SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG<br />
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
MÔN THI: sinh 10<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
Câu 1 (2 điểm).<br />
a. Nêu khái niệm, đặc điểm của vi sinh vật.<br />
b. Nêu đặc điểm của 3 loại môi trường nuôi cấy vi sinh vật.<br />
Câu 2 (2 điểm).<br />
a. Trình bày các khái niệm: sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật, thời gian thế hệ.<br />
b. Nêu 3 đặc điểm cơ bản của virut?<br />
Câu 3 (2 điểm).<br />
Có 5 tế bào sinh dục sơ khai cái của một loài (2n=14) nguyên phân 4 lần tạo ra các tế bào<br />
con. Các tế bào con này chuyển sang giai đoạn chín thực hiện giảm phân để tạo thành trứng.<br />
a. Tính số tế bào con và tổng số NST trong các tế bào con sinh ra từ quá trình nguyên phân?<br />
b. Tính số trứng và tổng số NST trong các trứng được tạo thành sau giảm phân?<br />
Câu 4 (2 điểm).<br />
a.Phân biệt vi sinh vật quang tự dưỡng và vi sinh vật hóa dị dưỡng.<br />
b. Để không xảy ra pha suy vong của quần thể vi khuẩn thì phải làm gì?<br />
Câu 5 (2 điểm).<br />
a. Vì sao có thể giữ thức ăn tương đối lâu trong tủ lạnh?<br />
b. Nếu dùng vacxin sởi của năm trước để tiêm phòng chống dịch sởi của năm sau có được<br />
không? Bằng những hiểu biết của em hãy giải thích.<br />
<br />
ĐÁP ÁN SINH 10 – KỲ II<br />
Câu<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Câu 1<br />
(2đ)<br />
<br />
a. Nêu khái niệm, đặc điểm của vi sinh vật.<br />
- Vi sinh vật là những cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn rõ dưới KHV, thuộc nhiều giới sinh<br />
vật.<br />
- Đ.đ của VSV: hấp thụ nhiều ,chuyển hoá chất dinh dưõng nhanh ,sinh trưởng s.s<br />
nhanh ,có k.n thích ứng cao với MT sống<br />
b. Nêu đặc điểm của 3 loại môi trường nuôi cấy vi sinh vật.<br />
+ MT tự nhiên: gồm các chất tự nhiên<br />
+ MT tổng hợp: gồm các chất đã biết t/p hóa học và số lượng<br />
+ MT bán tổng hợp: gồm các chất tự nhiên và các chất hóa học<br />
a. Khái niệm sinh trưởng của quần thể vi sinh vật? Thời gian thế hệ.<br />
- Sinh trưởng của quần thể VSV là sự tăng số lượng TB của quần thể.<br />
- Thời gian từ khi sinh ra 1 tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia hoặc số TB<br />
trong quần thể tăng gấp đôi gọi là thời gian thế hệ.<br />
b. Nêu 3 đặc điểm cơ bản của VR:<br />
- Có cấu tạo đơn giản (chỉ gồm axit nucleic được bao quanh bởi vỏ Pr), chỉ chứa<br />
1 loại axit nucleic là ADN hoặc ARN.<br />
- Kí sinh nội bào bắt buộc.<br />
- Có KT siêu nhỏ, chỉ quan sát được dưới KHV điện tử.<br />
a. Số TB tạo ra sau NP: 5 x 24 = 80 TB<br />
- Số NST trong các TB này: 80 x 14 = 1120 NST<br />
b- Số trứng hình thành: 80 x 1= 80 trứng<br />
- Số NST trong các trứng: 80 x 7 = 560 NST<br />
a.Phân biệt vi sinh vật quang tự dưỡng và vi sinh vật hóa dị dưỡng.<br />
Kiểu dinh<br />
Nguồn năng<br />
Nguồn<br />
dưỡng<br />
lượng<br />
cacbon<br />
1. Quang tự<br />
A/s<br />
CO2<br />
dưỡng<br />
2. Hóa dị<br />
Chất hữu cơ<br />
Chất hữu cơ<br />
dưỡng<br />
b. Để không xảy ra pha suy vong của quần thể vi khuẩn thì phải làm gì?<br />
- Lấy chất thải ra<br />
- Lấy bớt TBVK dư thừa<br />
- Bổ sung thêm chất dd vào MT nuôi cấy<br />
a. Vì sao có thể giữ thức ăn tương đối lâu trong tủ lạnh?<br />
- Đa số VSV có trong thức ăn thuộc VSV ưa ấm (20 - 400C)<br />
- Khi đưa thức ăn vào tủ lạnh có nhiệt độ thấp (khoảng 40C) -> ở nhiệt độ này sẽ<br />
ức chế hoặc tiêu diệt VSV có trong thức ăn.<br />
b. Nếu dùng vacxin sởi của năm trước để tiêm phòng chống dịch sởi của năm<br />
sau có được không? Bằng những hiểu biết của em hãy giải thích.<br />
- Trước tiên cần xác định xem dịch sởi năm sau do chủng VR nào gây ra. Nếu<br />
chủng VR này vẫn trùng với chủng năm trước thì không cần đổi vacxin.<br />
- Nếu xuất hiện chủng VR sởi mới thì phải dùng vacxin mới.<br />
<br />
Câu 2<br />
(2đ)<br />
<br />
Câu 3<br />
(2đ)<br />
<br />
Câu 4<br />
(2đ)<br />
<br />
Câu 5<br />
(2đ)<br />
<br />
Biểu<br />
điểm<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />