intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HKII MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 NĂM HỌC 2023 - 2024 PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Chương/ Nội Số câu Tổng Chủ đề dung/Đơn hỏi theo % điểm vị kiến mức độ thức nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 CHÂU 1. Chiến 1 TN 1 TL ÂU VÀ tranh thế NƯỚC giới thứ MỸ TỪ nhất CUỐI (1914 - THẾ KỈ 1918) XVIII ĐẾN 2. Cách 1 TN 1 TL ĐẦU THẾ mạng KỈ XX tháng Mười Nga năm 1917 2 SỰ PHÁT 1. Một số 1 TL TRIỂN thành tựu CỦA khoa học, KHOA kĩ thuật, HỌC, KĨ văn học, THUẬT, nghệ VĂN thuật của HỌC, nhân loại NGHỆ trong các THUẬT thế kỉ TRONG XVIII - CÁC THẾ XIX KỈ XVIII -
  2. XIX 2. Tác 1 TL 1 TL động của sự phát triển khoa học, kĩ thuật, văn học, nghệ thuật trong các thế kỉ XVIII - XIX 3 CHÂU Á 1. Trung 1 TN 1 TL TỪ NỬA Quốc SAU THẾ KỈ XIX 2. Nhật 1 TN 1 TL ĐẾN Bản ĐẦU THẾ 3. Ấn Độ 1 TN KỈ XX 4. Đông 2 TN* 5% Nam Á 4 VIỆT 1. Việt 2 TN* 1 TL* 20% NAM TỪ Nam nửa THẾ KỈ đầu thế kỉ XIX ĐẾN XIX ĐẦU THẾ 2. Việt 4 TN* 1/2 TL* 1/2 TL* 25% KỈ XX Nam nửa sau thế kỉ XIX Tổng 8 TN 1 TL 1/2 TL 1/2 TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 5% 50% TT Chương/ Nội Số câu Tổng Chủ đề dung/Đơn hỏi theo % điểm
  3. vị kiến mức độ thức nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 ĐẶC - Tác ĐIỂM KHÍ động của 1 TL 1 TL HẬU VÀ biến đổi THUỶ khí hậu VĂN đối với VIỆT khí hậu NAM và thuỷ văn Việt Nam 2 - Đặc 1TL ĐẶC điểm ĐIỂM chung 3 TN THỔ của lớp NHƯỠN phủ thổ 1TL 1 TL G VÀ nhưỡng SINH - Đặc 1TL* VẬT VIỆT điểm và 1TL 15% NAM sự phân bố của các nhóm đất chính - Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên đất ở Việt Nam - Đặc điểm chung của sinh vật
  4. - Vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam 3 BIỂN - Vị trí địa 6 TN* 15% ĐẢO lí, đặc VIỆT điểm tự 1TL NAM nhiên 1 TL* 10% vùng biển đảo Việt 2TN* 1TL 1TL* 10% Nam - Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông - Môi trường và tài nguyên biển đảo Việt Nam Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 5% 50%
  5. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HKII MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 NĂM HỌC 2023 - 2024 TT Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Đơn vị giá kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 CHÂU ÂU VÀ 1. Chiến tranh Nhận biết: NƯỚC MỸ TỪ thế giới thứ - Nêu được 1 TN CUỐI THẾ KỈ nhất (1914 - nguyên nhân XVIII ĐẾN ĐẦU 1918) bùng nổ Chiến 1 TN THẾ KỈ XX 2. Cách mạng tranh thế giới tháng Mười thứ nhất. Nga năm 1917 - Nêu được một số nét chính (nguyên nhân, 1 TL
  6. diễn biến) của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917. 1 TL Vận dụng: - Phân tích tác động và ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng Mười Nga năm 1917. Vận dụng cao: - Phân tích, đánh giá được hậu quả và tác động của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) đối với lịch sử nhân loại. 2 SỰ PHÁT 1. Một số thành Thông hiểu: TRIỂN CỦA tựu khoa học, - Mô tả được 1 TL KHOA HỌC, KĨ kĩ thuật, văn một số thành THUẬT, VĂN học, nghệ thuật tựu tiêu biểu về HỌC, NGHỆ của nhân loại khoa học, kĩ THUẬT trong các thế kỉ thuật, văn học, TRONG CÁC XVIII - XIX nghệ thuật 1 TL THẾ KỈ XVIII - 2. Tác động trong các thế kỉ XIX của sự phát XVIII - XIX. triển khoa học, Vận dụng: kĩ thuật, văn - Phân tích học, nghệ thuật được tác động 1 TL trong các thế kỉ của sự phát XVIII - XIX triển khoa học, kĩ thuật, văn học, nghệ thuật trong các thế kỉ XVIII - XIX. Vận dụng cao: - Nêu sự phát triển khoa học, kĩ thuật, văn
  7. học, nghệ thuật trong các thế kỉ XVIII - XIX có ảnh hưởng đến hiện nay. 3 CHÂU Á TỪ 1. Trung Quốc Nhận biết: NỬA SAU THẾ 2. Nhật Bản - Trình bày 1 TN KỈ XIX ĐẾN 3. Ấn Độ được sơ lược ĐẦU THẾ KỈ 4. Đông Nam Á về Cách mạng 1 TN XX Tân Hợi năm 1911. - Nêu được 1 TN những nội dung chính của cuộc Duy tân Minh 2 TN* Trị. - Trình bày được tình hình chính trị, kinh tế, xã hội Ấn 1 TL Độ nửa sau thế kỉ XIX. - Nêu được một 1 TL số sự kiện về phong trào giải phóng dân tộc 1 TL ở Đông Nam Á từ nửa sau thế 1 TL kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. Thông hiểu: - Mô tả được quá trình xâm lược Trung Quốc của các nước đế quốc. - Giải thích được nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa của Cách mạng Tân Hợi. - Trình bày
  8. được ý nghĩa lịch sử của cuộc Duy tân Minh Trị. - Trình bày được những biểu hiện của sự hình thành chủ nghĩa đế quốc ở Nhật Bản vào cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX. 4 VIỆT NAM TỪ 1. Việt Nam Nhận biết: THẾ KỈ XIX nửa đầu thế kỉ - Trình bày 2 TN* ĐẾN ĐẦU THẾ XIX được những KỈ XX 2. Việt Nam nét chính về nửa sau thế kỉ tình hình chính XIX trị, sự phát triển 3 TN* kinh tế, văn hoá, xã hội của Việt Nam thời nhà Nguyễn. - Nêu được quá 1 TN* trình thực dân Pháp xâm lược Việt Nam và cuộc kháng chiến chống 1 TL thực dân Pháp xâm lược của 1 TL* nhân dân Việt Nam (1858 - 1884). - Nêu được nguyên nhân, 1/2 TL* một số nội dung chính trong các đề nghị cải cách của các quan lại, sĩ phu yêu nước. 1/2 TL*
  9. Thông hiểu: - Mô tả được sự ra đời của nhà Nguyễn. - Mô tả được quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các vua Nguyễn. Vận dụng: - Nâng chuẩn kiến thức nội dung quá trình thực dân Pháp xâm lược Việt Nam và cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Việt Nam (1858 - 1884). Vận dụng cao: - Nâng chuẩn kiến thức nội dung quá trình thực dân Pháp xâm lược Việt Nam và cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Việt Nam (1858 - 1884). Số câu/Loại câu 8 câu 1/2 câu 1/2 câu TNKQ TL TL Tỉ lệ 20% 10% 5%
  10. TT Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Đơn vị giá kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 ĐẶC ĐIỂM KHÍ - Tác động của Thông hiểu: HẬU VÀ THUỶ biến đổi khí hậu - Phân tích 1 TL VĂN VIỆT đối với khí hậu được tác động NAM và thuỷ văn Việt của biến đổi khí Nam hậu đối với khí hậu và thuỷ văn Việt Nam. 1 TL Vận dụng cao: - Tìm ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. 2 ĐẶC ĐIỂM - Đặc điểm Nhận biết: THỔ NHƯỠNG chung của lớp - Trình bày 3 TN VÀ SINH VẬT phủ thổ được đặc điểm VIỆT NAM nhưỡng phân bố của ba - Đặc điểm và nhóm đất 1 TL sự phân bố của chính. các nhóm đất Thông hiểu: chính - Chứng minh 1 TL - Vấn đề sử được tính chất dụng hợp lí tài nhiệt đới gió nguyên đất ở mùa của lớp 1TL Việt Nam phủ thổ - Đặc điểm nhưỡng. 1 TL* chung của sinh - Phân tích vật được đặc điểm - Vấn đề bảo của đất feralit tồn đa dạng và giá trị sử 1TL sinh học ở Việt dụng đất feralit Nam trong sản xuất 1 TL nông, lâm nghiệp.
  11. - Phân tích được đặc điểm của đất phù sa và giá trị sử dụng của đất phù sa trong sản xuất nông nghiệp, thuỷ sản. - Chứng minh được sự đa dạng của sinh vật ở Việt Nam. Vận dụng: - Chứng minh được tính cấp thiết của vấn đề chống thoái hoá đất. - Chứng minh được tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam. 3 BIỂN ĐẢO - Vị trí địa lí, Nhận biết VIỆT NAM đặc điểm tự - Xác định nhiên vùng biển được trên bản 2 TN* đảo Việt Nam đồ phạm vi - Các vùng biển Biển Đông, các của Việt Nam ở nước và vùng Biển Đông lãnh thổ có 4 TN* - Môi trường và chung Biển tài nguyên biển Đông với Việt 2 TN* đảo Việt Nam Nam. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam. 1TL - Trình bày được các tài nguyên biển và
  12. thềm lục địa 1TL Việt Nam. Thông hiểu - Nêu được đặc điểm môi 1 TL* trường biển đảo và vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam. 1TL* Vận dụng - Xác định được trên bản đồ các mốc xác định đường cơ sở, đường phân chia vịnh Bắc Bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc; trình bày được các khái niệm vùng nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam (theo Luật Biển Việt Nam). Vận dụng cao Nêu những giải pháp để khai thác lâu bền và bảo vệ tốt môi trường biển của nước ta Số câu/Loại câu 8 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20% 10% 5%
  13. ỦY BAN NHÂN DÂN TP HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ II Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2023 – 2024 Họ và tên:………………………… MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 Lớp: 8/.… SBD:………………….. Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……………………. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Khi Pháp kéo quân ra Hà Nội lần thứ hai, ai là người trấn thủ thành Hà Nội? A. Hoàng Diệu. B. Nguyễn Tri Phương. C. Tôn Thất Thuyết. D. Phan Thanh Giản. Câu 2. Năm 1815, nhà Nguyễn ban hành bộ luật nào? A. Hình thư. B. Hoàng Việt luật lệ. C. Luật Hồng Đức. D. Quốc triều hình luật. Câu 3. Năm 1877 và 1882, Nguyễn Lộ Trạch dâng vua Tự Đức các bản “Thời vụ sách”, đề nghị cải cách vấn đề gì? A. Phát triển buôn bán, chấn chỉnh quốc phòng. B. Chấn chỉnh bộ máy quan lại, cải tổ giáo dục. C. Đẩy mạnh khai khẩn ruộng hoang và khai thác mỏ. D. Chấn hưng dân khí, khai thông dân trí, bảo vệ đất nước. Câu 4. Ai là người chỉ huy nghĩa quân đốt cháy chiếc tàu Ét-pê-răng (Hi Vọng) của Pháp trên sông Nhật Tảo (12/1861)? A. Nguyễn Trung Trực. B. Nguyễn Hữu Huân. C. Trương Định. D. Trương Quyền. Câu 5. Tháng 9/1858, liên quân Pháp - Tây Ban Nha đã chọn địa điểm nào để mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam? A. Hà Nội. B. Huế. C. Đà Nẵng. D. Gia Định. Câu 6. Người đại diện cho xu hướng cải cách trong phong trào giải phóng dân tộc ở Phi-líp-pin là A. Bô-ni-pha-xi-ô. B. Si-vô-tha. C. A-cha Xoa. D. Hô-xê Ri-dan. Câu 7. Với cuộc Cải cách Minh Mạng, cả nước được chia thành A. 63 tỉnh thành. B. 20 tỉnh và 1 phủ (Thừa Thiên). C. 30 tỉnh và 1 phủ (Thừa Thiên). D. 40 tỉnh và 1 phủ (Thừa Thiên). Câu 8. Từ nửa sau thế kỉ XIX đến năm 1898, Phi-líp-pin bị thống trị bởi
  14. A. thực dân Anh. B. thực dân Tây Ban Nha. C. thực dân Hà Lan. D. thực dân Pháp. I. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Nêu quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của nhà Nguyễn. Câu 2. (1.5 điểm) a. Vì sao nói: Triều đình nhà Nguyễn ngày càng lún sâu trên con đường đầu hàng thực dân Pháp? b. Em nhận xét như thế nào về tinh thần chống Pháp của nhà Nguyễn? ỦY BAN NHÂN DÂN TP HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ II Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2023 – 2024 Họ và tên:………………………… MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 Lớp: 8/.… SBD:………………….. (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……………………. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Trong các loài sinh vật ở vùng biển Việt Nam, loài nào có giá trị dinh dưỡng cao? A. Ốc, mực, hải sâm,... B. Tôm, cá thu, hải sâm,... C. Tôm, mực, hải cẩu,... D. Tôm, mực, hải sâm,... Câu 2. Các nước có chung biển Đông với Việt Nam là: A. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia,... B. Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-chia,... C. Trung Quốc, Nhật Bản, Cam-pu-chia,... D. Trung Quốc, Thái Lan, Hàn Quốc,... Câu 3. Biển Đông trải rộng từ khoảng vĩ độ A. 1°N đến vĩ độ 24°B. B. 2°N đến vĩ độ 25°B. C. 3°N đến vĩ độ 26°B. D. 4°N đến vĩ độ 27°B. Câu 4. Khí hậu vùng biển nước ta mang tính chất A. nhiệt đới gió mùa. B. cận nhiệt gió mùa.
  15. C. ôn đới hải dương. D. của vùng xích đạo. Câu 5. Đảo ven bờ nào có diện tích lớn nhất? A. Phú Quốc. B. Cù Lao Chàm. C. Lý Sơn. D. Cồn Cỏ. Câu 6. Độ muối trung bình của vùng biển Việt Nam khoảng bao nhiêu? A. Khoảng 30‰ - 31‰. B. Khoảng 31‰ - 32‰. C. Khoảng 32‰ - 33‰. D. Khoảng 33‰ - 34‰. Câu 7. Năm 2019, vùng biển nước ta có trữ lượng thủy sản là bao nhiêu? A. 3,86 triệu tấn. B. 3,87 triệu tấn. C. 3,88 triệu tấn. D. 3,89 triệu tấn. Câu 8. Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây? A. Tỉnh Quảng Nam. B. Tỉnh Khánh Hòa. C. Tỉnh Quảng Ngãi. D. TP. Đà Nẵng. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Chứng minh được sự đa dạng của sinh vật ở Việt Nam. Câu 2. (1.0 điểm) Trình bày khái niệm vùng nội thuỷ và vùng đặc quyền kinh tế của Việt Nam Câu 3. (0.5 điểm) Theo em, chúng ta cần phải làm gì để khai thác lâu bền và bảo vệ tốt môi trường biển của nước ta? ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CUỐI KÌ HKII MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 NĂM HỌC 2023 - 2024 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D A C D C B II. TỰ LUẬN (3 điểm)
  16. Câu Nội dung Điểm Câu 1 Nêu quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo 1,5 (1,5 đ) Trường Sa của nhà Nguyễn. - Thời Gia Long, quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa thuộc phủ Quảng 0,5 Nghĩa. Triều đình lập lại hai đội Hoàng Sa và Bắc Hải, biên chế nằm trong lực lượng quân đội, với nhiệm vụ thực thi chủ quyền của Việt Nam trên cả hai quần đảo này. - Thời Minh Mạng, hoạt động thực thi chủ quyền trên quần đảo Hoàng Sa và 0,5 quần đảo Trường Sa tiếp tục được đẩy mạnh: + Việc đo đạc kết hợp với vẽ bản đồ được quan tâm thực hiện, nhà vua đã cho dựng miếu thờ và trồng cây xanh ở quần đảo Hoàng Sa… 0,5 + Khoảng năm 1838, Quốc sử quán triều Nguyễn đã cho vẽ Đại Nam nhất thống toàn đồ thể hiện quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa thuộc lãnh thổ Việt Nam. Câu 2 a. Vì sao nói: Triều đình nhà Nguyễn ngày càng lún sâu trên con đường đầu 1,0 (1,5 đ) hàng thực dân Pháp? - Bước đầu khi thực dân Pháp xâm lược Việt Nam, triều đình nhà Nguyễn lãnh 0,25 đạo, tổ chức nhân dân kháng chiến nhưng đối phó theo kiểu bị động, phòng ngự. - Triều đình nhà Nguyễn nhượng bộ từng bước rồi đi đến đầu hàng: + Hiệp ước Nhâm Tuất (1862): thừa nhận 3 tỉnh miền Đông Nam Kì và đảo Côn Lôn cho Pháp. 0,25 + Hiệp ước Giáp Tuất (1874): thừa nhận 6 tỉnh Nam Kì hoàn toàn thuộc Pháp. + Hiệp ước Hác-măng (1883) và Pa-tơ-nốt (1884): thừa nhận quyền bảo hộ của 0,25 Pháp ở Bắc Kì, Trung Kì. 0,25 b. Em nhận xét như thế nào về tinh thần chống Pháp của nhà Nguyễn? 0,5 - Không kiên quyết, động viên nhân dân chống Pháp, bỏ lỡ thời cơ hành động. 0,25 - Đề cao lợi ích dòng họ hơn lợi ích dân tộc, khi thực dân Pháp đánh Bắc Kì triều đình còn cầm chừng, nặng về thương thuyết. 0,25 Lưu ý: HS có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn chấm này. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT
  17. A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D A C D C B B. TỰ LUẬN (1 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Nêu quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo 0,5 (0,5 đ) Trường Sa của nhà Nguyễn. - Thời Gia Long, triều đình lập lại hai đội Hoàng Sa và Bắc Hải với nhiệm vụ thực 0,25 thi chủ quyền của Việt Nam trên cả hai quần đảo này. - Thời Minh Mạng, hoạt động thực thi chủ quyền trên quần đảo Hoàng Sa và 0,25 quần đảo Trường Sa tiếp tục được đẩy mạnh. Câu 2 a. Vì sao nói: Triều đình nhà Nguyễn ngày càng lún sâu trên con đường đầu 0,25 (0,5 đ) hàng thực dân Pháp? - Bước đầu khi thực dân Pháp xâm lược Việt Nam, triều đình nhà Nguyễn lãnh 0,25 đạo, tổ chức nhân dân kháng chiến nhưng đối phó theo kiểu bị động, phòng ngự. - Triều đình nhà Nguyễn nhượng bộ từng bước rồi đi đến đầu hàng. b. Em nhận xét như thế nào về tinh thần chống Pháp của nhà Nguyễn? 0,25 - Không kiên quyết, động viên nhân dân chống Pháp, bỏ lỡ thời cơ hành động. 0,25
  18. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HKII MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B C A A C B D II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đáp án Điểm PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 1 Chứng minh được sự đa dạng của sinh vật ở Việt Nam. 1,5 (1,5 đ) * Đa dạng về thành phần loài: Ở nước ta đã phát hiện hơn 50.000 loài sinh 0,5 vật, trong đó nhiều loài thực vật quý hiếm (Trầm hương, trắc, sâm Ngọc Linh, nghiến, gỗ gụ…) và động vật quý hiếm (Sao la, voi, bò tót, trĩ…). * Đa dạng về nguồn gen di truyền: số lượng các cá thể trong mỗi loài tương 0,5 đối phong phú, tạo nên sự đa dạng về nguồn gen di truyền,… * Đa dạng về hệ sinh thái: - Hệ sinh thái tự nhiên trên cạn như rừng kín thường xanh, rừng thưa, rừng 0,5 tre nứa, rừng trên núi đá vôi,... - Hệ sinh thái tự nhiên dưới nước: nước mặn, nước ngọt. - Các hệ sinh nhân tạo: sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản của con người.
  19. Câu 2 Trình bày khái niệm vùng nội thuỷ và vùng đặc quyền kinh tế của Việt 1,0 (1,0 đ) Nam - Nội thủy là vùng nước tiếp giáp với bờ biển, ở phía trong đường cơ sở và 0,5 là bộ phận lãnh thổ của Việt Nam. - Vùng đặc quyền kinh tế là vùng biển tiếp liền và nằm ngoài lãnh hải Việt 0,5 Nam, hợp với lãnh hải thành một vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở. Câu 3 Theo em, chúng ta cần phải làm gì để khai thác lâu bền và bảo vệ tốt 0,5 (0,5 đ) môi trường biển của nước ta? Để khai thác lâu bền và bảo vệ tốt môi trường biển, chúng ta cần: - Nâng cao trình độ công nghệ khai thác, chế biến các nguồn tài nguyên biển. 0,25 - Quy định số lượng, kích thước thủy sản đánh bắt, hạn chế đánh bắt ven bờ, đẩy mạnh đánh bắt xa bờ. - Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường biển cho dân cư, xử lí đúng mức các 0,25 trường hợp vi phạm. - Hợp tác với các nước trong khu vực để bảo vệ môi trường biển. - Không sử dụng dụng cụ kích điện, lưới điện để đánh bắt thủy hải sản. (Học sinh có thể trình bày theo ý kiến cá nhân nhưng tối thiểu phải được 2 ý đúng thì GV cho điểm tối đa). ĐÁP ÁN DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B C A A C B D II. TỰ LUẬN (6 điểm)
  20. Câu Đáp án Điểm PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 1 Chứng minh được sự đa dạng của sinh vật ở Việt Nam. 02,5 (0,25 đ) * Đa dạng về thành phần loài. 0,25 * Đa dạng về nguồn gen di truyền. * Đa dạng về hệ sinh thái. Câu 2 Trình bày khái niệm vùng nội thuỷ và vùng đặc quyền kinh tế của 0,5 (0,5 đ) Việt Nam - Nội thủy là vùng nước tiếp giáp với bờ biển, ở phía trong đường cơ 0,5 sở và là bộ phận lãnh thổ của Việt Nam. Câu 3 Theo em, chúng ta cần phải làm gì để khai thác lâu bền và bảo vệ 0,25 (0,25 đ) tốt môi trường biển của nước ta? - Nâng cao trình độ công nghệ khai thác, chế biến các nguồn tài 0,25 nguyên biển. - Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường biển cho dân cư, xử lí đúng mức các trường hợp vi phạm. (Học sinh có thể trình bày theo ý kiến cá nhân nhưng tối thiểu phải được 1 ý đúng thì GV cho điểm tối đa).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2