Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn
- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN BẢNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS THU BỒN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 (ĐỊA LÍ) Thời gian: 90 phút Số câu hỏi Tổng điểm theo mức độ % Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh nhận thức Chủ đề vị kiến thức giá Vận dụng cao Chương 3: - Đặc điểm Nhận biết ĐẶC chung của lớp –Trình bày được đặc điểm phân bố của ba nhóm đất chính. ĐIỂM phủ thổ nhưỡng THỔ - Đặc điểm và sự NHƯỠNG phân bố của các 5% VÀ SINH nhóm đất chính VẬT VIỆT - Vấn đề sử dụng NAM hợp lí tài nguyên đất ở Việt Nam Chương 4: - Vị trí địa lí, đặc Nhận biết BIỂN điểm tự nhiên – Xác định được trên bản đồ phạm vi Biển Đông, các nước và 12,5% ĐẢO vùng biển đảo vùng lãnh thổ có chung Biển Đông với Việt Nam. VIỆT Việt Nam - Trình bày được đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam. NAM - Các vùng biển Thông hiểu của Việt Nam ở –Nêu được đặc điểm môi trường biển đảo và vấn đề bảo vệ 15% Biển Đông môi trường biển đảo Việt Nam. - Môi trường và Vận dụng tài nguyên biển - Phân tích các tài nguyên biển và thềm lục địa Việt Nam. 10% đảo Việt Nam Chủ đề - Quá trình hình Thông hiểu chung 1: thành và phát –Trình bày được quá trình hình thành và phát triển châu thổ; 2,5% VĂN triển châu thổ; mô tả được chế độ nước của các dòng sông chính.
- MINH chế độ nước của Vận dụng CHÂU các dòng sông –Trình bày được quá trình con người khai khẩn và cải tạo châu THỔ chính. thổ, chế ngự và thích ứng với chế độ nước của sông Hồng và SÔNG - Quá trình con sông Cửu Long. HỒNG VÀ người khai khẩn Vận dụng cao 1TLb* SÔNG và cải tạo châu –Liên hệ thực tế để giải thích vấn đề khai thác và cải tạo châu CỬU thổ, chế ngự các thổ, chế ngự và thích ứng với chế độ nước của sông Hồng và 5% LONG dòng sông. sông Cửu Long. Số câu/ loại 1 câu (b) TL 10 câu câu Tỉ lệ % 5 50% TRƯỜNG THCS THU KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 BỒN Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – Lớp 8 Họ và tên: Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) …………………………… …. Lớp: …….. SBD:…………….Phòng: ………. Nhận xét Điểm phân môn Điểm chung PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Nhóm đất phân bố ở các vùng núi có độ cao từ 1600 – 1700 m trở xuống là nhóm đất nào? A. Nhóm đất feralit. B. Nhóm đất phù sa. C. Nhóm đất mùn trên núi. D. Nhóm đất khác và núi đá. Câu 2. Nhóm đất phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là nhóm đất nào? A. Nhóm đất feralit. B. Nhóm đất phù sa. C. Nhóm đất mùn trên núi. D. Nhóm đất khác và núi đá. Câu 3. Biển Đông nằm trong đại dương nào?
- A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 4. Vùng biển của Việt Nam không giáp với vùng biển của nước: A. Trung Quốc. B. Phi-lip-pin. C. My-a-ma. D. Thái Lan. Câu 5. Khí hậu vùng biển nước ta mang tính chất A. nhiệt đới gió mùa. B. ôn đới gió mùa. C. cận nhiệt gió mùa. D. cận xích đạo. Câu 6. Ở vùng biển đảo nước ta gió mùa mùa đông và Tín phong hướng đông bắc chiếm ưu thế trong khoảng thời gian: A. từ tháng 1 đến tháng 6. B. từ tháng 6 đến tháng 1 năm sau. C. từ tháng 5 đến tháng 9. D. từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau. Câu 7. Dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở: A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Việt Bắc. D. Thềm lục địa. Câu 8. Hai phụ lưu lớn nhất của sông Hồng là: A. sông Đuống và sông Luộc. B. sông Trà Lý và sông Đáy. C. sông Đà và sông Lô. D. sông Thao và sông Gâm. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam. Câu 2 (1,5 điểm) a. Phân tích các loại tài nguyên biển và thềm lục địa nước ta? b. Theo em, vì sao các sông thuộc châu thổ sông Cửu Long người ta không xây dựng đê lớn ngăn lũ? BÀI LÀM A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KT CUỐI HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC 2023 - 2024 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp A B B C A D D C án PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu Ý Nội dung Điểm
- Vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam. 1,5 * Thực trạng: 0,5 - Chất lượng môi trường nước biển của nước ta có xu hướng giảm do chịu tác động mạnh của các hoạt động phát triển kinh tế - xã hội khu vực ven bờ. - Biến đổi khí hậu và nước biển dâng cũng có tác động xấu đến môi trường biển đảo. 0,25 Câu 1 * Giải pháp: 0,25 - Đề bảo vệ môi trường biển đảo cần kết hợp nhiều giải pháp như: + Xây dựng cơ chế chính sách, luật bảo vệ môi trường biển đảo; + Áp dụng các thành tựu khoa học công nghệ để kiểm soát và xử lí vấn đề môi trường biển 0,25 đảo; + Tuyên truyền, nâng cao nhận thức của người dân về bảo vệ và cải thiện môi trường biển 0,25 đảo,... Phân tích các loại tài nguyên biển và thềm lục địa nước ta 1,0 - Tài nguyên sinh vật biển nước ta phong phú, có tính đa dạng sinh học cao. Có hơn 2000 0,25 loài cá, trong đó có khoảng 110 loài có giá trị kinh tế cao - Bờ biển dài, có nhiều bãi cát, vịnh, hang động đẹp, nước biển trong xanh, hệ sinh thái 0,25 a biển phong phú, khung cảnh thiên nhiên các đảo đa dạng. - Dầu mỏ và khí tự nhiên ở vùng thềm lục địa. 0,25 Câu 2 - Các khoáng sản khác bao gồm 35 loại như muối, titan, cát thủy tinh,.. 0,25 Các sông thuộc châu thổ sông Cửu Long người ta không xây dựng đê lớn ngăn lũ vì: 0,5 b - Do địa thế thấp, địa hình bằng phẳng. 0,25 - Lượng nước tập trung quá lớn trong mùa lũ và tác động của thủy triều. 0,25 (Hs có thể diễn đạt theo các hình thức khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý.) -----Hết-----
- TRƯỜNG THCS THU KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 BỒN Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – Lớp 8 Họ và tên: Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) …………………………… HSKT …. Lớp: …….. SBD:…………….Phòng: ………. Nhận xét Điểm phân môn Điểm chung PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Nhóm đất phân bố ở các vùng núi có độ cao từ 1600 – 1700 m trở xuống là nhóm đất nào? A. Nhóm đất feralit. B. Nhóm đất phù sa. C. Nhóm đất mùn trên núi. D. Nhóm đất khác và núi đá. Câu 2. Nhóm đất phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là nhóm đất nào? A. Nhóm đất feralit. B. Nhóm đất phù sa. C. Nhóm đất mùn trên núi. D. Nhóm đất khác và núi đá. Câu 3. Biển Đông nằm trong đại dương nào? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 4. Vùng biển của Việt Nam không giáp với vùng biển của nước: A. Trung Quốc. B. Phi-lip-pin. C. My-a-ma. D. Thái Lan. Câu 5. Khí hậu vùng biển nước ta mang tính chất A. nhiệt đới gió mùa. B. ôn đới gió mùa. C. cận nhiệt gió mùa. D. cận xích đạo. Câu 6. Ở vùng biển đảo nước ta gió mùa mùa đông và Tín phong hướng đông bắc chiếm ưu thế trong khoảng thời gian: A. từ tháng 1 đến tháng 6. B. từ tháng 6 đến tháng 1 năm sau. C. từ tháng 5 đến tháng 9. D. từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau. Câu 7. Dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở: A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Việt Bắc. D. Thềm lục địa. Câu 8. Hai phụ lưu lớn nhất của sông Hồng là:
- A. sông Đuống và sông Luộc. B. sông Trà Lý và sông Đáy. C. sông Đà và sông Lô. D. sông Thao và sông Gâm. B. TỰ LUẬN: (1,0 điểm) Câu 1. Trình bày thực trạng và giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam. BÀI LÀM A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KT CUỐI HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC 2023 – 2024 (HSKT) (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp A B B C A D D C án PHẦN II. TỰ LUẬN (1,0 điểm). Câu Ý Nội dung Điểm
- Vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam. 1,0 * Thực trạng: - Chất lượng môi trường nước biển của nước ta có xu hướng giảm do chịu tác động mạnh 0,25 của các hoạt động phát triển kinh tế - xã hội khu vực ven bờ. - Biến đổi khí hậu và nước biển dâng cũng có tác động xấu đến môi trường biển đảo. 0,25 Câu 1 * Giải pháp: - Đề bảo vệ môi trường biển đảo cần kết hợp nhiều giải pháp như: 0,25 + Xây dựng cơ chế chính sách, luật bảo vệ môi trường biển đảo; + Áp dụng các thành tựu khoa học công nghệ để kiểm soát và xử lí vấn đề môi trường biển đảo; 0,25 + Tuyên truyền, nâng cao nhận thức của người dân về bảo vệ và cải thiện môi trường biển đảo,... (Hs có thể diễn đạt theo các hình thức khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý.) -----Hết-----
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn