![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam
lượt xem 2
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN SINH HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 15 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................................... Lớp : ................... Mã đề 188 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Vi sinh vật phân giải xenlulozo trong xác thực vật có vai trò A. Làm màu mỡ, tăng chất dinh dưỡng trong đất. B. Tái tạo khí O2 cho khí quyển. C. Gây ô nhiễm môi trường đất và không khí. D. Tiêu diệt các sinh vật có hại trong môi trường đất. Câu 2: Nấm men rượu sinh sản bằng: A. Bào tử trần. B. Nảy chồi. C. Bào tử hữu tính. D. Bào tử vô tính. Câu 3: Cho các sự kiện xảy ra trong quá trình giảm phân I. (1) Nhiễm sắc thể tương đồng có thể trao đổi chéo. (2) Nhiễm sắc thể tương đồng xếp thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo. (3) Nhiễm sắc thể tương đồng phân li tới các cực đối lập. (4) Nhiễm sắc thể tương đồng tiếp hợp với nhau. Trình tự đúng của các sự kiện này là A. (1) → (4) → (3) → (2). B. (1) → (3) → (4) → (2). C. (4) → (1) → (2) → (3). D. (4) → (1) → (3) → (2). Câu 4: Làm tương truyền thống từ đậu nành là ứng dụng của quá trình nào sau đây? A. Lên men etilic. B. Phân giải protein. C. Phân giải xenlulozo. D. Lên men lactic. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về virus? A. Virus có thể sống tự do hoặc kí sinh trên cơ thể sinh vật khác. B. Virus có kích thước rất nhỏ nhưng vẫn lớn hơn vi khuẩn. C. Virus cũng có cấu tạo tế bào giống như các sinh vật khác. D. Không thể nuôi virus trên môi trường nhân tạo như nuôi vi khuẩn. Câu 6: Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của quần thể đạt cực đại ở pha nào? A. Pha lũy thừa. B. Pha cân bằng. C. Pha suy vong. D. Pha tiềm phát. Câu 7: Hóa chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật? A. Lipit. B. Phênol. C. Vitamin. D. Protein. Câu 8: Điều nào sau đây là đúng với sự xâm nhập của phagơ vào tế bào chủ? A. Tùy từng loại tế bào chủ mà phagơ đưa axit nucleic hay vỏ protein vào. B. Phagơ đưa cả axit nucleic và vỏ protein vào tế bào chủ. C. Phagơ chỉ đưa vỏ protein vào tế bào chủ. D. Phagơ chỉ bơm axit nucleic vào tế bào chủ. Câu 9: Theo dõi quá trình phân bào ở một cơ thể sinh vật lưỡng bội bình thường, người ta vẽ được sơ đồ minh họa sau đây: Cho biết quá trình phân bào không xảy ra đột biến. Hình này mô tả đặc điểm của kì nào trong phân bào? A. Kì giữa của giảm phân I. B. Kì giữa của giảm phân II. Trang 1/2 - Mã đề 188
- C. Kì giữa của nguyên phân. D. Kì đầu của giảm phân I. Câu 10: Phương pháp nào sau đây có thể được ứng dụng để tạo ra sinh vật mang đặc điểm của hai loài? A. Gây đột biến gen. B. Nuôi cấy hạt phấn. C. Nhân bản vô tính. D. Lai tế bào sinh dưỡng. Câu 11: Đặc điểm của vi sinh vật khuyết dưỡng là: A. Không tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng. B. Không sinh trưởng được khi thiếu các chất dinh dưỡng. C. Không tự tổng hợp được các chất cần thiết cho cơ thể. D. Không tự tổng hợp được các chất dinh dưỡng. Câu 12: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24 tiến hành nguyên phân. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình nguyên phân của tế bào này? A. Tại kì giữa, tế bào chứa 48 cromatic. B. Tại kì đầu, tế bào chứa 24 nhiễm sắc thể kép. C. Tại kì cuối, mỗi tế bào con chứa 24 nhiễm sắc thể đơn. D. Tại kì sau, tế bào chứa 24 cromatic. Câu 13: Chu trình nhân lên của virus gồm 5 giai đoạn theo trình tự: A. Hấp thụ → lắp ráp → xâm nhập → tổng hợp → giải phóng. B. Hấp thụ → xâm nhập → lắp ráp → tổng hợp → giải phóng. C. Hấp thụ → xâm nhập → tổng hợp → lắp ráp → giải phóng. D. Hấp thụ → xâm nhập → tổng hợp → giải phóng → lắp ráp. Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng về tác động của yếu tố vật lí, hóa học đến vi sinh vật? A. Nước là dung môi hoà tan các chất và là yếu tố tham gia vào quá trình thuỷ phân các chất. B. Trong môi trường ưu trương gây co nguyên sinh làm cho vi sinh vật không phân chia được. C. Chất kháng sinh có tác dụng đối với từng nhóm vi sinh vật khác nhau. D. Chất ức chế sinh trưởng là những chất làm chết vi sinh vật. Câu 15: Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào vi khuẩn giảm dần trong pha suy vong vì: A. Chất dinh dưỡng cạn kiệt, chất độc hại tích lũy quá nhiều. B. Con người lấy ra lượng vi khuẩn nhiều hơn số lượng vi khuẩn được sinh ra. C. Con người lấy ra một lượng dịch nuôi cấy nhưng không bổ sung thêm các chất dinh dưỡng. D. Enzim cảm ứng không được hình thành, vi khuẩn không thể tiến hành phân chia. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Nêu ý nghĩa của giảm phân. Nêu kết quả giảm phân của tế bào sinh tinh và tế bào sinh trứng? Câu 2 (1,5 điểm). a. Thế nào hiện tượng kháng kháng sinh? Nêu ảnh hưởng của chất kháng sinh đối với vi sinh vật. b. Loài vi khuẩn E.coli có thời gian thế hệ (g) là 20 phút. Quần thể vi khuẩn E.coli có 200 tế bào được sinh trưởng trong môi trường nuôi cấy liên tục và sau một thời gian, người ta thu được tất cả 3200 tế bào ở thế hệ cuối cùng. Hãy tính thời gian nuôi cấy của quần thể ban đầu. Câu 3 (2,0 điểm). a. Nêu cấu trúc và chức năng các thành phần của virus trần. b. Thế nào là thể thực khuẩn? Tại sao dùng chế phẩm thực khuẩn thể phun lên rau lại bảo quản được rau? Cách làm này liệu có an toàn cho con người hay không? ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 188
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1238 |
34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
453 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
303 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
513 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
966 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
287 |
9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p |
80 |
8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p |
71 |
8
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p |
187 |
6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p |
53 |
5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p |
87 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
253 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Vị Xuyên
4 p |
40 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
68 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
96 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p |
53 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
224 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p |
134 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)