![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
lượt xem 3
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
- KIỂM TRA HỌC KỲ II . MÔN NGỮ VĂN - LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023 I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá kiến thức tổng hợp trong chương trình học kỳ II 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng đọc - hiểu và tạo lập văn bản. 3. Thái độ: Học sinh có ý thức tự giác, nghiêm túc khi làm bài. 4. Năng lực: - Nhận thức, giải quyết vấn đề, cảm thụ văn chương; - Đánh giá năng lực đọc hiểu và tạo tập văn bản theo các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. II. HÌNH THỨC- THỜI GIAN - Hình thức: Tự luận - Thời gian: 90 phút III. ĐỀ ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: NGỮ VĂN - LỚP 7 Mức Tổng Tỉ lệ % tổng điểm độ nhận Nội thức TT Kĩ dung/ Nhận Thôn Vận Vận Số Thời năng đơn vị biết g hiểu dụng dụng CH gian KT cao (phút) Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) Phần 3 10 5 15 2 20 0 10 45 60 văn Đọc 1 bản hiểu nghị luận 2 Viết Trình 1* 1* 1* bày 1* 45 1 45 40
- suy nghĩ về một vấn đề trong đời sống Tỷ lệ 15+5 25+15 20+10 10 60 40 90 % 100 Tổng 20% 40% 30% 10% 60% 40% Tỷ lệ chung 60% 40%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: NGỮ VĂN LỚP 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Nội Số câu hỏi dung/ theo mức độ nhận thức Mức độ TT Kĩ năng Đơn vị Nhận Thông Vận Vận dụng đánh giá kiến biết hiểu dụng cao thức 1 Đọc hiểu Văn bản Nhận 3 TN 3 TN 2 TL Nghị biết: + luận - Nhận 1TL biết PTBĐ, phép liên kết, nội dung, ý nghĩa. Thông hiểu: - Tác dụng phép so sánh - Hiểu nghĩa của từ; - Nội dung, ý nghĩa văn bản Vận dụng: - Trình bày được cách nghĩ về vấn đề gợi ra ra từ văn bản. - Nêu được thông điệp rút ra từ văn bản. 2 Viết Viết Nhận 1* 1* 1* 1TL được bài biết: văn nghị Kiểu bài luận bày nghị luận tỏ quan phản đối điểm về về một vấn đề vấn đề
- trong đời Thông sống. hiểu: Nội dung vấn đề nghị luận Vận dụng: Viết bài nghị luận đảm bảo các yêu cầu về cấu trúc, nội dung. Vận dụng cao: Viết được bài văn nghị luận bày tỏ quan điểm phản đối. Trình bày, diễn đạt mạch lạc, sáng tạo. 4 TN 3 TN 2 TL 1 TL Tổng + 1 TL Tỉ lệ % 30 35 25 10 Tỉ lệ chung 65 35 PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ II (2022-2023)
- TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: NGỮ VĂN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giám khảo Họ và tên: ……………………………. Lớp: 7/ …. I. ĐỌC HIỂU (6.0 điểm) Đọc kĩ phần trích sau và trả lời các câu hỏi: Để thỏa mãn nhu cầu hưởng thụ và phát triển cho tâm hồn, trí tuệ, không gì thay thế được việc đọc sách. Cuốn sách tốt là người bạn giúp ta học tập, rèn luyện hằng ngày. Sách mở mang trí tuệ, hiểu biết cho ta, dẫn dắt ta vào những chỗ sâu sắc, bí ẩn của thế giới xung quanh, từ sông ngòi, rừng núi cho tới vũ trụ bao la. Sách đưa ta vào những thế giới cực lớn, như thiên hà, hoặc cực nhỏ, như thế giới của các hạt vật chất. Sách đưa ta vượt qua thời gian, tìm về với những biến cố lịch sử xa xưa hoặc chắp cánh cho ta tưởng tượng tới ngày mai, hoặc hiểu sâu hơn hiện tại. Sách văn học đưa ta vào thế giới của những tâm hồn người đủ các thời đại để ta thông cảm với những cuộc đời, chia sẻ những niềm vui, nỗi đau dân tộc và nhân loại. Sách đem lại cho con người những phút giây thư giãn trong cuộc đời bận rộn, bươn chải. Sách làm cho ta được thưởng thức những vẻ đẹp của thế giới và con người. Sách cho ta hưởng vẻ đẹp và thú chơi ngôn từ, giúp ta biết nghĩ những ý hay, dùng những lời đẹp, mở rộng con đường giao tiếp với mọi người xung quanh. Sách là báu vật không thể thiếu đối với mỗi con người. Phải biết chọn sách mà đọc và trân trọng, nâng niu những cuốn sách quý. (Theo Thành Mĩ - NXB Giáo dục Việt Nam, 2006) Câu 1. Phương thức biểu đạt chính của phần trích trên là gì? A. Tự sự B. Miêu tả C. Biểu cảm D. Nghị luận Câu 2. Câu văn nào sau đây thể hiện rõ ý kiến của người viết? A. Sách là báu vật không thể thiếu đối với mỗi con người. B. Cuốn sách tốt là người bạn giúp ta học tập, rèn luyện hằng ngày. C. Phải biết chọn sách mà đọc và trân trọng, nâng niu những cuốn sách quý. D. Sách làm cho ta được thưởng thức những vẻ đẹp của thế giới và con người. Câu 3. Phép liên kết nào được sử dụng trong các câu sau: “Sách đem lại cho con người những phút giây thư giãn trong cuộc đời bận rộn, bươn chải. Sách làm cho ta được thưởng thức những vẻ đẹp của thế giới và con người. ....” A. Phép liên tưởng B. Phép nối C. Phép thế D. Phép lặp Câu 4. Phần trích trên được viết ra nhằm mục đích gì? A. Thuyết phục người đọc cần chọn sách tốt, sách hay để đọc. B. Thuyết phục người đọc cần biết lựa chọn các loại sách phù hợp. C. Thuyết phục người đọc cần biết chọn sách khoa học để đọc. D. Thuyết phục người đọc cần biết chọn sách văn học để đọc. Câu 5. Biện pháp so sánh trong câu: “Sách là báu vật không thể thiếu đối với mỗi con người” có tác dụng gì? A. Nhấn mạnh vẻ đẹp, tầm quan trọng của sách đối với con người. B. Nhấn mạnh giá trị, tầm quan trọng của sách đối với con người. C. Nhấn mạnh hình thức, ý nghĩa của sách đối với con người. D. Nhấn mạnh nội dung, ý nghĩa của sách đối với con người. Câu 6. Việc chỉ ra tác dụng của sách ở các khía cạnh khác nhau có ý nghĩa như thế nào trong việc trình bày ý kiến của người viết? A. Giúp cho việc trình bày lí lẽ, bằng chứng trở nên thuyết phục hơn. B. Giúp cho bài viết hay hơn và hấp dẫn người đọc hơn. C. Giúp cho người đọc dễ nắm bắt nội dung, ý nghĩa bài viết. D. Giúp cho bài viết trở nên rõ ràng, dễ hiểu hơn. Câu 7. Sách đưa ta vào những thế giới cực lớn, như thiên hà, hoặc cực nhỏ, như thế giới của các hạt vật chất. Từ “thiên hà” trong câu trên có nghĩa: A. là sản phẩm của thế giới vật chất và tự nhiên. B. là hệ thống lớn gồm các thiên thể và vật chất liên kết thành một khối.
- C. là hệ thống nhỏ gồm các thiên thể và vật chất liên kết thành một khối. D. là một chuỗi các hệ thống lớn gồm các thiên thể và vật chất. Câu 8 (0,5đ). Em hiểu như thế nào về câu nói: Để thỏa mãn nhu cầu hưởng thụ và phát triển cho tâm hồn, trí tuệ không gì thay thế được việc đọc sách. Câu 9 (1đ). Theo em vì sao tác giả cho rằng: Phải biết chọn sách mà đọc và trân trọng, nâng niu những cuốn sách quý. Câu 10 (1đ). Thông điệp mà tác giả gửi gắm qua đoạn đoạn trích trên là gì? II. VIẾT (4.0 điểm) Có ý kiến cho rằng: “Sách giáo khoa bố mẹ đã bỏ tiền mua, trở thành sở hữu của mình, nếu muốn, mình có thể viết, vẽ vào đó”. Em hãy viết bài văn nghị luận thể hiện sự phản đối của mình về ý kiến trên. Bài làm: I. ĐỌC HIỂU (6.0 điểm) Chọn câu đúng (từ câu 1 đến câu 7) để điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. ..................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ..................................... PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Ngữ văn 7 A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Giám khảo cần chủ động nắm bắt nội dung trình bày của thí sinh để đánh giá tổng quát bài làm, tránh đếm ý cho điểm. Chú ý vận dụng linh hoạt và hợp lý Hướng dẫn chấm. - Đặc biệt trân trọng, khuyến khích những bài viết có nhiều sáng tạo, độc đáo trong nội dung và hình thức. - Điểm lẻ toàn bài tính đến 0.25 điểm, sau đó làm tròn theo quy định. B. HƯỚNG DẪN CỤ THỂ Phần I: ĐỌC HIỂU (6.0 điểm) 1. Trắc nghiệm khách quan Câu 1 2 3 4 5 6 7 Phương án trả lời D C D A B A B Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 2. Trắc nghiệm tự luận Câu 8: (0.5 điểm)
- Mức 1 (0.5 đ) Mức 2 (0.25 đ) Mức 3 (0đ) - Học sinh có thể trả lời bằng - Học sinh có thể trả lời Trả lời sai hoặc không trả nhiều cách, nhưng phải đưa ra bằng nhiều cách, nêu được lời. được nội dung cơ bản: Câu nói đề vai trò của việc đọc sách cao vai trò của việc đọc sách nhưng chưa đầy đủ. trong việc cung cấp tri thức thỏa mãn nhu cầu trí tuệ và tâm hồn con người. Câu 9: (1.0 điểm) Mức 1 (1.0 đ) Mức 2 (0.5 đ) Mức 3 (0đ) - Học sinh có thể giải thích bằng HS giải thích được nhưng Trả lời sai hoặc không trả nhiều cách khác nhau, song cần chưa đầy đủ hoặc diễn đạt lời. phù hợp với nội dung đoạn trích chưa thật rõ 2 ý trên. và giải thích được 2 lí do. Gợi ý: -Phải biết chọn sách mà đọc, bởi vì không phải mọi cuốn sách đều tốt, mà nhu cầu của mỗi người tìm đến sách còn phụ thuộc vào khả năng, sở thích, mục đích khác nhau. - Phải trân trọng, nâng niu những cuốn sách quý vì những cuốn sách quí mang lại cho ta nhiều tri thức, nhiều bổ ích. ... Câu 10 (1.0 điểm) Mức 1 (1,0 đ) Mức 2 (0,5 đ) Mức 3 (0đ) Nêu được 1 thông điệp phù hợp với Nêu được thông điệp phù hợp Trả lời nhưng nội dung đoạn trích. nhưng chưa rõ hoặc diễn đạt dài không chính xác, Gợi ý: dòng. không liên quan đến - Vai trò to lớn của sách và ích lợi đoạn trích, hoặc của việc đọc sách không trả lời. - Thái độ của mỗi người đối với sách quí. ..... Phần II: VIẾT (4 điểm) A. Bảng điểm chung cho toàn bài Tiêu chí Điểm 1. Cấu trúc bài văn 0,25 điểm 2. Nội dung 2,0 điểm
- 3. Trình bày, diễn đạt 1,25 điểm 4. Sáng tạo 0,5 điểm B. Bảng điểm chi tiết cho từng tiêu chí Điểm Mô tả tiêu chí Ghi chú Tiêu chí 1: Cấu trúc bài văn (0,25 điểm) Bài viết đủ 3 phần: mở bài, - Mở bài: Nêu được vấn đề thân bài và kết bài. Phần thân cần nghị luận. 0,25 bài biết tổ chức thành nhiều - Thân bài: Triển khai vấn đề đoạn văn có sự liên kết chặt cần nghị luận. chẽ với nhau. - Kết bài: Khẳng định vấn đề Chưa tổ chức được bài văn cần nghị luận và rút ra bài thành 3 phần (thiếu mở bài học. 0 hoặc kết bài, hoặc cả bài viết là một đoạn văn) Tiêu chí 2. Nội dung (2,0 điểm) 2.0 (Mỗi ý trong tiêu chí - Nêu được vấn đề cần nghị Bài văn có thể trình bày theo được tối đa 0.5 điểm luận và ý kiến phản đối. nhiều cách khác nhau nhưng - Giải thích vấn đề nghị luận. cần thể hiện được những nội Nêu được dẫn chứng. dung sau: - Bàn luận vấn đề và nêu bài - Nêu được vấn đề cần nghị học nhận thức luận: phản đối ý kiến: Sách - Đánh giá, khẳng định vấn giáo khoa bố mẹ đã bỏ tiền đề nghị luận. mua, trở thành sở hữu của mình, nếu muốn, mình có thể - Nêu được vấn đề cần nghị viết, vẽ vào đó. luận và ý phản đối nhưng - Giải thích khái niệm: Sách chưa rõ. giáo khoa là sách tổng hợp - Giải thích vấn đề nghị luận kiến thức dùng trong việc còn chung chung. Thiếu dẫn dạy-học trong nhà trường. chứng. - Bàn luận: 1,0- 1,5 - Bàn luận vấn đề chưa sâu + SGK được bố mẹ bỏ tiền và nêu bài học nhận thức mua và trở thành sở hữu của chưa rõ. mình. - Đánh giá, khẳng định vấn + Viết vẽ vào SGK là hành đề nghị luận chưa cụ thể. động sai trái, không yêu quý sách,... 0,5- 0,75 - Nêu được vấn đề cần nghị + Nguyên nhân: không biết luận và ý kiến phản đối trân trọng giữ gìn sách, ý nhưng chưa rõ. thức, xem thường sách,... - Giải thích sơ sài hoặc chưa + Hậu quả: Làm cho sách giải thích vấn đề nghị luận . bẩn, xấu xí; không để lại cho - Bàn luận vấn đề chưa sâu thế hệ sau dùng, gây lãng phí và chưa nêu bài học nhận sách; làm mất đi giá trị của thức. sách,... - Đánh giá, khẳng định vấn + Đề xuất: có ý thức giữ gìn
- đề nghị luận chưa cụ thể. sách, trân trọng, yêu quý sách, không viết vẽ vào sách,.. Bài làm quá sơ sài hoặc - Bài học nhận thức: Thường không làm bài. xuyên đọc sách. Yêu quý, trân trọng, giữ gìn sách quý. Phê phán những người viết 0.0 vẽ vào sách - Đánh giá, khẳng định vấn đề nghị luận. 3. Tiêu chí 3: Diễn đạt, trình bày (1.25 điểm) Điểm Mô tả tiêu chí - Vốn từ ngữ phong phú, kiểu câu đa dạng đảm bảo sự logic giữa các câu, các 1,25 đoạn trong bài văn. Mắc lỗi nhẹ về chính tả, dùng từ, đặt câu. - Chữ viết cẩn thận, rõ ràng, bài văn trình bày sạch sẽ, ít gạch, xóa… - Vốn từ ngữ tương đối phong phú, nhiều đoạn sử dụng kiểu câu đa dạng, đảm bảo sự logic giữa các câu, các đoạn trong bài văn. Mắc vài lỗi chính tả, dùng từ, 1,0 đặt câu. - Chữ viết cẩn thận, rõ ràng, bài văn trình bày tương đối sạch sẽ, ít gạch, xóa. - Vốn từ nghèo, câu đơn điệu. Mắc nhiều lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu. 0,5 - Chữ viết không rõ ràng, bài văn trình bày chưa sạch sẽ. Mắc quá nhiều lỗi chính tả, diễn đạt không rõ nghĩa, chữ viết khó đọc. 0,0 4. Tiêu chí 4: Sáng tạo (0.5 điểm) Điểm Mô tả tiêu chí Cách dùng từ, lối diễn đạt mạch lạc, sáng tạo. 0,5 Có thể hiện được sự sáng tạo nhưng chưa đậm nét. 0,25 Chưa có sự sáng tạo. 0
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p |
1609 |
57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
457 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
307 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
516 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p |
334 |
13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
969 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
703 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
292 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p |
77 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
71 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
258 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
178 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
101 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p |
78 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p |
96 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p |
70 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
230 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p |
137 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)