SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG<br />
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II<br />
NĂM HỌC: 2017 - 2018<br />
MÔN: SINH HỌC 12<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi<br />
132<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Lớp.............................<br />
Câu 1: Ở mối quan hệ sinh thái nào sau đây, một loài bị hại và một loài trung tính?<br />
A. Quan hệ vật ăn thịt – con mồi.<br />
B. Quan hệ ức chế cảm nhiễm.<br />
C. Quan hệ hội sinh.<br />
D. Quan hệ vật kí sinh – vật chủ.<br />
Câu 2: Trong cùng một ao nuôi cá người ta thường nuôi ghép cá mè trắng, cá mè hoa, cá trắm cỏ, cá<br />
trắm đen, cá rô phi,... có các ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau chủ yếu nhằm mục đích<br />
A. làm tăng tính đa dạng sinh học trong ao.<br />
B. giảm dịch bệnh.<br />
C. tận thu nguồn thức ăn tối đa trong ao.<br />
D. giảm sự đa dạng sinh học trong ao.<br />
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây về sự phân tầng của các loài sinh vật trong quần xã rừng mưa nhiệt đới là<br />
đúng?<br />
A. Các loài thực vật phân bố theo tầng còn các loài động vật không phân bố theo tầng.<br />
B. Sự phân tầng của các loài thực vật kéo theo sự phân tầng của các loài động vật.<br />
C. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.<br />
D. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.<br />
Câu 4: Khi nói về độ đa dạng của quần xã, kết luận nào sau đây không đúng?<br />
A. Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.<br />
B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần.<br />
C. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì thành phần loài càng dễ bị biến động.<br />
D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng mạnh.<br />
Câu 5: Một quần thể thực vật bao gồm có 300 cá thể có kiểu gen BB, 500 cá thể có kiểu gen Bb, 200 cá<br />
thể có kiểu gen bb. Tần số alen B và b trong quần thể lần lượt là<br />
A. B = 0,2; b = 0,8.<br />
B. B = 0,45; b = 0,55. C. B = 0,5; b = 0,5.<br />
D. B = 0,55; b = 0,45.<br />
Câu 6: Khi nói về giới hạn sinh thái, kết luận nào sau đây đúng?<br />
A. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật<br />
có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.<br />
B. Giới hạn sinh thái là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật tồn tại và phát<br />
triển.<br />
C. Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh<br />
vật.<br />
D. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật<br />
thực hiện các chức năng tốt nhất.<br />
Câu 7: Chim mỏ đỏ đậu trên lưng và nhặt các loài kí sinh trên mình của linh dương làm thức ăn. Mối<br />
quan hệ giữa chim mỏ đỏ và linh dương thuộc mối quan hệ:<br />
A. Hợp tác.<br />
B. Hội sinh.<br />
C. Sinh vật ăn sinh vật khác.<br />
D. Cộng sinh.<br />
Câu 8: Điều nào sau đây không đúng với loài đặc trưng trong quần xã:<br />
A. Chỉ có ở mặt ở quần xã đó mà không có ở các quần xã khác.<br />
B. Có vùng phân bố hẹp và ít gặp trong quần xã.<br />
C. Có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã so với các loài<br />
khác.<br />
D. Có thể là một loài ưu thế trong quần xã.<br />
Câu 9: Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?<br />
A. Các con bồ nông xếp thành hàng để bắt cá.<br />
B. Các con đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản.<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 132<br />
<br />
C. Các con hổ tranh giành nhau thức ăn.<br />
D. Khi thiếu thức ăn, ở một số động vật sử dụng cá thể cùng loài làm thức ăn.<br />
Câu 10: Khoảng giá trị của nhân tố sinh thái gây ức chế hoạt động sinh lí đối với cơ thể sinh vật nhưng<br />
chưa gây chết được gọi là:<br />
A. Khoảng lợi nhuận. B. Ổ sinh thái.<br />
C. Khoảng chống chịu. D. Giới hạn sinh thái<br />
Câu 11: Độ đa dạng của một quần xã được thể hiện:<br />
A. Số lượng cá thể nhiều.<br />
B. Có nhiều nhóm tuổi khác nhau.<br />
C. Có nhiều tầng phân bố.<br />
D. Có thành phần loài phong phú.<br />
Câu 12: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm có thể có ở quần thể sinh vật ?<br />
A. Quần thể là tập hợp các cá thể cùng loài.<br />
B. Quần thể bao gồm nhiều cá thể sinh vật.<br />
C. Quần thể bao gồm nhiều cá thể cùng loài phân bố nơi xa nhau.<br />
D. Các cá thể trong quần thể có kiểu gen hoàn toàn giống nhau.<br />
Câu 13: Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật là<br />
A. sự tăng hoặc giảm số lượng cá thể.<br />
B. sự tăng số lượng cá thể.<br />
C. sự giảm kích thước cơ thể.<br />
D. sự giảm khối lượng cơ thể.<br />
Câu 14: Vai trò của quan hệ cạnh tranh trong quần thể là<br />
A. tạo cho số lượng tăng hợp lí và sự phân bố của các cá thể trong quần thể theo nhóm trong khu<br />
phân bố, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.<br />
B. tạo cho số lượng giảm hợp lí và sự phân bố các cá thể trong quần thể đồng đều trong khu phân bố,<br />
đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.<br />
C. tạo cho số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo<br />
cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.<br />
D. tạo cho số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ tối đa, đảm bảo<br />
cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.<br />
Câu 15: Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Giới hạn sinh thái càng rộng, sinh vật phân bố càng hẹp.<br />
B. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ chết.<br />
C. Giới hạn sinh thái ở tất cả các loài đều giống nhau.<br />
D. Trong khoảng chống chịu của nhân tố sinh thái, hoạt động sinh lí của sinh vật tốt nhât.<br />
Câu 16: Quần thể sinh vật là gì?<br />
A. Là nhóm cá thể của các loài khác nhau, phân bố trong một khoảng không gian nhất định, có khả<br />
năng sinh sản ra thế hệ mới hữu thụ, kể cả loài sinh sản vô tính và trinh sản.<br />
B. Là nhóm cá thể của một số loài, tồn tại trong một thời gian nhất định, có khả năng sinh ra thế hệ<br />
mới hữu thụ.<br />
C. Là tập hợp các cá thể trong cùng một loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian nhất<br />
định, vào một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống .<br />
D. Là nhóm cá thể của cùng một loài, tồn tại trong một khoảng thời gian nhất định, phân bố trong<br />
vùng phân bố của loài.<br />
Câu 17: Nguyên nhân gây biến động số lượng cá thể của quần thể Thỏ ở Ôxtrâylia là:<br />
A. Số lượng tăng giảm bất thường do thiếu thức ăn.<br />
B. Số lượng tăng giảm bất thường do nhiễm virut gây bệnh u nhầy.<br />
C. Số lượng tăng giảm bất thường do động đất.<br />
D. Số lượng tăng giảm bất thường do khí hậu thay đổi.<br />
Câu 18: Điều nào sau đây không đúng với quan hệ hỗ trợ trong quần thể?<br />
A. Phát triển khả năng sống của quần thể.<br />
B. Đảm bảo cá thể thích nghi tốt với điều kiện môi trường.<br />
C. Làm cho mật độ cá thể của quần thể không thay đổi.<br />
D. Khai thác được nhiều nguồn sống của môi trường.<br />
<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 132<br />
<br />
Câu 19: Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn alen a quy định quả vàng. Một vườn cà chua<br />
gồm 500 cây có kiểu gen AA, 400 cây có kiểu gen Aa và 100 cây có kiểu gen aa. Biết rằng không có đột<br />
biến xảy ra. Khi cho các cây cà chua giao phấn tự do với nhau, thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở F 1 là<br />
A. 9% quả đỏ : 91% quả vàng.<br />
B. 70% quả đỏ : 30% quả vàng.<br />
C. 30% quả đỏ : 70% quả vàng.<br />
D. 91% quả đỏ : 9% quả vàng.<br />
Câu 20: Trường hợp nào là biến động không theo chu kỳ?<br />
A. Ếch nhái tăng nhiều vào mùa mưa.<br />
B. Sâu hại xuất hiện nhiều vào mùa xuân.<br />
C. Gà rừng bị chết rét.<br />
D. Chim cu gáy xuất hiện nhiều vào thời kì thu hoạch lúa.<br />
Câu 21: Hiện tượng cá mập con khi mới nở ra sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn thì thuộc<br />
mối quan hệ sinh thái nào sau đây?<br />
A. Cạnh tranh khác loài.<br />
B. Quan hệ hỗ trợ.<br />
C. Cạnh tranh cùng loài.<br />
D. Quan hệ hợp tác.<br />
Câu 22: Nhân tố sinh thái nào sau đây được xếp vào nhân tố sinh thái hữu sinh?<br />
A .Nhiệt độ.<br />
B. Vi sinh vật gây bệnh.<br />
C. Độ ẩm.<br />
D. Ánh sáng.<br />
Câu 23: Một quần thể ở thế hệ xuất phát có tần số kiểu gen dị hợp tử là 0,8 Bb. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn<br />
thì tần số kiểu gen Bb trong quần thể là<br />
A. 0,8.<br />
B. 0,4.<br />
C. 0,1.<br />
D. 0,2.<br />
Câu 24: Ở ven biển Pêru, cứ 7 năm có một dòng hải lưu Nino chảy qua làm tăng nhiệt độ, tăng nồng độ<br />
muối dẫn tới gây chết các sinh vật phù du gây ra biến động số lượng cá thể của các quần thể. Đây là kiểu<br />
biến động:<br />
A. Theo chu kì mùa.<br />
B. Theo chu kì nhiều năm.<br />
C. Không theo chu kì.<br />
D. Theo chu kì tuần trăng.<br />
Câu 25: Ở người, alen A quy định tóc quăn trội hoàn toàn so với alen a quy định tóc thẳng. Một quần<br />
thể đang cân bằng di truyền có 49% số người tóc thẳng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tần<br />
số kiểu gen Aa trong quần thể là<br />
A. 0,21.<br />
B. 0,42.<br />
C. 0,51.<br />
D. 0,09.<br />
Câu 26: Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là:<br />
A. Môi trường đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn.<br />
B. Môi trường đất, môi trường trên cạn, môi trường nước.<br />
C. Môi trường sinh vật, môi trường trên cạn, môi trường nước.<br />
D. Môi trường đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật.<br />
Câu 27: Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể?<br />
A. Tập hợp cá mè sống trong ao.<br />
B. Tập hợp các con gà trong lồng ở ngoài chợ.<br />
C. Tập hợp ốc sống trong ao.<br />
D. Tập hợp cây ở trong rừng.<br />
Câu 28: Mối quan hệ sinh thái nào sau đây, không có loài nào có lợi?<br />
A. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn.<br />
B. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.<br />
C. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng.<br />
D. Các cây hành, tỏi tiết các chất ra môi trường làm ảnh hưởng tới các loài khác.<br />
Câu 29: Theo định luật Hacđi – vanbec, quần thể ngẫu phối nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di<br />
truyền?<br />
A. 0,32AA : 0,60 Aa : 0,08aa.<br />
B. 0,64AA : 0,32 Aa : 0,04aa.<br />
C. 0,3AA : 0,5 Aa : 0,2aa.<br />
D. 0,65AA : 0,35aa.<br />
Câu 30: Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền, có tỉ lệ kiểu gen AA bằng 16 lần tỉ lệ kiểu<br />
gen aa. Tần số alen a bằng bao nhiêu?<br />
A. 0,4<br />
B. 0,5<br />
C. 0,3<br />
D. 0,2<br />
Câu 31: Cá rô phi Việt Nam có khoảng thuận lợi về nhân tố nhiệt độ là:<br />
A. 5,6 0C 440C.<br />
B. 5,6 0C 420C.<br />
C. 15,6 0C 440C.<br />
D. 200C 350C .<br />
Câu 32: Cá chép có thể sống được ở 2oC đến 44oC, điểm cực thuận là 28oC. Điểm nhiệt độ gây chết của<br />
cá chép<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 132<br />
<br />
A. từ 2oC đến 44oC.<br />
B. 28oC.<br />
o<br />
o<br />
C. từ 28 C đến 44 C.<br />
D. dưới 2oC và trên 44oC.<br />
Câu 33: Các loài sinh vật sống trong rừng Cúc Phương được gọi là<br />
A. quần xã sinh vật.<br />
B. nhóm sinh vật dị dưỡng.<br />
C. quần thể thực vật.<br />
D. nhóm sinh vật phân giải.<br />
Câu 34: Tập hợp sinh vật nào sau đây không gọi là quần thể?<br />
A. Tập hợp các con cá rô phi đơn tính trong ao. B. Tập hợp các cây cỏ trên đồng cỏ.<br />
C. Tập hợp cá sống trong hồ.<br />
D. Tập hợp các cây gỗ trong rừng.<br />
Câu 35: Nguyên nhân gây ra biến động số lượng cá thể của quần thể là<br />
A. do thay đổi tập tính sinh sản của sinh vật.<br />
B. do sự lớn lên của các cá thể trong quần thể.<br />
C. do sự thay đổi tập quán kiếm mồi của sinh vật. D. do thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh.<br />
Câu 36: Cho các quần thể có cấu trúc di truyền như sau:<br />
Quần thể 1: 0,75AA + 0,25 aa = 1.<br />
Quần thể 2: 1/25AA + 7/25Aa + 17/25 aa = 1.<br />
Quần thể 3: 0,36AA + 0,48Aa + 0,16 aa = 1.<br />
Quần thể 4: 100% Aa.<br />
Quần thể 5: 0,81AA + 0,11Aa + 0,08 aa = 1.<br />
Trong các quần thể trên, số quần thể không cân bằng di truyền là<br />
A. 4.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
D. 3.<br />
Câu 37: Ở người, gen D nằm trên nhiễm sắc thường quy định da đen trội hoàn toàn so với alen d quy<br />
định da trắng. Một quần thể người đang cân bằng di truyền có tỉ lệ người da trắng 36%. Tần số alen D và<br />
d trong quần thể là<br />
A. D = 0,6; d = 0,4.<br />
B. D = 0,8; d = 0,2.<br />
C. D = 0,4; d = 0,6.<br />
D. D = 0,7; d = 0,3.<br />
Câu 38: Một loài thực vật, tính trạng màu sắc quả do 2 cặp gen Aa và Bb phân li độc lập tương tác bổ<br />
sung quy định. Khi trong kiểu gen có cả gen A và B thì quy định quả đỏ, chỉ có A hoặc B thì quy định<br />
quả vàng, không có A và B thì quy định quả xanh. Một quần thể đang cân bằng di truyền có tần số A =<br />
0,6; B = 0,2. Biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
I. Số loại kiểu gen của quần thể là 9 kiểu gen.<br />
II. Tỉ lệ kiểu hình của quần thể là 30,24% đỏ : 59,52% vàng : 10,24% xanh.<br />
III. Trong quần thể, loại kiểu gen chiếm tỉ lệ cao nhất là AaBb.<br />
IV. Lấy ngẫu nhiên một cây quả vàng, xác suất thu được cây thuần chủng là 35/93.<br />
V. Lấy ngẫu nhiên một cây quả đỏ, xác suất thu được cây thuần chủng là 1/21.<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 5<br />
Câu 39: Khi nói về ổ sinh thái, kết luận nào sau đây đúng?<br />
A. Hai loài có ổ sinh thái khác nhau thì cạnh tranh nhau.<br />
B. Sự hình thành loài mới gắn liền với sự hình thành ổ sinh thái mới.<br />
C. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm mở rộng ổ sinh thái của mỗi loài.<br />
D. Cùng một nơi ở luôn chỉ chứa một ổ sinh thái.<br />
Câu 40: Một quần thể thực vật tự thụ phấn ở thế hệ xuất phát có thành phần kiểu gen 0,6AA : 0,4Aa. Ở<br />
thế hệ F2 tần kiểu gen AA là<br />
A. 0,25.<br />
B. 0,15.<br />
C. 0,5.<br />
D. 0,75.<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 132<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KTHK II SINH 12 – NĂM 2018<br />
<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
28<br />
29<br />
30<br />
31<br />
32<br />
33<br />
34<br />
35<br />
36<br />
37<br />
38<br />
39<br />
40<br />
<br />
132<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
D<br />
A<br />
A<br />
B<br />
A<br />
C<br />
D<br />
A<br />
A<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
D<br />
C<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
B<br />
D<br />
A<br />
D<br />
B<br />
D<br />
D<br />
D<br />
A<br />
A<br />
D<br />
A<br />
C<br />
B<br />
B<br />
D<br />
<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
28<br />
29<br />
30<br />
31<br />
32<br />
33<br />
34<br />
35<br />
36<br />
37<br />
38<br />
39<br />
40<br />
<br />
209<br />
A<br />
B<br />
B<br />
D<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
D<br />
C<br />
A<br />
C<br />
D<br />
D<br />
C<br />
A<br />
D<br />
A<br />
D<br />
C<br />
A<br />
A<br />
B<br />
D<br />
D<br />
B<br />
C<br />
B<br />
B<br />
B<br />
A<br />
A<br />
D<br />
B<br />
A<br />
C<br />
B<br />
D<br />
C<br />
<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
28<br />
29<br />
30<br />
31<br />
32<br />
33<br />
34<br />
35<br />
36<br />
37<br />
38<br />
39<br />
40<br />
<br />
357<br />
B<br />
D<br />
A<br />
C<br />
C<br />
C<br />
C<br />
D<br />
A<br />
C<br />
B<br />
C<br />
D<br />
B<br />
A<br />
A<br />
D<br />
C<br />
D<br />
B<br />
C<br />
B<br />
B<br />
B<br />
B<br />
A<br />
B<br />
C<br />
B<br />
D<br />
C<br />
A<br />
D<br />
B<br />
A<br />
D<br />
D<br />
D<br />
A<br />
A<br />
<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
28<br />
29<br />
30<br />
31<br />
32<br />
33<br />
34<br />
35<br />
36<br />
37<br />
38<br />
39<br />
40<br />
<br />
485<br />
B<br />
B<br />
D<br />
A<br />
C<br />
C<br />
C<br />
B<br />
D<br />
B<br />
D<br />
A<br />
B<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
D<br />
D<br />
C<br />
A<br />
B<br />
D<br />
A<br />
D<br />
A<br />
A<br />
D<br />
A<br />
A<br />
D<br />
D<br />
C<br />
A<br />
B<br />
C<br />
<br />
Trang 5/5 - Mã đề thi 132<br />
<br />