Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị
lượt xem 2
download
"Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị" giúp các em học sinh ôn tập kiến thức chuẩn bị cho bài thi học kì 2 sắp tới, rèn luyện kỹ năng giải đề thi để các em nắm được toàn bộ kiến thức. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị
- SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: SINH HỌC Lớp: 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 3 trang) Mã đề: 101 Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:………………………… I. Phần I: TNKQ (7 điểm) Câu 1: Sơ đồ phát triển qua biến thái hoàn toàn ở bướm theo thứ tự nào sau đây? A. Bướm → trứng → sâu → nhộng → bướm. B. Bướm → nhộng → trứng → sâu → bướm. C. Bướm → nhộng → sâu → trứng → bướm. D. Bướm → sâu → trứng → nhộng → bướm. Câu 2: Khi nói về hình thức sinh sản sinh dưỡng ở các loài thực vật trong tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai? A. Ở khoai tây, cơ thể con được hình thành từ rễ củ B. Ở cây thuốc bỏng, cơ thể con được hình thành từ lá C. Ở cỏ gấu, cơ thể con được hình thành từ thân rễ D. Ở rau má, cơ thể con được hình thành từ thân bò Câu 3: Trong tổ ong mật, loại ong nào là cá thể có bộ nhiễm sắc thể đơn bội? A. Ong đực B. Ong chúa C. Ong thợ D. Ong thợ và ong đực Câu 4: Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật gồm các giai đoạn nào? A. Thụ tinh và phát triển phôi thai. B. Hình thành giao tử, thụ tính, tạo thành hợp tử C. Hình thành giao tử và thụ tinh D. Hình thành giao tử, thụ tinh, phát triển phôi thai Câu 5: Sinh trưởng và phát triển ở động vật gồm những kiểu nào sau đây? A. Sinh trưởng và sinh sản vô tính. B. Sinh trưởng, phát triển không qua biến thái và qua biến thái. C. Sinh trưởng và phát triển qua biến thái. D. Sinh trưởng và phát triển không qua biến thái. Câu 6: Thụ tinh ở thực vật có hoa là A. sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội B. sự kết hợp của hai tinh tử với trứng trong túi phôi C. sự kết hợp nhân của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử D. sự kết hợp hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử Câu 7: Trong cơ thể người, hoocmon tirôxin do tuyến nội tiết nào tiết ra? A. Buồng trứng. B. Tinh hoàn C. Tuyến giáp. D. Tuyến yên. Câu 8: Sinh sản hữu tính có đặc điểm nào sau đây? A. Con cái đa dạng về mặt di truyền. B. Không có sự hợp nhất của giao tử đực và cái. C. Không gắn liền với quá trình giảm phân. D. Con cái giống hệt nhau và giống mẹ. Câu 9: Quá trình thụ tinh ở thực vật có hoa diễn ra ở bộ phận nào sau đây? A. Đầu nhụy B. Túi phôi C. Bao phấn D. Ống phấn Câu 10: Sinh sản bằng bào tử có ở những ngành thực vật nào sau đây? A. Rêu, hạt trần. B. Rêu, quyết. C. Quyết, hạt trần. D. Quyết, hạt kín. Câu 11: Hình thức thụ tinh trong có ở loài nào sau đây? A. Cá B. Ếch C. Châu chấu D. Trai sông Trang 1/3 - Mã đề 101
- Câu 12: Nhân tố nào sau đây là nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của động vật? A. Hooc môn. B. Giới tính. C. Di truyền. D. Thức ăn. Câu 13: Khi nói về ưu điểm của nhân giống vô tính so với nhân giống hữu tính, trong điều kiện không phát sinh đột biến, phát biểu nào sau đây đúng? A. Số lượng cây con được tạo ra nhiều hơn so với trường hợp nhân giống hữu tính. B. Cây có thường có năng suất, chất lượng cao hơn cây mẹ. C. Cây con thường có thời gian sinh trưởng, khả năng chống chịu tốt hơn cây mẹ. D. Cây con có vật chất di truyền hoàn toàn giống với cây mẹ. Câu 14: Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là từ A. vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con. B. vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng. C. vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con. D. hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con. Câu 15: Khi nói về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển của động vật, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Sinh trưởng là tiền đề của phát triển. B. Là hai mặt của chu trình sống của cây. C. Là hai quá trình liên quan mật thiết, bổ sung cho nhau. D. Là hai quá trình diễn ra độc lập và song song với nhau Câu 16: Sinh sản vô tính ở động vật có các hình thức nào sau đây? A. Phân đôi, nẩy chồi, phân mảnh, tái sinh. B. Phân đôi, nẩy chồi, phân mảnh, trinh sinh. C. Phân đôi, tái sinh, bào tử, sinh dưỡng. D. Phân đôi, tiếp hợp, phân mảnh, tái sinh Câu 17: Nếu trẻ em bị thiếu nhiều hooc môn GH thì dẫn tới hậu quả nào sau đây ? A. Mắt lồi. B. Lùn. C. Sợ lạnh. D. Não ít nếp nhăn. Câu 18: Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật? A. Tạo ra số luợng lớn con cháu trong thời gian ngắn. B. Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường. C. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường. D. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể. Câu 19: Quá trình phát triển của động vật đẻ con gồm những giai đoạn nào sau đây? A. Phôi và hậu phôi B. Phôi. C. Hậu phôi D. Phôi thai và sau khi sinh. Câu 20: Sinh sản vô tính theo hình thức phân mảnh thường gặp ở những nhóm động vật nào sau đây? A. Mối, kiến. B. Bọt biển, ruột khoang. C. Bọt biển, kiến. D. Giun dẹp, châu chấu. Câu 21: Thế nào là thụ tinh ngoài? A. Động vật đẻ trứng và xuất tinh trùng vào môi trường nước và các giao tử gặp gỡ nhau một cách ngẫu nhiên. B. Hình thức thụ tinh xảy ra trong cơ thể động vật C. Hình thức thụ tinh nhờ cơ quan sinh dục phụ D. Là hình thức các tinh trùng gặp nhau ở môi trường nước Câu 22: Trùng biến hình sinh sản vô tính theo hình thức nào sau đây? A. Nảy chồi. B. Phân mảnh. C. Trinh sinh. D. Phân đôi. Câu 23: Cơ sở tế bào của hiện tượng sinh sản sinh dưỡng là những cơ chế nào dưới đây? A. Nguyên phân. B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. C. Giảm phân và thụ tinh. D. Nguyên phân và giảm phân. Câu 24: Ở động vật sinh sản hữu tính có các hình thức thụ tinh nào? A. Thụ tinh ngoài và thụ tinh chéo B. Tự thụ tinh và thụ tinh chéo Trang 2/3 - Mã đề 101
- C. Thụ tinh ngoài và thụ tinh trong D. Thụ tinh trong và tự thụ tinh Câu 25: Ở thực vật có 2 hình thức sinh sản vô tính là những hình thức nào sau đây? A. Sinh sản bằng chồi và sinh sản bằng lá. B. Sinh sản bằng rễ và sinh sản bằng thân củ. C. Sinh sản bằng hạt và sinh sản bằng cành. D. Sinh sản bào tử và sinh sản sinh dưỡng. Câu 26: Khi nói về sinh sản hữu tính, phát biểu nào sau đây đúng? A. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hình thành và hợp nhất hai loại giao tử đơn bội đực và cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội B. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái, các cá thể mới rất giống nhau và thích nghi với điều kiện sống C. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hợp nhất của hai loại giao tử của bố và mẹ nên con rất giống với bố mẹ D. Kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội để tạo ra cá thể mới thích nghi với môi trường sống Câu 27: Khi nói về ưu điểm của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền. B. Tạo ra số lượng lớn con cái trong thời gian rất ngắn. C. Tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá. D. Thời gian nhân giống nhanh hơn. Câu 28: Ví dụ nào sau đây thuộc loại sinh sản hữu tính ở thực vật? A. Từ một củ của cây mẹ sinh ra nhiều cây con. B. Từ một hoa của cây mẹ sinh ra nhiều cây con. C. Từ một cành của cây mẹ sinh ra nhiều cây con. D. Từ một lá của cây mẹ sinh ra nhiều cây con. II. Phần II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Các phát biểu sau đây đúng hay sai? Nếu sai hãy giải thích a. Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới. b. Hiện tượng con thằn lằn bị đứt đuôi rồi tái sinh đuôi mới là hình thức sinh sản vô tính ở động vật c. Quả ở cây hạt kín do bầu nhụy phát triển thành Câu 2: (1,0 điểm) Ở độ cao 1500 m, Đèo Sa Mù ở Huyện Hướng Hóa – Tỉnh Quảng Trị được ví như “tiểu Đà Lạt“ với điều kiện khí hậu mát mẻ và nhiều sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao được nhân giống trong 1 thời gian ngắn với hơn 7ha Lily, Tulip... được nhập khẩu từ Hà Lan. Hãy cho biết, Sở khoa học công nghệ Quảng Trị đã áp dụng phương pháp nhân giống nào? Ưu điểm của phương pháp này là gì? Câu 3: (0,5 điểm) Rắn nước đẻ con, thằn lằn đẻ trứng - quá trình sinh sản của hai loài này giống nhau và khác nhau như thế nào? ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 101
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn