intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HP ĐỀKIỂM TRACUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT VĨNH BẢO MÔN:SINH HỌC 11 Thời gian bàm bài:45 phút(không kể thời gian giao đề) Họ và tên....................................................SBD ........................STT............. Mã đề thi:739 Phần trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: Câu 1. Một số loài động vật(cá sấu, thằn lằn…) có tập tính thích phơi nắng, tập tính đó có tác dụng gì với chúng? A. Giúp con vật có thể tổng hợp vitamin D, đồng thời giúp tăng nhiệt trong những ngày trời rét. B. Tăng quá trình hấp thu các chất dinh dưỡng C. Giảm quá trình chuyển hóa các chất để dự trữ cho sinh trưởng D. Làm khô lớp da sau khi bị ướt Câu 2. Hình thức sinh sản bằng phân mảnh gặp ở nhóm động vật A. Ruột khoang, trùng amip. B. Bọt biển, ong. C. Bọt biển, giun dẹp. D. Thủy tức, kiến Câu 3. Cho các phát biểu về hoocmôn GH, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng? I. Nếu thiếu GH ở giai đoạn trẻ em thì gây bệnh lùn. II. Nếu thừa GH ở người trưởng thành gây bệnh to đầu xương chi III. Để chữa bệnh lùn do thiếu GH thì có thể tiêm GH vào lúc còn nhỏ. IV. Người khổng lồ có thể là do thừa GH ở giai đoạn trẻ em. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 4. Cho các phát biểu sau về hoocmôn thực vật: I. Etilen luôn được sản sinh ra khi mô bị tổn thương, bị ngập úng. II. GA được dùng để tạo quả không hạt. III. Quả xanh sản sinh nhiều etilen. IV. AAB tích lũy nhiều ở hạt và kích thích sự nảy mầm của hạt. Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 5. Cho các nhận định về sinh sản vô tính ở động vật. Có bao nhiêu nhận định không chính xác? I. Ong thợ được sinh ra do hiện tượng trinh sinh. II. Khi môi trường sống thay đổi, các cá thể có thể bị chết hàng loạt. III. Cừu Đôly được tạo ra là kết quả của phương pháp nhân bản vô tính. IV. Sinh sản vô tính là con được tạo ra không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 6. Tương quan giữa các phitohoocmon giúp điều tiết trạng thái ngủ, hoạt động của hạt là: A. AIA/Xitokinin B. GA/Kinetin C. AAB/GA D. Etilen/AIA Câu 7. Sinh trưởng thứ cấp là: A. Làm phát sinh chồi cây. B. Do sự hoạt động của mô phân sinh bên giúp tăng đường kính thân cây. C. Do sự hoạt động của mô phân sinh giúp tạo gỗ lõi, gỗ dác và vỏ. D. Giúp thân và rễ kéo dài. Câu 8. Hình dưới đây mô tả hình thức sinh sản vô tính nào của trùng roi xanh? A. Trinh sinh B. Nảy chồi C. Phân mảnh D. Phân đôi Câu 9. Phát triển qua biến thái của sâu bướm không có đặc điểm: A. Con non có hệ enzim tiêu hóa thức ăn khác con trưởng thành. B. Thức ăn của bướm trưởng thành là mật hoa. C. Sâu bướm phải trải qua giai đoạn nhộng để phát triển thành cơ thể trưởng thành. D. Ấu trùng và cơ thể trưởng thành không có sự khác biệt nhiều về hình thái và cấu tạo. Câu 10. Trình tự đúng cho cấu tạo túi phôi ở hình bên là: A. (1) tế bào kèm; (2) tế bào nhân cực; (3) tế bào trứng; (4) tế bào đối cực Sinh học, Mã đề: 739, 5/3/2023. Trang 1 / 3
  2. B. (1) tế bào kèm; (2) tế bào trứng; (3) tế bào nhân cực; (4) tế bào đối cực C. (1) tế bào đối cực; (2) tế bào trứng; (3) tế bào nhân cực; (4) tế bào kèm D. (1) tế bào nhân cực; (2) tế bào đối cực; (3) tế bào trứng; (4) tế bào kèm Câu 11. Ở Gừng có hình thức sinh sản sinh dưỡng bằng: A. Thân bò B. Rễ củ C. Thân rễ D. Thân củ Câu 12. Thụ phấn là quá trình: A. Vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhị. B. Vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhụy C. Hình thành thể giao tử đực và thể giao tử cái D. Hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng. Câu 13. Có bao nhiêu phát biểu không đúng khi nói về hiện tượng kinh nguyệt? I. Hiện tượng kinh nguyệt có thể xuất hiện ngay cả khi không có trứng chín và rụng. II. Hiện tượng kinh nguyệt xuất hiện khi nồng độ progesteron trong máu tăng cao. III. Những người phụ nữ uống viên thuốc tránh thai vẫn có hiện tượng kinh nguyệt bình thường. IV. Nồng độ HCG tăng khi trứng được thụ tinh. A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 14. Để tạo ra cây ổi Lê giữ nguyên đặc tính cây mẹ ban đầu người ta thường sử dụng phương pháp chiết cành vì: A. Thích nghi tốt với môi trường mới thay đổi. B. Không bị sâu bệnh hại. C. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch. D. Cây con có năng suất tốt hơn cây ban đầu. Câu 15. Giun đất là động vật lưỡng tính nhưng vẫn thụ tính chéo vì A. Chúng không thể tự thụ tinh. B. Chúng có tập tính sống thành đôi. C. Trứng và tinh trùng không chín cùng một lúc. D. Chỉ có một trong hai cơ quan sinh sản phát triển đầy đủ. Câu 16. Cho các phát biểu về hạt và quả I. Quả là do nhị sinh trưởng chuyển hoá dày lên. II. Quả không hạt là quả đơn tính. III. Hạt được hình thành từ noãn thụ tinh. IV. Có 2 loại hạt: hạt có nội nhũ và hạt không nội nhũ. Số thông tin không đúng là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 17. Hình thức đẻ trứng không có đặc điểm: A. Phôi được nuôi dưỡng qua nhau thai. B. Đẻ trứng xảy ra ở rắn, cá sấu. C. Con non được nở ra có thể trải qua giai đoạn ấp trứng. D. Con non sử dụng chất dự trữ trong noãn hoàng để phát triển trong giai đoạn còn non. Câu 18. Cho các nhận định về thụ tinh ở động vật. Có bao nhiêu nhận định chính xác? I. Ở cá có sự thụ tinh ngoài, trứng đẻ nhiều nên hiệu quả thụ tinh cao. II. Trứng kết hợp với tinh trùng bên ngoài cơ thể con cái là hình thức thụ tinh ngoài. III. Thụ tinh trong phải có quá trình giao phối giữa con đực và con cái. IV. Thụ tinh trong cần số lượng trứng nhiều để tăng hiệu quả thụ tinh. A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 19. Sự ra hoa của cây không phụ thuộc vào điều kiện ngoại cảnh gọi là: A. Hiện tượng xuân hóa B. Quang chu kì C. Sinh trưởng ở thực vật D. Tuổi của cây Câu 20. Trường hợp nào dưới đây không phải là sinh sản vô tính ở động vật? A. Những mảnh nhỏ bọt biển tách ra từ bọt biển phát triển thành bọt biển mới B. San hô nảy chồi thành rặng san hô C. Bọ que gai khổng lồ từ chối việc giao phối với con đực nhưng vẫn sinh sản duy trì nòi giống D. Thằn lằn đứt đuôi và mọc lại đuôi mới Sinh học, Mã đề: 739, 5/3/2023. Trang 2 / 3
  3. Câu 21. Cho các nhận định sau: I. Hoocmôn thực vật là tác nhân bên trong ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của cây. II. Các mô phân sinh giúp tăng đường kính thân và rễ của cây. III. Trong cây, phitôhoocmôn được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây. IV. Ở cây 2 lá mầm hoạt động mô phân sinh bên giúp tăng đường kính thân cây. Số nhận định không chính xác là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 22. Khi xác định người phụ nữ có thai hay không người ta dùng que thử thai để xác định sự có mặt của loại hoocmon nào dưới đây? A. Progesteron. B. LH. C. HCG. D. Ơstrogen. Câu 23. Thể vàng tạo thành tiết ra hoocmon nào sau đây: A. Prôgestêrôn, LH. B. GnRH, LH. C. GnRH, FSH, LH. D. Ơstrogen, prôgestêrôn. Câu 24. Thực vật nào dưới đây không có mô phân sinh bên? A. Chanh B. Bưởi C. Cam D. Ngô Câu 25. Hooc môn Ecđixơn có đặc điểm: A. Phối hợp với Ecđixơn gây lột xác ở sâu bướm, ức chế quá trình biến đổi sâu thành nhộng và thành bướm. B. Luôn gây lột xác ở sâu bướm, kích thích quá trình biến đổi sâu thành nhộng và thành bướm. C. Luôn gây ức chế quá trình lột xác ở sâu bướm vì thế ngăn cản việc biến đổi sâu thành nhộng và thành bướm. D. Do thể allata sản xuất ra. Câu 26. Sinh sản hữu tính ở động vật không có giai đoạn: A. Phát triển phôi và hình thành cơ thể mới B. Thụ tinh C. Hình thành tinh trùng và trứng D. Hình thành túi phôi và hạt phấn Câu 27. Giữa đêm tối chỉ cần lóe sáng với cường độ yếu có thể ức chế nhóm cây nào dưới đây ra hoa? A. Cây trung tính B. Cả cây ngày ngắn và ngày dài C. Cây ngày dài D. Cây ngày ngắn Câu 28. Những loại hạt có nội nhũ là: A. Hạt thóc, hạt ngô B. Hạt đậu tương, hạt ngô. C. Hạt đậu tương, hạt đỗ. D. Hạt đỗ, hạt ngô, hạt thóc. -------------- Hết ------------- Sinh học, Mã đề: 739, 5/3/2023. Trang 3 / 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2