intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Núi Thành” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Núi Thành

  1. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II; NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Cách mạng Tân Hợi có ảnh hưởng lớn đến A. phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á. B. phong trào giải phóng dân tộc ở châu Mỹ. C. phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi. D. phong trào giải phóng dân tộc ở châu Âu. Câu 2. Thiên hoàng Minh Trị đã thực hiện giải pháp gì để đưa đất nước thoát khỏi tình trạng khủng hoảng? A. Thiết lập chế độ Mạc phủ mới. B. Tiến hành cải cách trong nội bộ Mạc phủ. C. Nhờ cậy các nước tư bản phương Tây giúp đỡ. D. Cải cách đất nước theo mô hình của các nước phương Tây. Câu 3. Đến giữa thế kỉ XIX, đế quốc nào đã hoàn thành việc xâm chiếm và đặt ách cai trị ở Ấn Độ? A. Mỹ. B. Đức. C. Anh. D. Pháp. Câu 4. Cuộc đấu tranh chống Pháp tiêu biểu của nhân dân Cam-pu-chia trong những năm 1866 - 1867 là A. khởi nghĩa của Si-vô-tha. B. khởi nghĩa của A-cha-xoa. C. khởi nghĩa của Pu-côm-bô. D. khởi nghĩa của Pha-ca-đuốc. Câu 5. Luật Gia Long có tên gọi khác là gì? A. Hình thư. B. Hình luật. C. Hoàng Việt luật lệ. D. Quốc triều hình luật. Câu 6. Ai là tác giả của câu nói nổi tiếng: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây”. A. Trương Định. B. Nguyễn Hữu Huân. C. Nguyễn Tri Phương. D. Nguyễn Trung Trực. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày quá trình thực dân Pháp xâm lược Bắc Kì lần thứ nhất và cuộc chiến đấu chống thực dân Pháp của quân dân ta. Câu 2. (1,5 điểm) Hãy mô tả quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của nhà Nguyễn. Là học sinh, em cần làm gì để góp phần bảo vệ chủ quyền biển đảo? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu hỏi và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh/thành phố nào? A. Phú Yên. B. Đà Nẵng. C. Ninh Thuận. D. Khánh Hòa. Câu 2. Địa hình thềm lục địa ở miền Trung nước ta có đặc điểm A. hẹp và sâu. B. bằng phẳng. C. rộng, nông. D. nông và hẹp. Câu 3. Khí hậu vùng biển nước ta mang tính chất A. cận xích đạo. B. nhiệt đới gió mùa. C. ôn đới gió mùa. D. cận nhiệt hải dương.
  2. Câu 4. Đặc điểm chung của sinh vật Việt Nam là A. tương đối nhiều loài. B. nhiều loài, ít về gen. C. phong phú và đa dạng. D. khá nghèo nàn về loài. Câu 5. Theo đánh giá của Bộ Tài nguyên và Môi trường, chất lượng nước biển xa bờ ở Việt Nam A. bị suy thoái nghiêm trọng. B. không đạt tiêu chuẩn cho phép. C. có nhiều biến động qua các năm. D. đạt chuẩn, tương đối ổn định và ít biến động. Câu 6. Một trong những yếu tố tự nhiên của môi trường biển đảo Việt Nam là A. nước biển. B. giàn khoan dầu khí. C. nhà ở ven biển. D. đê biển, cảng biển. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Trình bày đặc điểm tài nguyên sinh vật của vùng biển đảo Việt Nam. Câu 2 (1,5 điểm). Dựa vào sơ đồ dưới đây, em hãy: Ghi chú: 1 hải lí = 1 852 m Hình 1. Sơ đồ mặt cắt khái quát các vùng biển Việt Nam. a) Trình bày khái niệm về Nội thủy, vùng đặc quyền kinh tế. b) Đề xuất một số giải pháp góp phần phát triển du lịch biển đảo tại địa phương. ------------Hết------------
  3. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ; NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Nội dung cơ bản của học thuyết Tam Dân là A. “Dân tộc độc lập, dân quyền tự do”. B. “Dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc”. C. “Dân tộc độc lập, dân chủ tự do, dân sinh hạnh phúc”. D. “Dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc”. Câu 2. Thiên hoàng Minh Trị thực hiện nhiều cải cách trên các lĩnh vực A. kinh tế, chính trị, xã hội. B. kinh tế, chính trị, văn hóa. C. văn hóa, giáo dục, quân sự. D. chính trị, kinh tế, quân sự, giáo dục. Câu 3. Trong những năm 1857 - 1859, ở Ấn Độ đã diễn ra cuộc đấu tranh nào sau đây? A. Khởi nghĩa Xi-pay. B. Phong trào bất bạo động. C. Phong trào Thái bình Thiên quốc. D. Đấu tranh chống chia cắt xứ Ben-gan. Câu 4. Người đại diện cho xu thế bạo động trong phong trào giải phóng dân tộc ở Phi-líp-pin là A. Si-vô-tha. B. A-cha-xoa. C. Hô-xê Ri-dan. D. Bô-ni-pha-xi-ô. Câu 5. Truyện Kiều là một trong những tác phẩm tiêu biểu của nhà thơ nào? A. Nguyễn Du. B. Hồ Xuân Hương. C. Nguyễn Đình Chiểu. D. Bà huyện Thanh Quan. Câu 6. Người chỉ huy quân đội Pháp trong cuộc tấn công Bắc Kì lần thứ hai (1882 - 1883) là A. Cuốc-bê. B. Ri-vi-e. C. Gác-ni-ê. D. Giăng Đuy-puy. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày nguyên nhân bùng nổ của phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX. Câu 2. (1,5 điểm) Hãy mô tả quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của nhà Nguyễn. Là học sinh, em cần làm gì để góp phần bảo vệ chủ quyền biển đảo? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu hỏi và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh/thành phố nào? A. Đà Nẵng. B. Bình Định. C. Khánh Hòa. D. Bình Thuận. Câu 2. Địa hình thềm lục địa ở phía bắc và phía nam nước ta có đặc điểm A. hẹp và sâu. B. bằng phẳng. C. rộng, nông. D. nông và hẹp. Câu 3. Biểu hiện của sự suy giảm về số lượng cá thể và loài sinh vật ở Việt Nam là A. phạm vi phân bố loài tăng nhanh. B. nhiều hệ sinh thái rừng bị phá hủy. C. nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng. D. xuất hiện nhiều loài mới do lai tạo. Câu 4. Nhiệt độ nước biển tầng mặt trung bình năm của vùng biển Việt Nam A. trên 20°C. B. trên 25°C. C. dưới 20°C. D. khoảng 23°C.
  4. Câu 5. Sinh vật ở vùng biển Việt Nam có đặc điểm A. nghèo nàn, không có gì nổi trội. B. phong phú, có tính đa dạng sinh học cao. C. nghèo nàn nhưng tất cả đều là loài quý hiếm. D. phong phú, nhưng tính đa dạng sinh học không cao. Câu 6. Một trong những yếu tố nhân tạo của môi trường biển đảo Việt Nam là A. nước biển. B. bờ biển, đáy biển. C. đa dạng sinh học biển. D. các công trình xây dựng ven biển. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Trình bày đặc điểm tài nguyên khoáng sản của vùng biển đảo Việt Nam. Câu 2 (1,5 điểm) Dựa vào sơ đồ dưới đây, em hãy: Ghi chú: 1 hải lí = 1 852 m Hình 1. Sơ đồ mặt cắt khái quát các vùng biển Việt Nam. a) Trình bày khái niệm về Lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải. b) Đề xuất một số giải pháp góp phần phát triển du lịch biển đảo tại địa phương? --------------Hết------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2