (Huế) C.Cầu Rồng (Đà Nẵng) D.Bình Lợi (Sài Gòn) Phần Địa lí Câu 9. Việt nam có bao nhiêu tỉnh giáp biển ? A. 20 tỉnh B. 22 tỉnh C. 28 tỉnh D. 26 tỉnh Câu 10. Tính chất chủ yếu trong các tính chất của thiên nhiên Việt Nam là: A. Tính chất nhiệt đới gió mùa B. Tính chất ven biển C. Tính chất đồi núi D. Tính chất đa dạng, phức tạp Câu 11. Quần đảo Hoàng Sa là 1 huyện đảo thuộc tỉnh hoặc thành phố nào sau đây? A. Đà Nẵng B. Khánh Hòa C. Bà Rịa - Vũng Tàu D. Bình Thuận Câu 12. đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về địa hình ở Việt Nam A. chủ yếu là đồng bằng B. ¾ là đồi núi C. chủ yếu là cao nguyên D. ¾ là đồng bằng Câu 13. tỉnh nào sau đây trữ lượng than nhiều nhất nước ta ? A. Thái Nguyên B. Quảng Ninh C. Bà Rịa - Vũng Tàu D. Thanh Hóa Câu 14. Miền bắc nước ta thuộc kiểu khi hậu nào? A. Ôn Đới B. Hàn đới C. Nhiệt đới D. Nhiệt đới ẩm gió mùa Câu 15. Diện tích vùng biển Việt Nam là bao nhiêu ? A. 1 triệu km2 B. 2 triệu km2 C. 3 triệu km2 D. 4 triệu km2 Câu 16. Thế mạnh phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ là gì ? A. Tài nguyên nước B. Tài nguyên sinh Vật
  19. C. Tài nguyên rừng D. Tài nguyên dầu mỏ B. TỰ LUẬN (6,0 điểm): Phần Lịch Sử Câu 1. (1.5 điểm) Vì sao Thực dân Pháp chọn Đà Nẵng là địa điểm mở đầu cho quá trình xâm lược Việt Nam ? Câu 2 (1,5 điểm) Bằng sự hiểu biết của em về phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến 1917, em hãy: a. Trình bày nét chính về quá trình đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc? b. Hướng đi của Người có điểm gì mới so với các nhà hoạt yêu nước trước đó, bản thân em có thể rút ra bài học gì cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? Phần Địa lí Câu 3. Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu diện tích các nhóm rừng chính của nước ta năm 2005 (đơn vị %) (1 điểm) Nhóm rừng Tỉ lệ (%) Rừng sản xuất 50 Rừng đặc dụng 31 Rừng phòng hộ 19 a. Vẽ biểu đồ biểu hiện cơ cấu diện tích các nhóm rừng chính của nước ta. b. Qua biểu đồ nêu nhận xét và trình bày đặc tính chung, giá trị sử dụng của từng nhóm đất? Câu 4. Chứng minh tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu nước ta ? (1 điểm) Câu 5.Trình bày đặc điểm sinh vật, kể tên các hệ sinh thái mà em biết, cho ví dụ ? (1 điểm ---------------------------- HẾT----------------------
  20. UBND HUYỆN ĐỒNG HỶ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Lịch sử - Địa Lý 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Khoanh tròn ý đúng nhất Phần Lịch sử Câu 1. Câu thơ dưới đây nói đến làng nghề truyền thống nào? “Hỡi cô thắt lưng bao xanh Có về làng Mái với anh thì về Làng Mái có lịch có lề Có sông tắm mát có nghề làm tranh” A. Làng Sình (Thừa Thiên Huế). B. Làng Chu Đậu (Hải Dương). C. Làng Bát Tràng (Hà Nội). D. Làng Đông Hồ (Bắc Ninh). Câu 2. “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam, thì mới hết người Nam đánh Tây” là câu nói của ai? A. Nguyễn Trung Trực. B. Trương Định. C. Võ Duy Dương. D. Nguyễn Hữu Huân. Câu 3. Thực dân Pháp cơ bản hoàn thành công cuộc xâm lược Việt Nam sau khi : A. dập tắt được các cuộc đấu tranh yêu nước của nhân dân Việt Nam. B. triệt hạ được mọi hành động của phái chủ chiến trong triều đình. C. kí với nhà Nguyễn hai bản hiệp ước Hácmăng và Patơnốt. D. thiết lập được bộ máy cai trị của chính quyền thực dân ở khắp ba kì. Câu 4. Người chỉ huy quân dân Việt Nam chiến đấu chống lại thực dân Pháp trong chiến sự tại Đà Nẵng (1858) là:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2