ÐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br />
SINH HỌC 10<br />
Năm học 2017-2018<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI- BĐ<br />
<br />
( Đề thi gồm 4 trang )<br />
<br />
Họ và tên học sinh:……………………………………………..Lớp:………………<br />
<br />
Điểm TN<br />
<br />
Điểm TL<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
Lời phê của giáo viên<br />
<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM - 5 điểm<br />
(Gồm 20 câu, mỗi câu 0.25 điểm)<br />
Câu<br />
ĐA<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
ĐỀ I<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
19<br />
<br />
Câu 1: Trình tự các pha trong một chu kỳ tế bào là:<br />
A. G1, G2, S, nguyên phân.<br />
<br />
B. G1, S, G2, nguyên phân<br />
<br />
C. S, G1, G2, nguyên phân.<br />
<br />
D. G2, G1, S, nguyên phân.<br />
<br />
.<br />
<br />
Câu 2: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, enzim cảm ứng được hình thành ở pha<br />
A. tiềm phát.<br />
<br />
B. Lũy thừa.<br />
<br />
C. cân bằng.<br />
<br />
D. suy vong.<br />
<br />
Câu 3: Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa<br />
A.n NST đơn.<br />
<br />
C. 2n NST đơn.<br />
<br />
B. n NST kép.<br />
<br />
D. 2n NST kép.<br />
<br />
Câu 4: Hoạt động nào sau đây không lây nhiễm HIV?<br />
A. Bắt tay, nói chuyện, ăn chung bát.<br />
<br />
B. Dùng chung bơm kim tiêm với người nhiễm.<br />
<br />
C. Quan hệ tình dục với người nhiễm.<br />
<br />
D. Di truyền từ mẹ sang con.<br />
<br />
Câu 5: Vi sinh vật quang tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ<br />
A. ánh sáng và CO2.<br />
<br />
B. ánh sáng và chất hữu cơ.<br />
<br />
C. chất vô cơ và CO2.<br />
<br />
D. chất hữu cơ.<br />
<br />
1<br />
<br />
20<br />
<br />
Câu 6: Quá trình tiềm tan là quá trình<br />
A. virut nhân lên và phá tan tế bào.<br />
B. ADN gắn vào NST của tế bào, tế bào sinh trưởng bình thường.<br />
C. virut sử dụng enzim và nguyên liệu tế bào để tổng hợp axit nucleic và nguyên liệu của<br />
riêng mình.<br />
D. lắp axit nucleic vào protein vỏ.<br />
Câu 7: Các hợp chất nào sau đây không được dùng để diệt khuẩn trong bệnh viện?<br />
A. Kháng sinh.<br />
<br />
B. Cồn.<br />
<br />
C. Iốt.<br />
<br />
D. Các hợp chất kim loại nặng.<br />
<br />
Câu 8: Sử dụng chất hoá học ức chế sinh trưởng của vi sinh vật nhằm mục đích<br />
A. sản xuất chất chuyển hoá sơ cấp.<br />
<br />
B. sản xuất chất chuyển hoá thứ cấp.<br />
<br />
C. kích thích sinh trưởng của vi sinh vật.<br />
<br />
D. kiểm soát sinh trưởng của vi sinh vật.<br />
<br />
Câu 9: Vi sinh vật ký sinh trong động vật thuộc nhóm vi sinh vật<br />
A. ưa ấm.<br />
<br />
B. ưa nhiệt.<br />
<br />
C. ưa lạnh.<br />
<br />
D. ưa axit.<br />
<br />
Câu 10: Virut được cấu tạo bởi những thành phần cơ bản nào?<br />
A. Prôtêin và axit amin.<br />
<br />
B. Prôtêin và axit nuclêic.<br />
<br />
C. Axit nuclêic và lipit.<br />
<br />
D. Prôtein và lipit.<br />
<br />
Câu 11: Capsome là:<br />
A. Lõi của virut.<br />
<br />
B. Đơn phân của axit nucleic cấu tạo nên lõi virut.<br />
<br />
C. Vỏ của virut.<br />
<br />
D. Đơn phân cấu tạo nên vỏ capsit của virut.<br />
<br />
Câu 12: Virut HIV sẽ phá huỷ loại tế bào nào sau đây:<br />
A. Tế bào máu.<br />
<br />
B. Tế bào não.<br />
<br />
C. Tế bào tim.<br />
<br />
D.Tế bào limpo T- CD4.<br />
<br />
Câu 13: Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc bắt đầu xuất hiện ở<br />
A. kì trung gian.<br />
<br />
B. kì đầu.<br />
<br />
C. kì giữa.<br />
<br />
D. kì sau.<br />
<br />
Câu 14: Từ 1 tế bào ban đầu, qua k lần phân chia nguyên phân liên tiếp tạo ra được<br />
A. 2k tế bào con .<br />
<br />
B. k/2 tế bào con.<br />
<br />
C. 2k tế bào con.<br />
<br />
D. k – 2 tế bào con.<br />
<br />
Câu 15: Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì sau của nguyên phân là<br />
A. 23.<br />
<br />
B. 46.<br />
<br />
C. 69.<br />
<br />
D. 92.<br />
<br />
Câu 16: Quá trình truyền đạt thông tin di truyền trên ADN được thực hiện thông qua<br />
A. các hình thức phân chia tế bào.<br />
<br />
B. sự trao đổi chất và năng lượng của tế bào.<br />
<br />
C. quá trình hô hấp nội bào.<br />
<br />
D. quá trình đồng hoá.<br />
<br />
Câu 17: Ở người, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ phân chia là:<br />
A. Tế bào cơ tim.<br />
<br />
B. Tế bào hồng cầu.<br />
<br />
C. Tế bào bạch cầu.<br />
<br />
D. Tế bào thần kinh.<br />
2<br />
<br />
Câu 18: Cơ chế tác động của cồn với quá trình sinh trưởng và phát triển của vi sinh vật là:<br />
A. Làm biến tính các loại màng.<br />
B. Ôxi hoá các thành phần tế bào.<br />
C. Thay đổi khả năng cho đi qua của lipit ở màng sinh chất.<br />
D. Diệt khuẩn có tính chọn lọc.<br />
Câu 19: Kết thúc giảm phân II, mỗi tế bào con có số NST so với tế bào mẹ ban đầu<br />
A. tăng gấp đôi.<br />
<br />
B. bằng nhau.<br />
<br />
C. giảm một nửa. D. ít hơn một vài cặp.<br />
<br />
Câu 20: Vi sinh vật hoá tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ<br />
A. ánh sáng và CO2.<br />
<br />
B. ánh sáng và chất hữu cơ.<br />
<br />
C. chất vô cơ và CO2.<br />
<br />
D. chất hữu cơ.<br />
<br />
I. PHẦN TỰ LUẬN - (5 điểm)<br />
Câu 1 (2 điểm): Trình bày sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy<br />
không liên tục. Để không xảy ra pha suy vong người ta phải làm gì?<br />
Câu 2 (1 điểm): Hãy giải thích<br />
a, Vì sao có thể giữ thức ăn tương đối lâu trong tủ lạnh?<br />
b, Vì sao trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây bệnh?<br />
Câu 2 (2 điểm): Quần thể E.Coli ban đầu có 1000 cá thể, sau một thời gian phân chia liên<br />
tiếp, quần thể đạt được 8000 cá thể ( biết thời gian thế hệ của E.coli là 20 phút). Hãy tính<br />
a, Số lần phân chia của quần thể.<br />
b, Tổng số thời gian phân chia của quần thể.<br />
<br />
BÀI LÀM<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
3<br />
<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
............................................................................................................................................................................<br />
…………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………… ..........<br />
<br />
..............................................................................................................................................................<br />
<br />
4<br />
<br />
ÐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM<br />
SINH HỌC 10<br />
Năm học 2017-2018<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI -BĐ<br />
<br />
ĐỀ I<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)<br />
Đáp án đúng. (mỗi đáp án đúng 0,25 điểm)<br />
Câu<br />
ĐA<br />
<br />
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10<br />
B A B A A B D D A B<br />
<br />
11<br />
D<br />
<br />
12<br />
D<br />
<br />
13<br />
B<br />
<br />
14<br />
C<br />
<br />
15<br />
D<br />
<br />
16<br />
A<br />
<br />
17<br />
D<br />
<br />
18<br />
C<br />
<br />
19<br />
C<br />
<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)<br />
Câu 1 (2 điểm):<br />
- Trình bày sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục<br />
(yêu cầu nêu được như SGK)<br />
+ Pha tiềm phát (0,25 điểm)<br />
+ Pha luỹ thừa (0,25 điểm)<br />
+ Pha cân bằng (0,25 điểm)<br />
+ Pha suy vong (0,25 điểm)<br />
- Để không xảy ra pha suy vong (1 điểm): luôn đổi mới môi trường nuôi cấy bằng<br />
cách bổ sung liên tục các chất dinh dưỡng vào và đồng thời lấy ra lượng dịch nuôi<br />
cấy tương đương.<br />
Câu 2 (1 điểm):<br />
a, Vì nhiệt độ thấp kìm hãm sự sinh trưởng của vi sinh vật (0,5 điểm)<br />
b, Vì sữa chua là sản phẩm của quá trình lên men có độ PH thấp do vậy ức chế vi khuẩn<br />
ký sinh gây bệnh (0,5 điểm)<br />
<br />
Câu 3 (2 điểm)<br />
a, Ta có: Nt = N0 . 2n => 8000 = 1000 . 2n => 2n = 8 => n = 3<br />
Vậy quần thể E.coli phân chia 3 lần (1 điểm)<br />
b, Tổng số thời gian phân chia (1 điểm):<br />
3 x 20 phút = 60 phút<br />
<br />
20<br />
C<br />
<br />