Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh (Phân môn Địa)
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh (Phân môn Địa)” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh (Phân môn Địa)
- Trường THCS Phan Châu Trinh KIỂM TRA CUỐI HK II Họ tên HS:…………………………… Năm học: 2023 - 2024 Số phách Lớp: …….SBD: …… Phòng thi……… Môn thi: LS & ĐL 8 - Ngày thi:....../…../ Thời gian làm bài : 60 phút ……… (không tính thời gian giao đề) Chữ ký GT 1: ……………. Chữ ký GT 2: ……………………. Số TT ……… …………………………………………………………………………………………………………… Số TT Điểm bằng chữ: Nhận xét: ........... Số phách Điểm bằng số: ………. Số tờ: … GK 1:…………… GK 2:………… ………. MÃ ĐỀ A B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào phần bài làm. Câu 1.Nhóm đất feralit phân bố ở các tỉnh trung du và miền núi, từ độ cao khoảng A. 1700 đến 1800m trở xuống. B. 1600 đến 1700m trở lên. C. 1600 đến 2000m trở xuống. D. 1600 đến 1700m trở xuống. Câu 2. Nhóm đất feralit chiếm khoảng bao nhiêu % diện tích đất tự nhiên nước ta? A. 11%. B. 65%.C. 42%. D. 69%. Câu 3. Nước nào dưới đây không chung Biển Đông với Việt Nam? A. Trung Quốc. B. Phi-lip-pin. C. Hàn Quốc.D. Thái Lan. Câu 4. Biển Việt Nam có diện tích khoảng A. 1 triệu km2. B. 2 triệu km2. C. 3 triệu km2. D. 4 triệu km2. Câu 5. Lượng mưa trên biển nước ta như thế nào? A. Lớn hơn trên đất liền, khoảng trên 1100mm/năm. B. Nhỏ hơn trên đất liền, khoảng trên 1100mm/năm. C.Lớn hơn trên đất liền, khoảng trên 2100mm/năm. D. Nhỏ hơn trên đất liền, khoảng trên 2100mm/năm. Câu 6. Nhiệt độ nước biển tầng mặt trung bình năm khoảng A. 20ºC.B. 21ºC.C. 23ºC.D. 25ºC. Câu 7. Vùng biển Việt Nam có khoảng bao nhiêu loài cá có giá trị kinh tế cao? A. 2000 loài. B. 2100 loài.C. 200 loài. D. 110 loài. Câu 8. Dầu mỏ và khí tự nhiên không có ở bể nào? A. Sông Hồng.B. Malay - Thổ Chu. C. Côn Đảo.D. Trường Sa. II.TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1.(1,5 điểm) Nêu các biện pháp bảo vệ môi trường biển đảo nước ta. Câu 2. (1,5 điểm) a. (1,0 điểm) Theo Luật Biển Việt Namnăm 2012, vùng tiếp giáp lãnh hải là gì ?
- b. (0,5 điểm) Hãy nêu hai hành động em có thể làm để bảo vệ môi trường biển đảo? --------------HẾT-------------- (Học sinh không được làm bài vào khung này, vì đây là phách sẽ bị rọc mất) ...................................................................................................................................................................... BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (2điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- Trường THCS ……………………….. KIỂM TRA CUỐI HK II Năm học: 2023 - 2024 Số phách Họ tên HS:…………………………… Môn thi: LS & ĐL 8 - Ngàythi:......./…../ Lớp: …….SBD: …… Phòng thi……… Thời gian làm bài : phút ……… (không tính thời gian giao đề) Chữ ký GT 1: ……………. Chữ ký GT 2: ……………………. Số TT ……… …………………………………………………………………………………………………………… Số TT Điểm bằng chữ: Nhận xét: ........... Số phách Điểm bằng số: ………. Số tờ: … GK 1:…………… GK 2:………… ………. MÃ ĐỀ B B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Đất feralit có màu? A. Cam. B. Nâu. C. Đỏ vàng. D. Trắng. Câu 2.Đặc điểm của đất phù sa của nước ta là A. chua, nghèo chất ba dơ và mùn. B.có độ phì nhiêu cao. C. giàu chất dinh dưỡng. D. có độ phì cao, rất giàu chất dinh dưỡng. Câu 3. Nước nào dưới đây chung Biển Đông với Việt Nam? A. Lào. B. Phi-lip-pin.C. Hàn Quốc. D. Đông-ti-mo. Câu 4. Theo Công ước Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982 và Luật biển năm 2012, Việt Nam có các vùng biển là A. nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. B. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. C. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm luc địa. D. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng biển quốc tế. Câu 5.Khí hậu vùng biển đảo nước ta mang tính chất A. nhiệt đới gió mùa.B. ôn đới gió mùa. C. cận nhiệt gió mùa.D. cận xích đạo. Câu 6.Độ muối trung bình của vùng biển Việt Nam khoảng A. 32‰-33‰.B. 34‰-35‰.C. 36‰-37‰. D. 38‰-39‰. Câu 7. Năm 2019, trữ lượng thủy sản nước ta khoảng A. 3,87 triệu tấn. B. 3,78 triệu tấn.C. 7,38 triệu tấn. D. 8,37 triệu tấn. Câu 8. Loại tài nguyên biển nào sau đây có giá trị lớn trong ngành du lịch? A. Muối. B.Sinh vật.C. Bờ biển dài.D.Dầu mỏ. II.TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1.(1,5 điểm) Nêu đặc điểm môi trường biển đảo Việt Nam. Câu 2. (1,5 điểm) a. (1,0 điểm) Theo Luật Biển Việt Nam năm 2012, lãnh hải là gì ? b. (0,5 điểm) Hãy nêu hai hành động em có thể làm để bảo vệ môi trường biển đảo?
- --------------HẾT------------ (Học sinh không được làm bài vào khung này, vì đây là phách sẽ bị rọc mất) ...................................................................................................................................................................... BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn