N<br />
<br />
N<br />
<br />
C NG H<br />
<br />
Trường THCS Biên Giới<br />
<br />
H I CH NGH<br />
c<br />
<br />
p – T do – H n p<br />
<br />
VI T N M<br />
c<br />
<br />
Ề KIỂM TR HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
Môn kiểm tra: Ngữ văn.<br />
Lớp: 7... Hệ: THCS<br />
<br />
hời gian: 90… phút (không tính thời gian giao đề)<br />
(Học sinh không phải chép đề vào giấy kiểm tra)<br />
<br />
. M TRẬN<br />
ấp độ<br />
hủ đề<br />
1. Văn bản<br />
- inh thần<br />
yêu nước của<br />
nhân dân ta<br />
- Sống chết<br />
mặc bay<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
2. iếng việt:<br />
- âu rút gọn<br />
- Biện pháp tu<br />
từ liệt kê<br />
- âu chủ<br />
động<br />
<br />
Ề KIỂM TR :<br />
Nhận biết<br />
hông hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
thấp<br />
<br />
Vận dụng cao<br />
<br />
ổng<br />
cộng<br />
<br />
- ên văn<br />
- Ý nghĩa<br />
bản, tác giả, văn bản<br />
chủ đề đoạn<br />
trích.<br />
<br />
1<br />
1,5 đ<br />
- Xác định<br />
câu rút gọn<br />
- Xác định<br />
biện pháp<br />
liệt kê<br />
- Nhận diện<br />
câu chủ<br />
động<br />
1<br />
1,5 đ<br />
- ìm hiểu<br />
đề, tìm ý<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
3. ập làm<br />
văn: Văn<br />
nghị luận giải<br />
thích một bài<br />
ca dao<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
ổng<br />
Số câu<br />
2<br />
Số điểm<br />
3đ<br />
%<br />
30%<br />
B. N I DUNG Ề THI:<br />
<br />
1<br />
2đ<br />
<br />
2<br />
3,5 đ<br />
<br />
1<br />
1,5 đ<br />
- Xây dựng<br />
bố cục ba<br />
phần<br />
<br />
- Viết thành<br />
bài văn nghị<br />
luận giải<br />
thích<br />
<br />
1đ<br />
<br />
1<br />
3đ<br />
<br />
1<br />
3đ<br />
30%<br />
<br />
1<br />
3đ<br />
30%<br />
<br />
- Bài văn trôi<br />
chảy, mạch lạc,<br />
bài viết phong<br />
phú, liên hệ<br />
thực tế<br />
1đ<br />
<br />
1<br />
5đ<br />
<br />
1đ<br />
10%<br />
<br />
4<br />
10 đ<br />
100%<br />
<br />
N<br />
<br />
N<br />
<br />
Trường THCS Biên Giới<br />
<br />
C NG H<br />
<br />
H I CH NGH<br />
c<br />
<br />
p – T do – H n p<br />
<br />
VI T N M<br />
c<br />
<br />
Ề KIỂM TR HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
Môn kiểm tra: Ngữ văn.<br />
Lớp: 7... Hệ: THCS<br />
<br />
hời gian: 90… phút (không tính thời gian giao đề)<br />
(Học sinh không phải chép đề vào giấy kiểm tra)<br />
<br />
ọc kĩ đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau:<br />
……Tinh thần yêu nước cũng như các thứ của quý. Có khi được trưng bày trong tủ kính, trong<br />
bình pha lê, rõ ràng dễ thấy. Nhưng cũng có khi cất giấu kín đáo trong rương, trong hòm. Bổn<br />
phận của chúng ta là làm cho những của quý kín đáo ấy đều được đưa ra trưng bày. Nghĩa là<br />
phải ra sức giải thích, tuyên truyền, tổ chức, lãnh đạo, làm cho tinh thần yêu nước của tất cả<br />
mọi người đều được thực hành vào công việc yêu nước, công việc kháng chiến.<br />
( Ngữ văn 7, tập 2)<br />
Câu 1: (1,5 điểm)<br />
oạn văn trên trích từ văn bản nào? Tác giả của đoạn văn trên là ai? Nêu chủ đề của đoạn<br />
trích?<br />
Câu 2: ( 2 điểm)<br />
Em hãy nêu ý nghĩa văn bản “Sống chết mặc bay” của hạm uy ốn.<br />
Câu 3: ( 1,5 điểm)<br />
a. oạn văn trên có mấy câu rút gọn?<br />
b. Trong câu” Nghĩa là phải ra sức giải thích, tuyên truyền, tổ chức, lãnh đạo, làm cho tinh<br />
thần yêu nước của tất cả mọi người đều được thực hành vào công việc yêu nước, công việc<br />
kháng chiến.” ác giả sử dụng phép tu từ nào?<br />
c. Câu “Bổn phận của chúng ta là làm cho những của quý kín đáo ấy đều được đưa ra trưng<br />
bày.” thuộc kiểu câu gì?<br />
Câu 4: ( 5 điểm)<br />
Em hiểu người xưa muốn nhắn nhủ điều gì qua câu ca dao:<br />
“ Nhiễu điều phủ lấy giá gương<br />
Người trong một nước phải thương nhau cùng”<br />
<br />
.............. ết..............<br />
<br />
N<br />
<br />
N<br />
<br />
C NG H<br />
<br />
Trường THCS Biên Giới<br />
<br />
H I CH NGH<br />
c<br />
<br />
p – T do – H n p<br />
<br />
VI T N M<br />
c<br />
<br />
Ề KIỂM TR HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
Môn kiểm tra: Ngữ văn.<br />
Lớp: 7... Hệ: THCS<br />
<br />
hời gian: 90… phút (không tính thời gian giao đề)<br />
(Học sinh không phải chép đề vào giấy kiểm tra)<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ÁP ÁN<br />
Ề KIỂM TR HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
N i dung<br />
Câu 1:<br />
- oạn văn trên trích từ văn bản “ inh thần yêu nước của nhân dân ta” của tác giả ồ<br />
Chí Minh.<br />
- hủ đề đoạn văn: inh thần yêu nước cũng như các thứ của quý.<br />
Câu 2:<br />
- Ý nghĩa của văn bản: hê phán thói bàng quan, vô trách nhiệm, vô lương tâm đến<br />
mức góp phần gây ra nạn lớn cho nhân dân của viên quan phụ mẫu. ồng thời đồng<br />
cảm xót xa với tình cảnh thê thảm của nhân dân lao động do thiên tai và do thái độ vô<br />
trách nhiệm của kẻ cầm quyền gây nên.<br />
Câu 3:<br />
a. oạn trích trên có 3 câu rút gọn.<br />
b. âu văn trên tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ liệt kê.<br />
c. âu văn trên thuộc kiểu câu chủ động.<br />
Câu 4:<br />
* Mở bài:<br />
- iới thiệu truyền thống tương thân, tương ái của dân tộc: là truyền thống lâu đời,<br />
thể hiện những đạo lí tốt đẹp của dân tộc.<br />
- iới thiệu và trích dẫn bài ca dao.<br />
* Thân bài:<br />
1. Giải t íc ý ng ĩa của câu ca dao<br />
- Nghĩa đen: Nhiễu điều: tấm vải đỏ; giá gương: khung giữ cho gương đứng vững;<br />
nhiễu điều phủ lấy giá gương: tấm vải đỏ che phủ, bao bọc, bảo vệ gương.<br />
- Nghĩa bóng: Lời khuyên của dân gian: Mọi người phải biết đoàn kết, yêu thương<br />
nhau. inh thần đoàn kết, yêu thương nhau là truyền thống của dân tộc.<br />
2. T i sao i p ải sống đoàn kết yêu t ương n au?<br />
- ể cùng chia sẻ những khó khăn trong cuộc sống lao động: chống bão lũ, hạn<br />
hán,…<br />
- ể cùng chống giặc ngoại xâm…<br />
- ể cùng chia sẽ những khó khăn trong cuộc sống sinh hoạt:những người nghèo,<br />
<br />
iểm<br />
1<br />
0,5<br />
2<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
nạn nhân chất độc màu da cam, những trẻ em mắc bệnh tim bẩm sinh…..( có thể dẫn<br />
một số câu tục ngữ, cadao có nội dung tương tự.)<br />
3. Cần p ải àm gì để t c iện ời d y của người xưa?<br />
- Yêu thương, đùm bọc và sống có trách nhiệm với chính những người thân yêu trong<br />
gia đình, hàng xóm,…<br />
- Sống có trách nhiệm với cộng đồng: ham gia các phong trào ủng hộ, các hoạt động<br />
từ thiện,…<br />
4. Liên ệ bản t ân: Là học sinh, em có thể làm gì để thực hiện lời khuyên của dân<br />
gian ( yêu thương, đoàn kết với bạn bè trong lớp, tham gia các hoạt động ủng hộ, quyên<br />
góp,….)<br />
* Kết bài:<br />
- Khẳng định giá trị của bài cadao: hể hiện được truyền thống tương thân tương ái<br />
qúy báo của dân tộc.<br />
- Khẳng định rằng truyền thống tốt đẹp ấy sẽ được thế hệ trẻ hôm nay tiếp nối và phát<br />
huy.<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
1<br />
<br />