Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình
lượt xem 3
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình
- Nội dung/đơn Mức độ nhận TT vị kiến thức thức Chương/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng V chủ đề (TNKQ) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ Phân môn Lị CHÂU ÂU Bài 3. Cách VÀ BẮC MỸ mạng công TỪ NỬA nghiệp (nửa 1 SAU THẾ KỈ sau thế kỉ 1TN XVI ĐẾN XVIII – giữa THẾ KỈ thế kỉ XIX) XVIII Bài 6. Công cuộc khai phá vùng đất phía 2TN Nam từ thế kỉ XVI- TK XVIII Bài 7. Khởi VIỆT NAM nghĩa nông dân 2TN TỪ ĐẦU ở Đàng Ngoài 2 THẾ KỈ XVI thế kỉ XVIII ĐẾN THẾ KỈ Bài 8. Phong XVIII trào Tây Sơn Bài 9. Tình hình kinh tế, văn hoá, tôn 1TN giáo trong các thế kỉ XVI – XVIII 3 CHÂU ÂU Bài 10. Sự VÀ NƯỚC hình thành của MỸ TỪ chủ nghĩa đế CUỐI THẾ quốc ở các 2TN KỈ XVIII nước Âu – Mỹ ĐẾN ĐẦU (cuối thế kỉ THẾ KỈ XX XIX – đầu thế kỉ XX) Bài 11. Phong trào công nhân từ cuối thế kỉ XVIII đến đầu thế kỉ XX và sự ra
- đời của chủ nghĩa xã hội khoa học Số câu 8 câu TN 1TL 1/2TL 1/2TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I PHÂN MÔN: LỊCH SỬ LỚP 8 Số câu hỏi theo T Nội dung Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng mức độ nhận thức T kiến thức kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận Bài 3. CHÂU biết: Cách ÂU VÀ Nêu được mạng BẮC MỸ những công TỪ NỬA thành tựu nghiệp 1 SAU tiêu biểu 1TN (nửa sau THẾ KỈ của cách thế kỉ XVI ĐẾN mạng XVIII – THẾ KỈ công giữa thế XVIII nghiệp. kỉ XIX) 2 VIỆT Nhận NAM TỪ biết: ĐẦU Bài 6. Trình bày THẾ KỈ Công được khái XVI ĐẾN cuộc khai quát về THẾ KỈ phá vùng quá trình 2TN XVIII đất phía mở cõi Nam từ của Đại thế kỉ Việt trong XVI- TK các thế kỉ XVIII XVI – XVIII. Bài 7. Nhận 2TN Khởi biết: nghĩa Nêu được nông dân một số ở Đàng nét chính Ngoài thế (bối cảnh kỉ XVIII lịch sử, diễn biến, kết quả và ý nghĩa) của phong
- trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Vận 1/2TL 1/2TL dụng: Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ– Quang Trung Bài 8. trong Phong phong trào Tây trào Tây Sơn Sơn. Vận dụng cao: Liên hệ, rút ra được bài học từ phong trào Tây Sơn Nêu được 1TL những nét Bài 9. chính về Tình hình tình hình kinh tế, kinh tế, văn hoá, văn hoá, tôn giáo 1TN tôn giáo trong các trong các thế kỉ thế kỉ XVI – XVI – XVIII XVIII. 3 CHÂU Bài 10. Nhận 2TN ÂU VÀ Sự hình biết: NƯỚC thành của Nhận biết MỸ TỪ chủ nghĩa được CUỐI đế quốc ở những THẾ KỈ các nước chuyển XVIII Âu – Mỹ biến lớn ĐẾN (cuối thế về kinh tế, ĐẦU kỉ XIX – chính THẾ KỈ đầu thế kỉ sách đối XX XX) nội, đối ngoại của các đế quốc Anh, Pháp,
- Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. Thông 1TL hiểu - Mô tả được một số hoạt động tiêu biểu của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX, Bài 11. đầu thế kỉ Phong XX trào công (phong nhân từ trào công cuối thế nhân, sự kỉ XVIII ra đời và đến đầu hoạt động thế kỉ của các XX và sự Đảng và ra đời của các tổ chủ nghĩa chức cộng xã hội sản,...). khoa học - Trình bày ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà nước kiểu mới – nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới S 8 TN 1 TL 1/2TL 1/2TL ố c â u T 20% 15% 10% 5% ỉ
- l ệ BẢNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 8 Số câu Tổng điểm hỏi theo % Nội mức độ Chương/ dung/Đơ Mức độ nhận TT thức Chủ đề n vị kiến đánh giá thức Thông Nhận Vận dụng hiểu Vận dụng biết cao Phân môn Địa lí 1 Đặc điểm Nhận 17,5% CHƯƠN vị trí địa biết: 1,75 điểm G 1: VỊ lí và TRÍ ĐỊA phạm vi Trình LÍ VÀ lãnh thổ bày PHẠM VN được 1TN VI LÃNH THỔ, đặc ĐỊA điểm vị HÌNH VÀ KHOÁN trí địa G SẢN lí. VIỆT NAM. Đặc điểm Nhận 1TL* ( 10% - địa hình biết đã kiểm và khoáng tra giữa sản VN - Trình kì I) bày được một trong những đặc điểm 1TN chủ yếu của địa hình Việt Nam: Đất nước đồi núi, đa phần đồi núi
- thấp; Hướng địa hình; Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa; Chịu tác động của con người. - Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. - Nhớ được kí hiệu của các loại khoáng sản chủ yếu ở nước ta. Bài 4. Nhận Khí hậu biết: 40% Việt Trình
- CHƯƠN Nam. bày 4TN 4 điểm G 2: KHÍ HẬU VÀ được THỦY đặc VĂN điểm VIỆT 2 khí hậu NAM. Bài 5. nhiệt Thực đới ẩm hành: Vẽ gió và phân mùa tích biểu đồ khí của hậu Việt CHƯƠN Nam. G 2: KHÍ Thông HẬU VÀ THỦY hiểu: VĂN Chứng VIỆT minh NAM. được 1TL* sự phân hoá đa dạng của khí hậu Việt Nam: phân hóa bắc nam, phân hóa theo đai cao. Vận 1TLa* 1TLb* dụng: Vẽ và phân tích được biểu đồ khí hậu của một số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau.
- Nhận 2TN biết: Xác định được trên bản đồ lưu vực của các hệ thống sông lớn. Thông Bài 6. hiểu: Thuỷ văn Việt Phân 5% Nam. tích 0,5 điểm được đặc điểm mạng lưới sông và chế độ nước sông của một số hệ thống sông lớn. Bài 7. Vai Thông trò của tài hiểu nguyên - Phân khí hậu tích và tài được nguyên nước đối ảnh với sự hưởng phát triển của khí kinh tế – hậu đối xã hội của nước với sản ta xuất nông nghiệp. - Phân tích được vai trò
- của hồ, đầm và nước ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt. Vận dụng: Phân tích được vai trò Số câu/ loại câu 8 1 câu câu 1 câu 1 câu (a) 10 câu TN TL (b) TL TL KQ Tỉ lệ % 20 15 10 5 50%
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Điểm Họ và tên:................................................ NĂM HỌC: 2023 – 2024 Lớp: 8/........SBD:........... Môn: Lịch sử - Địa lý 8 Phòng thi số:............ Thời gian: 60 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời em cho là đúng nhất: Câu 1: Cuối thế kỉ XIX, thực dân Pháp hoàn thành quá trình xâm lược các nước ở Đông Nam Á là A. Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia. B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan. C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. D. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Xin-ga-po. Câu 2: Chính quyền đầu tiên xác lập chủ quyền đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là? A. Chúa Nguyễn ở Đàng Trong B. Chúa Trịnh ở Đàng Trong C. Chúa Nguyễn ở Đàng Ngoài D. Chúa Trịnh ở Đàng Ngoài Câu 3: Bối cảnh lịch sử dẫn đến phong trào nông dân Đàng Ngoài là? A. Chính trị rối loạn: Vua, quan ăn chơi, không quan tâm đến triều chính. B. Chính trị rối loạn:Vua, quan ăn chơi, không quan tâm đến triều chính. C. Xã hội: bất ổn, đời sống nhân dân ngày càng khó khăn, cực khổ. D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 4: Cuối thế kỉ XIX, công nghiệp sản xuất của Anh đứng thứ mấy trên thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư. Câu 5: Chủ nghĩa đế quốc Pháp được mệnh danh là gì? A. Chủ nghĩa đế quốc ngân hàng. B. Chủ nghĩa đế quốc thực dân. C. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi. D. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt và hiếu chiến. Câu 6: Tầng lớp nào được hình thành ở Đàng Trong Đại Việt trong các thế kỉ XVI - XVIII? A. Đại địa chủ B. Nô lệ C. Công nhân D. Nông dân Câu 7: Cuộc khởi nghĩa của Lê Duy Mật nổ ra ở đâu? A. Thăng Long. B. Thanh Hóa . C. Hải Dương . D. Tuyên Quang. Câu 8: Ai là người có công khai phá vùng đất Đàng Trong? A.Nguyễn Kim. B. Nguyễn Chích. C. Nguyễn Hoàng. D.Nguyễn Huệ Câu 9: Phần đất liền của nước ta tiếp giáp với A. Trung Quốc, Lào, Campuchia, Mianma. B. Trung Quốc, Lào, Campuchia, Thái Lan. C. Trung Quốc, Lào, Campuchia. D. Lào, Campuchia, Thái Lan, Mianma. Câu 10: Đồi núi nước ta chiếm A. 1/2 diện tích phần đất liền B. 2/3 phần diện tích đất liền C. 4/5 phần diện tích đất liền D. 3/4 phần diện tích đất liền Câu 11: Khí hậu nước ta mang tính chất A. Ôn hòa, nhiệt độ và lượng mưa vừa phải. B. Nhiệt đới ẩm gió mùa C. Cận nhiệt đới gió mùa. D. Lạnh giá, có tuyết rơi. Câu 12: Nguyên nhân làm nên tính đa dạng của khí hậu nước ta là: A. Ảnh hưởng gió mùa B. Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang, biển ảnh hưởng sâu vào đất liền C. Địa hình phân hóa đa dạng D. Tất cả các nguyên nhân trên Câu 13: Tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam được thể hiện rõ qua: A. Nhiệt độ trung bình năm của không khí đều vượt 20oC và tăng dần từ Bắc vào Nam. B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. C. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. D. Lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm, độ ẩm không khí trung bình trên 80%. Câu 14: Đặc đểm thời tiết phổ biến trên cả nước vào mùa gió tây nam từ tháng 5 đến tháng 10: A. Nóng ẩm, mưa nhiều B. Nóng, khô, ít mưa C. Đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm D. Lạnh và khô Câu 15: Nước ta có lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu mm/năm? A. 1000-2000mm B. 1500-2000mm C. 2000-2500mm D. 2500-3000m Câu 16: Mùa lũ trên lưu vực sông Hồng từ tháng mấy đến tháng mấy: A. Từ tháng 5 đến tháng 10 B. Từ tháng 6 đến tháng 10
- C. Từ tháng 7 đến tháng 10 D. Từ tháng 8 đến tháng 10 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6.0 điểm): Câu 1:(1,0 điểm) Trình bày những nét chính sự chuyển biến về văn hóa của nước ta trong các thế kỷ từ XVI- XVIII. Câu 2:( 2.0 điểm) a. Đánh giá vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. b. Qua tìm hiểu thông tin từ sách, báo và internet, em hãy viết bài giới thiệu (khoảng 5 - 10 câu) về vị anh hùng dân tộc Quang Trung. Câu 3: (1,5 điểm) Chứng minh sự phân hóa đa dạng của khí hậu Việt Nam ? Câu 4: ( 1,5 điểm) a. Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM CỦA TRẠM KHÍ TƯỢNG HÀ ĐÔNG (TP HÀ NỘI) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng mưa 2 21,5 48, 79,3 187,0 220,8 275,6 318,6 226,7 181,4 84,9 51,6 ( mm) 8 4 , 4 (Nguồn: Trung tâm Thông tin và Dữ liệu khí tượng thủy văn) Em hãy vẽ biểu đồ thể hiện lượng mưa các tháng trong năm của trạm khí tượng (Hà Nội) b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ em hãy rút ra nhận xét về lượng mưa của TP Hà Nội. BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………… TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Điểm Họ và tên:................................................ NĂM HỌC: 2023 – 2024 Lớp: 8/........SBD:........... Môn: Lịch sử - Địa lý 8 Phòng thi số:............ Thời gian: 60 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời em cho là đúng nhất: Câu 1: Phần đất liền của nước ta tiếp giáp với A. Trung Quốc, Lào, Campuchia, Mianma. B. Trung Quốc, Lào, Campuchia, Thái Lan. C. Trung Quốc, Lào, Campuchia. D. Lào, Campuchia, Thái Lan, Mianma. Câu 2: Đồi núi nước ta chiếm A. 1/2 diện tích phần đất liền B. 2/3 phần diện tích đất liền C. 4/5 phần diện tích đất liền D. 3/4 phần diện tích đất liền Câu 3: Khí hậu nước ta mang tính chất A. Ôn hòa, nhiệt độ và lượng mưa vừa phải. B. Nhiệt đới ẩm gió mùa ẩm C. Cận nhiệt đới gió mùa. D. Lạnh giá, có tuyết rơi. Câu 4: Nguyên nhân làm nên tính đa dạng của khí hậu nước ta là: A. Ảnh hưởng gió mùa B. Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang, biển ảnh hưởng sâu vào đất liền C. Địa hình phân hóa đa dạng D. Tất cả các nguyên nhân trên Câu 5: Tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam được thể hiện rõ qua: A. Nhiệt độ trung bình năm của không khí đều vượt 20oC và tăng dần từ Bắc vào Nam. B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. C. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. D. Lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm, độ ẩm không khí trung bình trên 80%. Câu 6: Đặc đểm thời tiết phổ biến trên cả nước vào mùa gió tây nam từ tháng 5 đến tháng 10: A. Nóng ẩm, mưa nhiều B. Nóng, khô, ít mưa C. Đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm D. Lạnh và khô Câu 7: Nước ta có lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu mm/năm? A. 1000-2000mm B. 1500-2000mm C. 2000-2500mm D. 2500-3000m Câu 8: Mùa lũ trên lưu vực sông Hồng từ tháng mấy đến tháng mấy: A. Từ tháng 5 đến tháng 10 B. Từ tháng 6 đến tháng 10 C. Từ tháng 7 đến tháng 10 D. Từ tháng 8 đến tháng 10 Câu 9: Cuối thế kỉ XIX, thực dân Pháp hoàn thành quá trình xâm lược các nước ở Đông Nam Á là A. Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia. B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan. C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. D. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Xin-ga-po. Câu 10: Chính quyền đầu tiên xác lập chủ quyền đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là? A. Chúa Nguyễn ở Đàng Trong B. Chúa Trịnh ở Đàng Trong C. Chúa Nguyễn ở Đàng Ngoài D. Chúa Trịnh ở Đàng Ngoài Câu 11: Bối cảnh lịch sử dẫn đến phong trào nông dân Đàng Ngoài là? A. Chính trị rối loạn: Vua, quan ăn chơi, không quan tâm đến triều chính. B. Chính trị rối loạn: Vua, quan ăn chơi, không quan tâm đến triều chính. C. Xã hội: bất ổn, đời sống nhân dân ngày càng khó khăn, cực khổ. D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 12: Cuối thế kỉ XIX, công nghiệp sản xuất của Anh đứng thứ mấy trên thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư. Câu 13: Chủ nghĩa đế quốc Pháp được mệnh danh là gì? A. Chủ nghĩa đế quốc ngân hàng. B. Chủ nghĩa đế quốc thực dân. C. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi. D. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt và hiếu chiến.
- Câu 14: Tầng lớp nào được hình thành ở Đàng Trong Đại Việt trong các thế kỉ XVI - XVIII? A. Đại địa chủ B. Nô lệ C. Công nhân D. Nông dân Câu 15: Cuộc khởi nghĩa của Lê Duy Mật nổ ra ở đâu? A. Thăng Long. B. Thanh Hóa và Nghệ An. C. Hải Dương và Bắc Ninh. D. Tuyên Quang. Câu 16: Ai là người có công khai phá vùng đất Đàng Trong? A.Nguyễn Kim. B. Nguyễn Chích. C. Nguyễn Hoàng. D.Nguyễn Huệ II. PHẦN TỰ LUẬN: (6.0 điểm): Câu 1:(1,0 điểm) Trình bày những nét chính sự chuyển biến về văn hóa của nước ta trong các thế kỷ từ XVI- XVIII. Câu 2: ( 2.0 điểm) a. Đánh giá vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. b. Qua tìm hiểu thông tin từ sách, báo và internet, em hãy viết bài giới thiệu (khoảng 5 - 10 câu) về vị anh hùng dân tộc Quang Trung. Câu 3: (1,5 điểm) Chứng minh sự khác nhau cơ bản giữa địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc ? Câu 4: ( 1,5 điểm) a. Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM CỦA TRẠM KHÍ TƯỢNG HÀ ĐÔNG (TP HÀ NỘI) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng mưa 28,4 21,5 48,4 79, 187,0 220,8 275,6 318,6 226,7 181,4 84,9 51,6 ( mm) 3 (Nguồn: Trung tâm Thông tin và Dữ liệu khí tượng thủy văn) Em hãy vẽ biểu đồ thể hiện lượng mưa các tháng trong năm của trạm khí tượng (Hà Nội) b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ em hãy rút ra nhận xét về lượng mưa của TP Hà Nội. BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………… ................................................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: SỬ- ĐỊA- NĂNG KHIẾU NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ I. Phần trắc nghiệm(4,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐỀ A A A D C C A B C C D B D A B B B ĐỀ B C D B D A B B B A A D C C A B C II. Phần tự luận(6,0 điểm). Câu Nội dung đạt được Điểm Câu 1. * Văn hóa: (1,5 - Chữ viết: Đến thế kỉ XVII, tiếng Việt đã phong phú và trong 0,5 điểm) sáng, một số giáo sĩ phương tây dùng chữ cái La-tinh để ghi âm tiếng việt. Đó là chữ quốc ngữ. - Văn học: + Văn học chữ Hán phát triển, văn học chữ Nôm chiếm ưu thế 0,25 + Văn học dân gian phát triển phong phú - Nghệ thuật dân gian: + Điêu khắc: nét trạm trổ đơn giản mà dứt khoát + Nghệ thuật sân khấu: đa dạng mà phong phú 0,25 Câu 2 2 a: (2,0 - Nguyễn Huệ - Quang Trung đã lãnh đạo phong trào Tây Sơn lần 0,5
- điểm) lượt tiêu diệt 3 tập đoàn phong kiến Nguyễn, Trịnh, Lê, xoá bỏ sự chia cắt Đàng Trong - Đàng Ngoài hơn 2 thế kỉ. - Đánh đuổi giặc ngoại xâm Xiêm, Thanh, bảo vệ nền độc lập và lãnh 0,5 thổ của Tổ quốc. - Nguyễn Huệ - Quang Trung đã đóng góp công lao vô cùng to 0,5 lớn vào sự nghiệp thống nhất đất nước. b. HS có thể viết theo gợi ý sau 0,5 - Vai trò. - Điều khiến em ấn tượng nhất về ông. - Những con đường, ngôi trường, di tích lịch sử mang tên ông. Địa lý
- Câu Nội dung chính Điểm 3ĐỀ A + Phân hoá theo chiều bắc – nam (1,5 điểm) - Miền khí hậu phía Bắc: nhiệt độ trung bình năm trên 20 0C, có mùa đông lạnh, ít 0,25 mưa; mùa hạ nóng, ẩm và mưa nhiều. 0,25 - Miền khí hậu phía Nam: nhiệt độ trung bình năm trên 25 0C, có 2 mùa mưa, khô phân hóa rõ rệt. + Phân hóa theo chiều đông - tây - Vùng biển và thềm lục địa có khí hậu ôn hoà hơn trong đất liền. - Vùng đồng bằng ven biển có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. 0,25 - Vùng đồi núi phía tây khí hậu phân hóa phức tạp do tác động của gió mùa và hướng của các dãy núi. 0,25 0,25 + Phân hóa theo độ cao 0,25 Khí hậu VN phân hóa thành 3 đai cao gồm: nhiệt đới gió mùa; cận nhiệt đới gió mùa trên núi và ôn đới gió mùa trên núi. 3ĐỀ B - Khu vực Đông Bắc (1,5 0,25 điểm) + Phạm vi: Nằm ở tả ngạn sông Hồng. 0,5 + Đặc điểm hình thái: chủ yếu là đồi núi thấp, có 4 dãy núi hình cánh cung (Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều) chụm lại ở Tam Đảo. - Khu vực Tây Bắc 0,25 + Phạm vi: Từ hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả. + Đặc điểm hình thái: địa hình cao nhất nước ta (đỉnh Phan-xi-păng 3147m), với các 0,5 dãy núi lớn có hướng TB-ĐN như Hoàng Liên Sơn, Pu Đen Đinh, Pu Sam Sao. a. Vẽ đúng, đẹp và đầy đủ thông tin Câu 4 1,0 b. Nhận xét: đúng, đầy đủ được 0,5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 811 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 511 | 17
-
Bộ 15 đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án
79 p | 125 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 220 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 216 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Dân Chủ
6 p | 55 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 67 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hộ Cơ 2
4 p | 75 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 93 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 75 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Thịnh B
4 p | 77 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn