
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định
lượt xem 0
download

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định
- 1 SỞ GD VÀ ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTN Lớp 11 THPT - Năm học : 2023- 2024 THCS&THPT Môn : Sinh học VĨNH THẠNH Thời gian làm bài : 45 phút ----- ( Không kể thời gian phát đề ) (Đề chính thức ) Ngày kiểm tra: 08 - 5 - 2024 Điểm Nhận xét của giáo viên Số phách I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 Điểm) Câu 1. Synapse gồm? A. Synapse vật lý và hóa lý B. Synapse hóa học và synapse điện C. Synapse hóa lý và sinh hóa D. Synapse cân bằng và tối cân bằng Câu 2. Phản xạ có điều kiện là phản xạ hình thành do A. sự dẫn truyền xung thần kinh theo nguyên tắc ưu thế, từ trung khu tiếp nhận kích thích có điều kiện sang trung khu tiếp nhận kích thích không điều kiện khi hai trung khu này hưng phấn cùng lúc B. sự dẫn truyền xung thần kinh theo nguyên tắc ưu thế, từ trung khu tiếp nhận kích thích có điều kiện sang trung khu tiếp nhận kích thích không điều kiện khi hai trung khu này hưng phấn khác lúc C. sự lưu trữ xung thần kinh theo nguyên tắc ưu thế, từ trung khu tiếp nhận kích thích có điều kiện sang trung khu tiếp nhận kích thích không điều kiện khi hai trung khu này hưng phấn cùng lúc D. sự dẫn truyền xung thần kinh theo nguyên tắc ưu thế, từ tiểu khu tiếp nhận kích thích có điều kiện sang trung khu tiếp nhận kích thích không điều kiện khi hai trung khu này hưng phấn cùng lúc Câu 3. Tập tính động vật là A. phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển. B. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển. C. phản ứng nhận các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể) nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển. D. chuỗi phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích từ môi trường, đảm bảo động vật thích ứng và tồn tại. Câu 4. Tập tính học được là loại tập tính được hình thành trong quá trình A. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm B. phát triển của loài, thông qua học tập và rút kinh nghiệm C. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, được di truyền D. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, đặc trưng cho loài Câu 5. Sinh trưởng là gì? A. Quá trình tăng kích thước và tuổi của vật
- 2 B. Quá trình tăng kích thước và khối lượng cơ thể C. Quá trình tăng trọng lượng và tuổi tác của vật D. Quá trình tăng chiều cao và tuổi tác của vật Câu 6. Mô phân sinh là nhóm các tế bào A. Chưa phân hoá và duy trì được khả năng phân chia nguyên nhiễm. B. Chưa phân hoá và duy trì được khả năng phân chia giảm nhiễm. C. Đã phân hoá và có khả năng phân chia nguyên nhiễm. D. Đã phân hoá và có khả năng phân chia giảm nhiễm. Câu 7. Kiểu phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà con non có đặc điểm hình thái A. sinh lý rất khác với con trưởng thành B. cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý C. cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành D. cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành Câu 8. Mỗi cá thể động vật đều có những đặc điểm về sinh trưởng và phát triển đặc trưng cho loài, do nhân tố nào sau đây quyết định? A. Tính di truyền. B. Các hormone sinh trưởng và phát triển. C. Thức ăn. D. Nhiệt độ. Câu 9. Sinh sản hữu tính ở thực vật là sự kết hợp A. có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới B. ngẫu nhiên hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới C. có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử được tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới D. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cây mới Câu 10. Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản A. cần 2 cá thể B. không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái C. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái D. chỉ cần giao tử cái Câu 11. Hình thức nào sau đây là sinh sản vô tính ở thực vật? A. Phân đôi B. Sinh sản sinh dưỡng C. Nảy chồi D. Phân mảnh Câu 12. Hoa lưỡng tính là? A. hoa có đài, tràng và nhụy hoa. B. hoa có nhị và nhụy hoa. C. hoa có đài, tràng và nhị hoa. D. hoa có đài và tràng hoa. Câu 13. Sinh sản hữu tính ở hầu hết động vật là 1 quá trình gồm ba giai đoạn nối tiếp là A. nguyên phân → giảm phân → thụ tinh. B. giảm phân → tái sinh → thụ tinh. C. giảm phân → thụ tinh → nguyên phân. D. nguyên phân → thụ tinh → tái sinh. Câu 14. Bác sĩ thú y nằm trong nhóm ngành A. Y học - chăm sóc, bảo vệ sức khỏe. B. Chăn nuôi, thú y, nuôi trồng thủy sản. C. Trồng trọt, lâm nghiệp, môi trường.
- 3 D. Đào tạo khoa học công nghệ. Câu 15. Giám định y khoa phục vụ cho việc phá án, xét xử; khám nghiệm tử thi; kiểm tra tình trạng sức khỏe, kiểm tra các dấu hiệu thân thể bị xâm phạm; khám nghiệm hiện trường là hoạt động nghề nghiệp của A. Kỹ thuật viên B. Bác sỹ pháp y. C. Nhà động vật. D. Nhà thực vật. Câu 16. Kỹ thuật viên nông nghiệp nằm trong nhóm nghành A. Đào tạo khoa học, công nghệ. B. Trồng trọt, lâm nghiệp, môi trường. C. Chăn nuôi, thú y, nuôi trồng thủy sản. D. Y khoa - chăm sóc, bảo vệ sức khỏe. Câu 17. Phản xạ của động vật có hệ thần kinh dạng lưới khi bị kích thích là A. Co toàn bộ cơ thể B. Di chuyển đi chỗ khác C. Duỗi thẳng cơ thể D. Co ở phần cơ thể bị kích thích Câu 18. Hệ thần kinh ống gặp ở những động vật nào? A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun tròn. B. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú C. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân mềm D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt Câu 19. Những hoocmôn ức chế sự sinh trưởng của thực vật là: A. Axit absixic, xitôkinin B. Etylen, Axit absixic C. Gibêrelin, êtylen D. Axit absixic, gibêrelin Câu 20. Không được xử lý auxin nhân tạo cho các nông sản làm thực phẩm vì. A. Chúng gây ô nhiễm môi trường. B. Vì không có enzim phân giải nên tích lũy trong nông phẩm sẽ gây độc hại cho người và động vật C. Chúng rất độc đối với con người. D. Chúng có thể kích thích sự sinh trưởng ở người gây bênh “khổng lồ”. Câu 21. Sinh trưởng và phát triển không qua biến thái chủ yếu xảy ra ở đối tượng nào sau đây? A. Hầu hết các động vật không xương sống B. Hầu hết các động vật có xương sống C. Tất cả các loài động vật không xương sống và động vật có xương sống D. Chân khớp, ruột khoang và giáp xác Câu 22. Vì sao nuôi cá rô phi, nên thu hoạch sau 1 năm mà không để lâu hơn nữa? A. Sau một năm nuôi cá đã đạt tới kích thước tối đa B. Cá nuôi lâu thịt sẽ dai và không ngon C. Tốc độ lớn của cá rô phi nhanh nhất ở năm đầu, sau đó sẽ giảm D. Cá rô phi có tuổi thọ ngắn
- 4 Câu 23. Đặc điểm không thuộc sinh sản vô tính là A. cơ thể con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu B. tạo ra cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi C. tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn D. tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định Câu 24. Quá trình thụ tinh kép ở thực vật sẽ hình thành nên A. hợp tử và nội nhũ. B. nụ và hoa. C. bầu nhụy và quả. D. hợp tử và phôi. Câu 25. Cho các sinh vật sau: (I) Ong. (II) Rồng Komodo. (III) Sao biển. (IV) Cá mập đầu búa. (V) Kiến. Số sinh vật sinh sản bằng hình thức trinh sinh là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 26. Loài động vật nào sau đây có hình thức sinh sản hữu tính khác với các loài còn lại? A. Cá mập trắng. B. Trăn. C. Chim đà điểu. D. Ếch nhái. Câu 27. Hình thức sinh sản nào sau đây do cơ thể mẹ bị phân đôi tạo thành hai cơ thể con có kích thước gần bằng nhau? A. Phân đôi. B. Nảy chồi. C. Trinh sinh. D. Phân mảnh. Câu 28. Hệ tuần hoàn dẫn máu đến tất cả các hệ cơ quan, giúp vận chuyển các chất dinh dưỡng và oxygen tới tế bào, đưa các chất thải và carbon dioxide từ tế bào tới các cơ quan để thải ra ngoài. Đây là mối quan hệ của hệ nào? A. Hô hấp, bài tiết, tiêu hóa và tuần hoàn B. Hô hấp và thần kinh C. Hô hấp và bài tiết D. Hô hấp và nội tiết II. PHẦN TỰ LUẬN (3 Điểm) Câu 1 (2 điểm): Bạn A nói hoocmon thực vật có tác dụng như nhau đối với cây. Bạn B nói chúng khác nhau. Em đồng ý ý kiến bạn nào và cho biết khái niệm, vai trò , phân loại và ứng dụng của hooc mon thực vật trong đời sống. Câu 2 (1 điểm): Bạn C nói sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở sinh vật giống nhau. Bạn D nói chúng khác nhau. Em hãy trình bày nhận định của mình. BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 Điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ.A
- 5 Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ.A II. PHẦN TỰ LUẬN (3 Điểm) ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................
- 6 ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................
- 7 SỞ GD VÀ ĐT BÌNH ĐỊNH HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTN THCS&THPT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II VĨNH THẠNH Lớp 11 THPT - Năm học : 2023- 2024 ----- Môn : Sinh học (Đề chính thức ) Ngày kiểm tra: 08 - 5 - 2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 Điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ.A B A D A B A A A B B B B C B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ.A B A A B B B B C B A C A A A II. PHẦN TỰ LUẬN (3 Điểm) Câu 1 (1 điểm): Tiêu chí Nội dung Điểm
- 8 1 Khái niệm 0,5 - Hormone thực vật (phytohormone) là các phân tử hữu cơ được tổng hợp với một lượng rất nhỏ trong cơ thể thực vật và vận chuyển đến các cơ quan, bộ phận của cây để điều hoà hoạt động sinh lí, quá trình sinh trưởng, phát triển của cây. 2 Vai trò 0,5 - Ở cấp độ tế bào, hormone thực vật có vai trò điều tiết sự phân chia, dãn dài và phân hoá của tế bào, hormone cũng có thể làm thay đổi độ trương nước của tế bào,... - Ở cấp độ cơ thể, hormone có vai trò: + Thúc đẩy quá trình sinh trưởng, phát triển ở thực vật như: sinh trưởng của chồi ngọn, nảy mầm của hạt, chín của quả,... hoặc ức chế sự sinh trưởng, đẩy nhanh sự già hoá ở cây qua các phản ứng ngủ của hạt, rựng lá, rụng quả,... + Hormone tham gia điều khiển các đáp ứng của thực vật với các kích thích đến từ môi trường. 3 Các loại hoocmon : 0,5 - Kích thích : Auxin ( AIA), Giberelin ( GA), Xitokinin - Ưc chế : Êtilen, abxixic acid ( AAB) 4 Ứng dụng :Kích thích hạt nảy mầm, tạo chồi, tạo rễ… thúc quả 0,5 chín, rụng lá cho cây mai… Câu 2 (1 điểm): So sánh sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính Sinh sản vô tính Sinh sản hữu tính Không có sự kết hợp giữa giao tử đực với giao Có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành tử cái. hợp tử. Dựa trên cơ sở quá trình nguyên phân. Dựa trên cơ sở quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
- 9 Kém đa dạng di truyền, con sinh ra có đặc Đa dạng di truyền do tạo ra biến dị tổ hợp, đời con có điểm giống nhau và giống với cây mẹ. nhiều kiểu hình khác nhau và khác với bố mẹ. Tạo ra các cá thể thích nghi với điều kiện sống Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với các điều kiện sống ổn định. thay đổi.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p |
1614 |
57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
490 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
340 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
548 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p |
341 |
13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
996 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
710 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
325 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p |
84 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
101 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
290 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
184 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
127 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p |
85 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p |
103 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p |
75 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
256 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p |
151 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
