Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ - LỚP 8 GV: HÀ THỊ THU THỦY- BÙI THỊ NGỌC DIỆP Chương/ Nội dung/đơn vị Mức độ nhận TT chủ đề kiến thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng (TNKQ) (TL) (TL) (TL) % điểm Phân môn Địa lí 2 ĐẶC ĐIỂM – Đặc điểm THỔ chung của lớp NHƯỠNG VÀ phủ thổ nhưỡng SINH VẬT – Đặc điểm và VIỆT NAM sự phân bố của 5% đã kiểm tra giữa kì 2; 10%- các nhóm đất 2 TN 0,5đ 0,5 điểm) chính – Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên đất ở Việt Nam – Đặc điểm chung của sinh vật – Vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam BIỂN ĐẢO – Vị trí địa lí, VIỆT NAM 5%* đặc điểm tự 2TN* 0,5đ* nhiên vùng biển đảo Việt Nam – Các vùng biển 4TN ½ TL( a)* 10% 1đ
- của Việt Nam ở ½ TL( a)* 10%* Biển Đông 1đ* – Môi trường và 5% tài nguyên biển 0,5đ 1TL* ½ TL( b) đảo Việt Nam 2TN* 20%* 1TL* 2đ* Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn lịch sử TRUNG QUỐC -Trung Quốc từ 5% VÀ NHẬT nữa sau thế kỉ 2TN* 0,5đ BẢN TỪ NỮA XIX đến đầu 1 SAU THẾ KỈ thế kỉ XX XIX ĐẾN ĐẦU -Nhật Bản từ THẾ KỈ XX 5% nữa sau thế kỉ đã kiểm tra 2TN* 0,5đ XIX đến đầu giữa kì 2; 10%- thế kỉ XX 0,5 điểm) 2 ẤN ĐỘ VÀ -Ấn Độ và Đông 6TN 15% ĐÔNG NAM Á Nam Á nữa sau 1,5đ TỪ NỮA SAU thế kỉ XIX đến THẾ KỈ XIX đầu thế kỉ XX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX 3 VIỆT NAM -Tình hình kinh 1TL 1/2TL 25% DƯỚI THỜI tế, xã hội, văn 2,5đ NGUYỄN hóa Việt Nam NỮA ĐẦU nữa đầu thế kỉ THẾ KỈ XIX XIX. -Qúa trinh thực 1/2TL 5% thi chủ quyền đối 0,5đ
- với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của nhà Nguyễn. Tỉ lệ % 20% 15% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 10% 50%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ - LỚP 8 GV: HÀ THỊ THU THỦY- BÙI THỊ NGỌC DIỆP Phân môn địa lí Chương/ Nội dung/Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 1 ĐẶC ĐIỂM – Đặc điểm THỔ NHƯỠNG chung của lớp Nhận biết VÀ SINH VẬT phủ thổ nhưỡng – Trình bày được VIỆT NAM 2TN – Đặc điểm và đặc điểm phân đã kiểm tra giữa sự phân bố của bố của ba nhóm kì 2; 10%-0,5 điểm) các nhóm đất đất chính. chính Thông hiểu – Vấn đề sử – Chứng minh dụng hợp lí tài được tính chất nguyên đất ở nhiệt đới gió Việt Nam mùa của lớp phủ – Đặc điểm thổ nhưỡng. chung của sinh – Phân tích được vật đặc điểm của đất – Vấn đề bảo tồn feralit và giá trị đa dạng sinh học sử dụng đất ở Việt Nam feralit trong sản xuất nông, lâm nghiệp. – Phân tích được đặc điểm của đất phù sa và giá trị sử dụng của đất phù sa trong sản xuất nông nghiệp, thuỷ sản.
- – Chứng minh được sự đa dạng của sinh vật ở Việt Nam. Vận dụng – Chứng minh được tính cấp thiết của vấn đề chống thoái hoá đất. – Chứng minh được tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam. 2 BIỂN ĐẢO – Vị trí địa lí, Nhận biết 2TN* VIỆT NAM đặc điểm tự – Xác định được nhiên vùng biển trên bản đồ đảo Việt Nam phạm vi Biển – Các vùng biển Đông, các nước của Việt Nam ở và vùng lãnh thổ Biển Đông có chung Biển – Môi trường và Đông với Việt tài nguyên biển Nam. đảo Việt Nam – Trình bày được 4TN đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam. – Trình bày được 2TN*
- các tài nguyên biển và thềm lục địa Việt Nam. Thông hiểu 1TL* – Nêu được đặc điểm môi trường biển đảo 1TL* – Vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam. Vận dụng ½ TL( a)* – Xác định được trên bản đồ các mốc xác định đường cơ sở, đường phân chia vịnh Bắc Bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc –Trình bày được các khái niệm ½ TL( a)* vùng nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam (theo Luật Biển Việt Nam). Vận dụng cao - Liên hệ trách
- nhiệm của công ½ TL( b) dân trong việc bảo vệ chủ quyền và môi trường biển đảo. Số câu/ loại câu 1 TL ½ TL Tỉ lệ % 15% 5% Phân môn lịch sử 1 TRUNG QUỐC -Trung Quốc từ Nhận biết 2TN* VÀ NHẬT BẢN nữa sau thế kỉ – Trình bày được 2TN* TỪ NỮA SAU XIX đến đầu thế sơ lược về Cách THẾ KỈ XIX kỉ XX mạng Tân Hợi ĐẾN ĐẦU THẾ năm 1911. KỈ XX -Nhật Bản từ – Nêu được đã kiểm tra giữa nữa sau thế kỉ những nội dung kì 2; 10%-0,5 XIX đến đầu thế chính của cuộc điểm) kỉ XX Duy tân Minh Trị. Thông hiểu – Mô tả được quá trình xâm lược Trung Quốc của các nước đế quốc. – Giải thích được nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa của Cách mạng Tân Hợi.
- – Trình bày được ý nghĩa lịch sử của cuộc Duy tân Minh Trị. – Trình bày được những biểu hiện của sự hình thành chủ nghĩa đế quốc ở Nhật Bản vào cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX. 2 ẤN ĐỘ VÀ -Ấn Độ và Đông Nhận biết 6TN ĐÔNG NAM Á Nam Á nữa sau – Trình bày được TỪ NỮA SAU thế kỉ XIX đến tình hình chính THẾ KỈ XIX đầu thế kỉ XX trị, kinh tế, xã ĐẾN ĐẦU THẾ hội Ấn Độ nửa KỈ XX sau thế kỉ XIX. – Nêu được một số sự kiện về phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. 3 VIỆT NAM -Tình hình kinh -Tình hình kinh 1TL 1/2TL DƯỚI THỜI tế, xã hội, văn hóa tế, xã hội, văn hóa NGUYỄN NỮA Việt Nam nữa đầu Việt Nam nữa đầu ĐẦU THẾ KỈ thế kỉ XIX. thế kỉ XIX. XIX -Qúa trinh thực thi 1/2TL chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo
- Trường Sa của nhà Nguyễn. Số câu/ loại câu 1 TL TL Tỉ lệ % 15% 5% Tỉ lệ chung % 30% 10% KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 Họ tên................................................... MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ LỚP 8 Lớp .........../ ......... Phòng thi .. Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) SBD .............. STT ............. A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là A. phù sa. B. feralit. C. đất xám. D. mùn núi cao. Câu 2. Nhóm đất phù sa phân bố chủ yếu ở khu vực nào dưới đây? A. Đồng bằng. B. Trung du. C. Đồi núi. D. Thềm lục địa. Câu 3. Biển Đông có diện tích khoảng A. 3,44 triệu km2 B. 3,45 triệu km2 C. 3,46 triệu km2 D. 347 triệu km2 Câu 4. Biển Đông thuộc đại dương nào dưới đây? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 5. Địa hình thềm lục địa ở miền Trung nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Rộng, nông. B. Bằng phẳng. C. Hẹp và sâu. D. Nông và hẹp. Câu 6. Đảo nào dưới đây có diện tích lớn nhất nước ta? A. Lý Sơn. B. Phú Qúy. C. Phú Quốc. D. Bạch Long Vĩ. Câu 7. Khí hậu vùng biển đảo nước ta mang tính chất nào dưới đây? A. Xích đạo ẩm . B. Bán hoang mạc. C. Nhiệt đới khô . D. Nhiệt đới gió mùa. Câu 8. Nhiệt độ tầng mặt nước biển trung bình năm ở nước ta khoảng A. 20°C. B. 21°C C.22°C D. 23°C Câu 9. Ngày 10 tháng 10 năm 1911 diễn ra sự kiện gì?
- A. Cách mạng bùng nổ ở Vũ Xương. B. Viên Thế Khải thay thế Tôn Trung Sơn. C. Quân Anh thua trận. D. Quân Pháp thua trận. Câu 10. Đến giữa thế kỉ XIX, đế quốc nào đã hoàn thành việc xâm chiếm và đặt ách cai trị ở Ấn Độ? A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Mĩ. Câu 11. Trong những năm 1857-1859, ở Ấn Độ diễn ra cuộc đấu tranh nào sau đây? A. Đấu tranh chống chia cắt xứ Ben-gan. B. Phong trào thái bình thiên quốc. C. Phong trào bất bạo động. D. Khởi nghĩa Xi-Pay. Câu 12. Ở Cam-pu-chia, trong những năm 1863-1866 diễn ra cuộc đấu tranh nào? A. Khởi nghĩa của A-cha-xoa. B. Phong trào Cần Vương. C. Khởi nghĩa Yên Thế. D. Khởi nghĩa Yên Bái. Câu 13 Người đại diện cho xu hướng bạo động trong phong trào giải phóng dân tộc ở Phi-líp-pin là A. Bô-ni-pha-xi-ô. B. Hô-xê-ri-xan. C. Si-vô-tha. D. A-cha-xoa. Câu 14. Vào nữa sau thế kỉ XIX ở Đông Nam Á, nước nào vẫn giữ được nền độc lập tương đối? A. My-an-ma. B. Sin-ga-po. C. Xiêm. D. In-do-nê-xi-a. Câu 15. Trên lĩnh vực sản xuất công nghiệp thực dân Anh thực hiện chính sách nào? A. Đẩy mạnh khai thác mỏ. B. Chiếm ruộng đất. C. Lập đồn điền. D.Thi hình chính sách “ngu dân”. Câu 16. Cách mạng Tân Hợi đã kết thúc nền thống trị hơn mấy nghìn năm của chế độ A. Tư bản chủ nghĩa. B. Chủ nghĩa xã hội. C. Thực dân. D. Phong kiến. B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nêu đặc điểm môi trường biển đảo Việt Nam. Câu 2. (1,5 điểm) a.(1,0 điểm) Trình bày khái niệm vùng nội thuỷ và lãnh hải (theo Luật Biển Việt Nam). b. (0,5 điểm) Là học sinh em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường biển đảo? Câu 3. (1,5 điểm) Nêu những nét chính về tình hình nông nghiệp và thủ công nghiệp thời Nguyễn nữa đầu thế kỉ XIX. Câu 4. a. (1,0 điểm) Có quan điểm cho rằng: Nhà Nguyễn để lại di sản văn hóa đồ sộ. Em đồng ý với quan điểm đó không? Vì sao? b.(0,5 điểm) Nêu cảm nghĩ của em về quá trình thực thi chủ quyền của nhà Nguyễn đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa. ------------------------HẾT----------------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LỚP 8 A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A A B C C D D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A A D A A C A D B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nêu đặc điểm môi trường biển đảo Việt Nam. - Môi trường biển là không chia cắt được. 0.25đ - Vì vậy, khi một vùng biển bị ô nhiễm sẽ gây thiệt hại cho cả vùng bờ biển, vùng 0.5đ nước và cả các đảo xung quanh. - Môi trường đảo do có sự biệt lập với đất liền, lại có diện tích nhỏ nên rất nhạy cảm 0.5đ trước tác động của con người. - Dễ bị suy thoái hơn so với đất liền. 0.25đ Câu 2a. (1,0 điểm)
- Trình bày khái niệm vùng nội thuỷ và lãnh hải (theo Luật Biển Việt Nam). Điểm - Nội thuỷ là vùng nước tiếp giáp với bờ biển, ở phía trong đường cơ sở và là bộ 0,5đ phận lãnh thổ của Việt Nam. - Lãnh hải là vùng biển có chiều rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển. Ranh giới ngoài của lãnh hải là biên giới quốc gia trên biển của Việt Nam. 0.5đ Câu 2b. (0,5 điểm) Là học sinh em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường biển đảo? Điểm - Rèn luyện kĩ năng để thích ứng với các thiên tai và sự cố xảy ra trong vùng biển 0.25đ đảo... - Tích cực tham gia vào các hoạt động khắc phục và làm giảm nhẹ các thiệt hại do 0.25đ thiên tai gây ra tại địa phương. ( Lưu ý HS nêu được 2 ý trở lên nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa) Câu 3. (1,5 điểm) Nêu những nét chính về tình hình nông nghiệp và thủ công nghiệp thời Nguyễn nữa đầu thế kỉ XIX. + Nhà Nguyễn việc tổ chức khai hoang, di dân lập ấp, lập đồn điền 0.25đ + Địa chủ, cường hào bao chiếm ruộng đất của nông dân.Ở các tỉnh phía 0.5đ bắc, lụt lội, hạn hán xảy ra thường xuyên. + Có những cải tiến nhất định về kĩ thuật. Nghề khai mỏ được đầy mạnh. 0.5đ
- + Chính sách bắt thợ giỏi vào làm trong các quan xưởng và những quy định ngặt nghèo về mẫu mã của nhà nước phong kiến đã khiến cho một số 0.25đ ngành, nghề thủ công không phát triển được. Câu 4a (1,0 điểm) Có quan điểm cho rằng: Nhà Nguyễn để lại di sản văn hóa đồ sộ. Em đồng ý với quan điểm đó không? Vì sao? Đồng ý 0,25đ + Dưới thời Nguyễn, nhân dân Việt Nam đã đạt được nhiều thành tựu lớn trên các lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật, khoa học,… trong đó, có nhiều tác 0.5đ phẩm hoặc công trình có giá trị, ví dụ như: Truyện Kiều của Nguyễn Du….. + Nhiều di sản văn hóa dưới thời Nguyễn đã được Tổ chức UNESCO ghi 0,25đ nhận là di sản văn hóa thế giới, ví dụ như: quần thể cố đô Huế; Nhã nhạc cung đình,… Câu 4b. (0,5 điểm) Nêu cảm nghĩ của em về quá trình thực thi chủ quyền của nhà Nguyễn đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa.
- - Tạo cơ sở lịch sử vững chắc cho hoạt động đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo 0.25đ của Việt Nam trong giai đoạn hiện nay. - Những nổ lực của vua Nguyễn khẳng định vị trí, vai trò của nhà Nguyễn trong lịch 0.25đ sử. ( Lưu ý HS nêu được 2 ý trở lên nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 74 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 132 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 40 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hòa Phú 2
5 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn