SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
MÔN SINH HỌC, KHỐI 10<br />
Năm học: 2017 – 2018<br />
(Thời gian làm bài: 45 phút)<br />
ĐỀ BÀI:<br />
CÂU 1: (1,0 điểm)<br />
Hô hấp tế bào là gì? Viết phương trình tổng quát của hô hấp tế bào.<br />
CÂU 2: (2,0 điểm)<br />
Trình bày diễn biến của quá trình phân chia nhân trong nguyên phân.<br />
CÂU 3: (2,0 điểm)<br />
Trình bày kết quả và ý nghĩa của giảm phân.<br />
CÂU 4: (1,0 điểm)<br />
Phân biệt hai hình thức dinh dưỡng ở vi sinh vật: quang tự dưỡng và quang dị<br />
dưỡng. Cho ví dụ.<br />
CÂU 5: (3,0 điểm)<br />
a) Thế nào là vi sinh vật?<br />
b) Nêu đặc điểm các pha sinh trưởng của quần thể vi sinh vật trong môi trường nuôi<br />
cấy không liên tục<br />
c) Một quần thể vi khuẩn E.coli ban đầu có 105 tế bào. Cứ 20 phút các tế bào phân<br />
chia một lần. Vậy sau 2 giờ, quần thể này có bao nhiêu tế bào?<br />
CÂU 6: (1,0 điểm)<br />
Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường<br />
với thành phần các chất (g/l) như sau:<br />
(NH4)3PO4 : 1,5<br />
KH2PO4: 1,0<br />
MgSO4<br />
: 0,2<br />
CaCl2: 0,1<br />
NaCl : 5,0<br />
a) Môi trường trên là loại môi trường gì?<br />
b) Vi sinh vật phát triển trên môi trường này có kiểu dinh dưỡng gì?<br />
c) Nguồn cacbon, nguồn năng lượng và nguồn nitơ của vi sinh vật này là gì?<br />
Hết<br />
Chúc các em làm bài thật tốt!<br />
<br />
CÂU<br />
<br />
Câu 1<br />
(1,0đ)<br />
<br />
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM<br />
ĐỀ THI HKII SINH HỌC KHỐI 10<br />
NỘI DUNG<br />
Hô hấp tế bào là gì? Viết phương trình tổng quát của hô hấp tế bào.<br />
<br />
- Là quá trình phân giải nguyên liệu hữu cơ (chủ yếu là glucozơ) thành<br />
các chất đơn giản (CO2, H2O) và giải phóng năng lượng cho các hoạt<br />
động sống của tế bào và của cơ thể.<br />
- Phương trình tổng quát của quá trình phân giải hoàn toàn một phân tử<br />
glucôzơ:<br />
C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + Năng lượng (ATP + nhiệt)<br />
<br />
ĐIỂM<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
(Không cân bằng -0,25đ; thiếu hoặc sai 1 chất thì PTTQ sai, không có điểm)<br />
Trình bày quá trình phân chia nhân trong nguyên phân.<br />
<br />
Câu 2<br />
(2,0đ)<br />
<br />
KỲ ĐÂU<br />
- NST kép bắt<br />
đầu co xoắn<br />
- Trung tử tiến<br />
về 2 cực của tế<br />
bào, thoi phân<br />
bào hình<br />
thành/<br />
- Màng nhân<br />
và nhân con<br />
biến mất./<br />
<br />
KÌ GIỮA<br />
- Các NST kép<br />
co xoắn cực đại<br />
và tập trung<br />
thành một hàng<br />
trên mặt phẳng<br />
xích đạo của thoi<br />
phân bào. /<br />
- NST có hình<br />
dạng và kích<br />
thước đặc trưng<br />
cho loài./<br />
<br />
KÌ SAU<br />
- Mỗi NST<br />
kép tách nhau<br />
ra ở tâm<br />
động, hình<br />
thành 2 NST<br />
đơn đi về 2<br />
cực của tế<br />
bào./<br />
<br />
KÌ CUỐI<br />
- NST dãn<br />
xoắn dần<br />
- Màng nhân<br />
và nhân con<br />
xuất hiện /<br />
- Thoi phân<br />
bào biến mất./<br />
<br />
0,25<br />
<br />
1.75<br />
<br />
Trình bày kết quả và ý nghĩa của giảm phân.<br />
<br />
Kết quả:<br />
1 tế bào (2n đơn)<br />
2 tế bào (n kép) /<br />
4 tế bào<br />
con (n đơn)/<br />
- Ở cơ quan sinh dục đực : 4 tế bào con (n đơn) 4 giao tử đực (n) tinh trùng /<br />
- Ở cơ quan sinh dục cái : 4 tế bào con (n đơn) 1 giao tử cái (n) - tế<br />
bào trứng và 3 thể cực (không làm nhiệm vụ sinh sản)/<br />
Ý nghĩa<br />
Câu 3 - Về mặt lí luận:<br />
(2,0đ)<br />
+ Giảm phân giao tử mang bộ NST đơn bội (n), thông qua thụ tinh<br />
mà bộ NST (2n) của loài được khôi phục./<br />
+ Sự kết hợp 3 quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh mà bộ<br />
NST của loài sinh sản hữu tính được duy trì, ổn định qua các thế hệ cơ<br />
thể./<br />
+ Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp phong phú, làm nguyên liệu cho chọn<br />
giống và tiến hoá./<br />
- Về mặt thực tiễn: Sử dụng lai hữu tính giúp tạo ra nhiều biến dị tổ hợp<br />
phục vụ trong công tác chọn giống./<br />
<br />
1,0đ<br />
<br />
1,0đ<br />
<br />
a) Phân biệt quang tự dưỡng và quang dị dưỡng. Cho ví dụ.<br />
<br />
Câu 4<br />
(1,0đ)<br />
<br />
KIỂU DINH<br />
DƯỠNG<br />
<br />
NGUỒN<br />
NĂNG<br />
LƯỢNG<br />
<br />
Quang tự<br />
dưỡng<br />
<br />
Ánh sang<br />
<br />
Quang dị<br />
dưỡng<br />
<br />
Ánh sáng<br />
<br />
NGUỒN<br />
VÍ DỤ<br />
CACBON<br />
CHỦ<br />
YẾU<br />
CO2<br />
Tảo, vi khuẩn lam, vi<br />
khuẩn lưu huỳnh màu tía<br />
và màu lục.<br />
Chất hữu Vi khuẩn tía, vi khuẩn lục<br />
cơ<br />
không chứa lưu huỳnh<br />
<br />
a) Thế nào là vi sinh vật?<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
0,5đ<br />
1,0 đ<br />
<br />
- Vi sinh vật là tập hợp các sinh vật thuộc nhiều giới, có chung đặc<br />
điểm:/<br />
+ Có kích thước hiển vi (chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi)/<br />
+ Hấp thụ nhiều, chuyển hóa nhanh, sinh trưởng nhanh và có khả<br />
năng thích ứng cao với môi trường sống./<br />
- Bao gồm : vi khuẩn, động vật nguyên sinh, tảo đơn bào và vi nấm./<br />
b) Đặc điểm các pha sinh trưởng của quần thể vi sinh vật trong môi trường<br />
nuôi cấy không liên tục gồm mấy pha?<br />
Câu 5<br />
(3,0đ)<br />
<br />
- Pha tiềm phát: Vi khuẩn thích nghi với môi trường, không có sự gia<br />
tăng số lượng tế bào,/ enzim cảm ứng hình thành phân giải các chất./<br />
- Pha lũy thừa: Trao đổi chất diễn ra mạnh mẽ, số lượng tế bào tăng<br />
theo cấp số nhân, tốc độ sinh trưởng cực đại./<br />
- Pha cân bằng: Số lượng tế bào đạt cực đại và không đổi theo thời gian<br />
(số lượng tế bào sinh ra tương đương với số tế bào chết đi)/<br />
- Pha suy vong: Số lượng tế bào trong quần thể giảm dần/ (do chất dinh<br />
dưỡng ngày càng cạn kiệt, chất độc hại tích lũy ngày càng nhiều)./<br />
b)<br />
Một quần thể vi khuẩn E.coli ban đầu có 105 tế bào. Cứ 20 phút các<br />
tế bào phân chia một lần. Vậy sau 2 giờ, quần thể này có bao nhiêu tế bào?<br />
n = t/g = 2.60/20 = 6<br />
N = N0.2n = 105.26 = 64.105 (tế bào)<br />
<br />
Câu 6<br />
(1,0đ )<br />
<br />
1,5đ<br />
<br />
a) Môi trường trên là loại môi trường gì?<br />
Môi trường tổng hợp<br />
b) Vi sinh vật phát triển trên môi trường này có kiểu dinh dưỡng gì?<br />
Quang tự dưỡng<br />
c) Nguồn cacbon, nguồn năng lượng và nguồn nitơ của vi sinh vật<br />
này là gì?<br />
- Nguồn Cacbon: CO2.<br />
- Nguồn năng lượng: Ánh sáng.<br />
- Nguồn Nitơ: (NH4)3PO4<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />