Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An (24 mã đề)
lượt xem 0
download
“Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An (24 mã đề)” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An (24 mã đề)
- SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: SINH HỌC 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 Phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 401 I. Phần trắc nghiệm. Câu 57. Khi nói về ảnh hưởng của nhiệt độ đến sinh trưởng và phát triển của động vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Ảnh hưởng của nhiệt độ chủ yếu thông qua ảnh hưởng đến hoạt tính enzim. B. Nhiệt độ ảnh hưởng đến tốc độ các quá trình sinh lí, sinh hóa trong cơ thể. C. Ở côn trùng nhiệt độ môi trường tăng lên (trong giới hạn sống của chúng) thì tuổi thọ bị rút ngắn lại. D. Tất cả vật nuôi khi nhiệt độ xuống thấp sẽ làm cơ thể mất nhiều năng lượng để duy trì thân nhiệt làm vật nuôi chậm lớn. Câu 58. Dưới đây là sơ đồ phát triển của sinh vật, hãy cho biết hình nào mô tả quá trình biến thái hoàn toàn? A. Hình 3. B. Hình 2. C. Không có hình nào trong các hình trên. D. Hình 1. Câu 59. Để nhân nhanh các giống cây trồng với số lượng lớn, phương pháp hiệu quả nhất là: A. giâm cành. B. ghép cành. C. nuôi cấy mô từ tế bào thực vật. D. chiết cành. Câu 60. Đâu là đặc điểm của hình thức sinh sản đẻ con? A. Trứng thụ tinh với tinh trùng tạo thành hợp tử trong cơ thể con cái, hợp tử được giữ lại và phát triển trong ống dẫn trứng nhờ chất dinh dưỡng dự trữ trong noãn hoàng. B. Trứng thụ tinh với tinh trùng tạo thành hợp tử trong cơ thể con cái, hợp tử phát triển trong tử cung lấy chất dinh dưỡng qua nhau thai. C. Trứng được con cái đẻ vào môi trường nước, con đực xuất tinh dịch lên trứng để thụ tinh. D. Trứng thụ tinh với tinh trùng trong cơ thể con cái, tiếp đó con cái đẻ trứng đã thụ tinh vào môi trường sống. Câu 61. Trong quá trình sinh tinh, tinh trùng hình thành trong ống sinh tinh của hai tinh hoàn, bắt đầu từ ………(1)………, trải qua quá trình ………(2)……… Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là: A. (1) nguyên phân, (2) tinh nguyên bào và giảm phân. B. (1) tinh nguyên bào, (2) nguyên phân. C. (1) tinh nguyên bào, (2) nguyên phân và giảm phân. D. (1) nguyên phân, (2) giảm phân. Câu 62. Chiết cành thường được áp dụng ở loại cây nào sau đây? A. mía. B. bưởi. C. dừa. D. vạn niên thanh. Mã đề 401 Trang 1/3
- Câu 63. Điền vào chỗ trống: “Thụ phấn là … và có … hình thức thụ phấn” A. quá trình giao tử đực tiếp xúc với giao tử cái; hai. B. quá trình giao tử đực tiếp xúc với giao tử cái; ba. C. quá trình hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ; ba. D. quá trình hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ; hai. Câu 64. Điền vào chỗ trống: “Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản tạo ra cá thể mới với các đặc điểm giống với cá thể ban đầu mà …” A. không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. B. chỉ có sự kết hợp giữa hai giao tử đực. C. có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. D. chỉ có sự kết hợp giữa hai giao tử cái. Câu 65. Hoa đực không có bộ phận nào sau đây? A. đế hoa. B. bộ nhụy. C. bộ nhị. D. đài hoa. Câu 66. Trình tự của quá trình sinh sản hữu tính ở người là: A. hình thành tinh trùng và trứng, phát triển phôi thai, thụ tinh, đẻ con. B. thụ tinh, hình thành tinh trùng và trứng, phát triển phôi thai, đẻ con. C. thụ tinh, phát triển phôi thai, hình thành tinh trùng và trứng, đẻ con. D. hình thành tinh trùng và trứng, thụ tinh, phát triển phôi thai, đẻ con. Câu 67. Đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính với sinh sản vô tính A. có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi. B. duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền. C. tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá. D. hình thức sinh sản phổ biến. Câu 68. Thực vật có hình thức sinh sản vô tính là A. sinh sản sinh dưỡng. B. sinh sản bằng quả. C. thụ phấn. D. trinh sinh. Câu 69. Trong cơ chế điều hòa sinh trứng, khi nồng độ ………(1)……… trong máu tăng lên sẽ gây ức chế lên vùng dưới đồi và tuyến yên, làm giảm tiết ………(2)……… Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là: A. (1) progesterone và estrogen, (2) testosterone. B. (1) estrogen, (2) testosterone. C. (1) progesterone và estrogen, (2) GnRH, FSH, LH. D. (1) progesterone và testosterone, (2) GnRH, FSH, LH. Câu 70. Đặc điểm nào sau đây không thuộc sinh sản vô tính? A. Cơ thể con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu. B. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn. C. Tạo ra cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi. D. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định. Câu 71. Khi nói về sinh trưởng và phát triển ở động vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Tốc độ sinh trưởng, phát triển của các phần khác nhau diễn ra giống nhau. B. Các cơ quan, hệ cơ quan của phôi thai cũng phát triển theo thời gian khác nhau. C. Thời gian sinh trưởng và phát triển đạt đến kích thước tối đa là khác nhau ở các loài động vật. D. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của cơ thể không đồng đều theo thời gian. Câu 72. Quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật gồm các giai đoạn: A. trứng, con non, con trưởng thành. B. phôi và hậu phôi. C. thai nhi, con non, con trưởng thành. D. phôi, hậu phôi, con non, con trưởng thành. Câu 73. Hormone sinh dục ở nữ là A. Testosterone. B. Estrogen. C. Oxytocxin. D. Insullin. Mã đề 401 Trang 2/3
- Câu 74. Phân đôi là hình thức sinh sản mà: A. cơ thể mới phát triển từ mảnh tách ra từ cơ thể mẹ. B. một các thể mẹ phân đôi thành hai cá thể có kích thước gần bằng nhau. C. chồi mọc ra từ cơ thể mẹ, lớn dần lên, sau đó tách ra thành cơ thể mới. D. cơ thể mới phát triển từ trứng không được thụ tinh. Câu 75. Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định sai? (1) Sinh sản theo kiểu trinh sinh thường xen kẽ với sinh sản hữu tính. (2) Đối với ong mật, những trứng không được thụ tinh sẽ phát triển thành ong thợ có bộ nhiễm sắc thể đơn bội, còn những trứng thụ tinh phát triển thành ong đực. (3) Động vật có hai phương thức sinh sản: sinh sản hữu tính và sinh sản vô tính. (4) Bọt biển vừa có thể sinh sản bằng hình thức nảy chồi, vừa có thể sinh sản bằng hình thức phân mảnh. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 76. Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có: A. đặc điểm hình thái, cấu tạo rất khác với con trưởng thành. B. đặc điểm hình thái, cấu tạo khác với con trưởng thành. C. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành. D. đặc điểm hình thái, cấu tạo khác hoàn toàn so với con trưởng thành. II. Phần tự luận. Câu 1. Có ý kiến cho rằng, khi mang thai, người mẹ cần ăn cho hai người nên khẩu phần ăn phải gấp đôi so với bình thường. Em có đồng ý với ý kiến này không? Tại sao? Câu 2. Vườn nhà bác Minh có một cây bưởi cho quả rất ngon, bác muốn nhân giống để trồng thêm vài cây nữa ở góc vườn, em hãy gợi ý cho bác Minh phương pháp nhân giống phù hợp và thuyết phục bác thực hiện theo lời khuyên của em? Câu 3. Tại sao cần phải có hiểu biết về biện pháp tránh thai? ------ HẾT ------ Mã đề 401 Trang 3/3
- SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: SINH HỌC 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 Phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 402 I. Phần trắc nghiệm. Câu 57. Noãn bào bậc I (2n) bắt đầu giảm phân I khi trẻ em gái bắt đầu dậy thì và dừng lại ở ………(1)……… của giảm phân II. Giảm phân II chỉ tiếp tục diễn ra khi ………(2)……… Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là: A. (1) kì sau, (2) thụ tinh thành hợp tử. B. (1) kì sau, (2) nang trứng chín và trứng rụng. C. (1) kì giữa, (2) thụ tinh thành hợp tử. D. (1) kì giữa, (2) nang trứng chín và trứng rụng. Câu 58. Quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật bao gồm A. giai đoạn trước phôi và giai đoạn hậu phôi. B. giai đoạn phôi và giai đoạn hậu phôi. C. giai đoạn trước phôi và giai đoạn phôi. D. giai đoạn hậu phôi. Câu 59. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Các hình thức sinh sản vô tính gồm: phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh. (2) Sinh sản ở hình thức phân đôi gặp ở hải quỳ, bọt biển, thủy tức. (3) Phân mảnh là hình thức sinh sản mà cơ thể mới phát triển từ mảnh tách ra từ cơ thể mẹ. (4) Trinh sinh thường gặp ở các loài chân đốt như ong, kiến, rệp. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 60. Điền vào chỗ trống: “Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản trong đó có sự kết hợp của… hình thành hợp tử, từ đó phát triển thành cá thể mới” A. giao tử đực và giao tử cái. B. giao tử đực và hợp tử. C. hợp tử và giao tử cái. D. hai giao tử đực. Câu 61. Quá trình sinh sản hữu tính ở người diễn ra theo trình tự: A. hình thành tinh trùng và trứng, thụ tinh, phát triển phôi thai, đẻ con. B. thụ tinh, hình thành tinh trùng và trứng, phát triển phôi thai, đẻ con. C. hình thành tinh trùng và trứng, phát triển phôi thai, thụ tinh, đẻ con. D. thụ tinh, phát triển phôi thai, hình thành tinh trùng và trứng, đẻ con. Câu 62. Hormone sinh dục ở nam là A. Oxytocin. B. Estrogen. C. Testosterone. D. Insullin. Câu 63. Phương pháp nhân giống vô tính cho hiệu quả cao nhất là: A. nuôi cấy mô. B. gieo từ hạt. C. giâm cành. D. chiết cành. Câu 64. Đối với gia súc, ở mùa có khí hậu lạnh thì sự sinh trưởng và phát triển chậm hơn mùa có khí hậu thích hợp. Nguyên nhân chủ yếu là vì: A. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể giảm, sinh sản tăng. B. Cơ thể mất nhiều năng lượng để duy trì thân nhiệt. C. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng. D. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa, sinh sản giảm. Câu 65. Đâu là đặc điểm của hình thức sinh sản đẻ trứng thai? A. Trứng thụ tinh với tinh trùng trong cơ thể con cái, tiếp đó con cái đẻ trứng đã thụ tinh vào môi trường sống. B. Trứng thụ tinh với tinh trùng tạo thành hợp tử trong cơ thể con cái, hợp tử phát triển trong tử cung lấy chất dinh dưỡng qua nhau thai. Mã đề 402 Trang 1/3
- C. Trứng thụ tinh với tinh trùng tạo thành hợp tử trong cơ thể con cái, hợp tử được giữ lại và phát triển trong ống dẫn trứng nhờ chất dinh dưỡng dự trữ trong noãn hoàng. D. Trứng được con cái đẻ vào môi trường nước, con đực xuất tinh dịch lên trứng để thụ tinh. Câu 66. Phân mảnh là hình thức sinh sản mà: A. một các thể mẹ phân đôi thành hai cá thể có kích thước gần bằng nhau. B. chồi mọc ra từ cơ thể mẹ, lớn dần lên, sau đó tách ra thành cơ thể mới. C. cơ thể mới phát triển từ mảnh tách ra từ cơ thể mẹ. D. cơ thể mới phát triển từ trứng không được thụ tinh. Câu 67. Ở thực vật, đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở sinh sản hữu tính mà không có ở sinh sản vô tính? A. Ở đời con không sự tái tổ hợp vật chất di truyền của bố và mẹ. B. duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền. C. Các cơ thể con sinh ra có đặc điểm giống nhau. D. Có quá trình thụ tinh. Câu 68. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của cơ thể đồng đều ở các giai đoạn khác nhau. B. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của cơ thể không đồng đều ở các giai đoạn khác nhau. C. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của các mô, cơ quan khác nhau là không giống nhau. D. Sự phát triển diễn ra theo từng giai đoạn giúp cơ thể thích nghi tốt với môi trường. Câu 69. Dưới đây là sơ đồ phát triển của sinh vật, hãy cho biết hình nào mô tả quá trình phát triển không qua biến thái? A. Hình 3. B. Hình 2. C. Không có hình nào trong các hình trên. D. Hình 1. Câu 70. Cấu tạo một hoa lưỡng tính gồm các bộ phận: A. đế hoa, đài hoa, tràng hoa. B. đế hoa, đài hoa, tràng hoa, bộ nhụy. C. đế hoa, đài hoa, tràng hoa, bộ nhị, bộ nhụy. D. đế hoa, đài hoa, tràng hoa, bộ nhị. Câu 71. Loài cây không được trồng bằng cách giâm cành là: A. khoai lang. B. dâu tằm. C. rau ngót. D. đu đủ. Câu 72. Điền vào chỗ trống: “Thụ phấn là quá trình hạt phấn tiếp xúc với…và có hai hình thức… ” A. đầu nhuỵ; thụ phấn. B. bầu nhụy; thụ phấn. C. đầu nhụy; thụ tinh. D. bầu nhụy; thụ tinh. Câu 73. Trong cơ chế điều hòa sinh tinh, khi nồng độ ………(1)……… trong máu tăng lên sẽ gây ức chế lên vùng dưới đồi và tuyến yên, làm giảm tiết ………(2)……… Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là: A. (1) testosterone, (2) progesterone và estrogen. Mã đề 402 Trang 2/3
- B. (1) testosterone, (2) GnRH, FSH, LH. C. (1) testosterone, (2) estrogen. D. (1) estrogen, (2) GnRH, FSH, LH. Câu 74. Đặc điểm mà sinh sản hữu tính không có là A. có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. B. tạo nên nhiều tổ hợp di truyền khác nhau. C. sinh ra cá thể mới có hệ gene giống hoàn toàn cá thể thế hệ trước. D. cá thể mới có thể dễ dàng thích nghi với môi trường thay đổi. Câu 75. Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là trường hợp ấu trùng phát triển A. chưa hoàn thiện, qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành. B. chưa hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành. C. hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành. D. chưa hoàn thiện, qua một lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành. Câu 76. Trong các hình thức sinh sản ở thực vật dưới đây, đâu không phải ví dụ về sinh sản vô tính? A. Sinh sản bằng củ ở gừng. B. Sinh sản bằng bào tử của rêu. C. Sinh sản bằng hạt ở cây lúa. D. Sinh sản bằng thân rễ ở cây rau má. II. Phần tự luận. Câu 1. Hormone có thể làm tăng tốc độ sinh trưởng và phát triển của động vật nhưng tại sao không nên lạm dụng hormone trong chăn nuôi? Câu 2. Bằng kiến thức đã học và quan sát thực tế, em hãy kẻ và hoàn thành bảng sau theo mẫu dưới đây và rút ra nhận xét chung về điều kiện sinh thái (môi trường) đảm bảo cho quá trình sinh sản vô tính ở thực vật diễn ra thuận lợi trong tự nhiên? Thực vật Cây chuối Cây riềng Cỏ gấu Sen đá Trầu không Cơ quan, bộ phận tạo cây con Câu 3. Vì sao không khuyến khích, thậm chí nghiêm cấm điều khiển giới tính ở người? ------ HẾT ------ Mã đề 402 Trang 3/3
- SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: SINH HỌC 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 Phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 403 I. Phần trắc nghiệm. Câu 57. Quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật gồm các giai đoạn: A. thai nhi, con non, con trưởng thành. B. phôi, hậu phôi, con non, con trưởng thành. C. phôi và hậu phôi. D. trứng, con non, con trưởng thành. Câu 58. Trong cơ chế điều hòa sinh trứng, khi nồng độ ………(1)……… trong máu tăng lên sẽ gây ức chế lên vùng dưới đồi và tuyến yên, làm giảm tiết ………(2)……… Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là: A. (1) progesterone và estrogen, (2) testosterone. B. (1) progesterone và estrogen, (2) GnRH, FSH, LH. C. (1) progesterone và testosterone, (2) GnRH, FSH, LH. D. (1) estrogen, (2) testosterone. Câu 59. Hormone sinh dục ở nữ là A. Testosterone. B. Oxytocxin. C. Insullin. D. Estrogen. Câu 60. Dưới đây là sơ đồ phát triển của sinh vật, hãy cho biết hình nào mô tả quá trình biến thái hoàn toàn? A. Hình 3. B. Hình 2. C. Không có hình nào trong các hình trên. D. Hình 1. Câu 61. Đặc điểm nào sau đây không thuộc sinh sản vô tính? A. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn. B. Tạo ra cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi. C. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định. D. Cơ thể con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu. Câu 62. Chiết cành thường được áp dụng ở loại cây nào sau đây? A. mía. B. dừa. C. vạn niên thanh. D. bưởi. Câu 63. Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định sai? (1) Sinh sản theo kiểu trinh sinh thường xen kẽ với sinh sản hữu tính. (2) Đối với ong mật, những trứng không được thụ tinh sẽ phát triển thành ong thợ có bộ nhiễm sắc thể đơn bội, còn những trứng thụ tinh phát triển thành ong đực. (3) Động vật có hai phương thức sinh sản: sinh sản hữu tính và sinh sản vô tính. (4) Bọt biển vừa có thể sinh sản bằng hình thức nảy chồi, vừa có thể sinh sản bằng hình thức phân mảnh. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 64. Thực vật có hình thức sinh sản vô tính là Mã đề 403 Trang 1/3
- A. thụ phấn. B. sinh sản sinh dưỡng. C. sinh sản bằng quả. D. trinh sinh. Câu 65. Trình tự của quá trình sinh sản hữu tính ở người là: A. thụ tinh, phát triển phôi thai, hình thành tinh trùng và trứng, đẻ con. B. hình thành tinh trùng và trứng, thụ tinh, phát triển phôi thai, đẻ con. C. thụ tinh, hình thành tinh trùng và trứng, phát triển phôi thai, đẻ con. D. hình thành tinh trùng và trứng, phát triển phôi thai, thụ tinh, đẻ con. Câu 66. Điền vào chỗ trống: “Thụ phấn là … và có … hình thức thụ phấn” A. quá trình giao tử đực tiếp xúc với giao tử cái; ba. B. quá trình hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ; ba. C. quá trình hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ; hai. D. quá trình giao tử đực tiếp xúc với giao tử cái; hai. Câu 67. Điền vào chỗ trống: “Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản tạo ra cá thể mới với các đặc điểm giống với cá thể ban đầu mà …” A. chỉ có sự kết hợp giữa hai giao tử cái. B. không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. C. chỉ có sự kết hợp giữa hai giao tử đực. D. có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. Câu 68. Đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính với sinh sản vô tính A. duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền. B. hình thức sinh sản phổ biến. C. tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá. D. có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi. Câu 69. Khi nói về sinh trưởng và phát triển ở động vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Các cơ quan, hệ cơ quan của phôi thai cũng phát triển theo thời gian khác nhau. B. Thời gian sinh trưởng và phát triển đạt đến kích thước tối đa là khác nhau ở các loài động vật. C. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của cơ thể không đồng đều theo thời gian. D. Tốc độ sinh trưởng, phát triển của các phần khác nhau diễn ra giống nhau. Câu 70. Trong quá trình sinh tinh, tinh trùng hình thành trong ống sinh tinh của hai tinh hoàn, bắt đầu từ ………(1)………, trải qua quá trình ………(2)……… Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là: A. (1) tinh nguyên bào, (2) nguyên phân và giảm phân. B. (1) nguyên phân, (2) giảm phân. C. (1) nguyên phân, (2) tinh nguyên bào và giảm phân. D. (1) tinh nguyên bào, (2) nguyên phân. Câu 71. Đâu là đặc điểm của hình thức sinh sản đẻ con? A. Trứng thụ tinh với tinh trùng tạo thành hợp tử trong cơ thể con cái, hợp tử phát triển trong tử cung lấy chất dinh dưỡng qua nhau thai. B. Trứng thụ tinh với tinh trùng tạo thành hợp tử trong cơ thể con cái, hợp tử được giữ lại và phát triển trong ống dẫn trứng nhờ chất dinh dưỡng dự trữ trong noãn hoàng. C. Trứng thụ tinh với tinh trùng trong cơ thể con cái, tiếp đó con cái đẻ trứng đã thụ tinh vào môi trường sống. D. Trứng được con cái đẻ vào môi trường nước, con đực xuất tinh dịch lên trứng để thụ tinh. Câu 72. Hoa đực không có bộ phận nào sau đây? A. đài hoa. B. bộ nhụy. C. bộ nhị. D. đế hoa. Câu 73. Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có: A. đặc điểm hình thái, cấu tạo khác hoàn toàn so với con trưởng thành. B. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành. C. đặc điểm hình thái, cấu tạo khác với con trưởng thành. D. đặc điểm hình thái, cấu tạo rất khác với con trưởng thành. Mã đề 403 Trang 2/3
- Câu 74. Để nhân nhanh các giống cây trồng với số lượng lớn, phương pháp hiệu quả nhất là: A. chiết cành. B. ghép cành. C. giâm cành. D. nuôi cấy mô từ tế bào thực vật. Câu 75. Khi nói về ảnh hưởng của nhiệt độ đến sinh trưởng và phát triển của động vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Nhiệt độ ảnh hưởng đến tốc độ các quá trình sinh lí, sinh hóa trong cơ thể. B. Tất cả vật nuôi khi nhiệt độ xuống thấp sẽ làm cơ thể mất nhiều năng lượng để duy trì thân nhiệt làm vật nuôi chậm lớn. C. Ảnh hưởng của nhiệt độ chủ yếu thông qua ảnh hưởng đến hoạt tính enzim. D. Ở côn trùng nhiệt độ môi trường tăng lên (trong giới hạn sống của chúng) thì tuổi thọ bị rút ngắn lại. Câu 76. Phân đôi là hình thức sinh sản mà: A. một các thể mẹ phân đôi thành hai cá thể có kích thước gần bằng nhau. B. cơ thể mới phát triển từ mảnh tách ra từ cơ thể mẹ. C. cơ thể mới phát triển từ trứng không được thụ tinh. D. chồi mọc ra từ cơ thể mẹ, lớn dần lên, sau đó tách ra thành cơ thể mới. II. Phần tự luận. Câu 1. Có ý kiến cho rằng, khi mang thai, người mẹ cần ăn cho hai người nên khẩu phần ăn phải gấp đôi so với bình thường. Em có đồng ý với ý kiến này không? Tại sao? Câu 2. Vườn nhà bác Minh có một cây bưởi cho quả rất ngon, bác muốn nhân giống để trồng thêm vài cây nữa ở góc vườn, em hãy gợi ý cho bác Minh phương pháp nhân giống phù hợp và thuyết phục bác thực hiện theo lời khuyên của em? Câu 3. Tại sao cần phải có hiểu biết về biện pháp tránh thai? ------ HẾT ------ Mã đề 403 Trang 3/3
- SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: SINH HỌC 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 Phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 404 I. Phần trắc nghiệm. Câu 57. Đâu là đặc điểm của hình thức sinh sản đẻ trứng thai? A. Trứng thụ tinh với tinh trùng tạo thành hợp tử trong cơ thể con cái, hợp tử phát triển trong tử cung lấy chất dinh dưỡng qua nhau thai. B. Trứng thụ tinh với tinh trùng tạo thành hợp tử trong cơ thể con cái, hợp tử được giữ lại và phát triển trong ống dẫn trứng nhờ chất dinh dưỡng dự trữ trong noãn hoàng. C. Trứng thụ tinh với tinh trùng trong cơ thể con cái, tiếp đó con cái đẻ trứng đã thụ tinh vào môi trường sống. D. Trứng được con cái đẻ vào môi trường nước, con đực xuất tinh dịch lên trứng để thụ tinh. Câu 58. Phân mảnh là hình thức sinh sản mà: A. cơ thể mới phát triển từ trứng không được thụ tinh. B. một các thể mẹ phân đôi thành hai cá thể có kích thước gần bằng nhau. C. chồi mọc ra từ cơ thể mẹ, lớn dần lên, sau đó tách ra thành cơ thể mới. D. cơ thể mới phát triển từ mảnh tách ra từ cơ thể mẹ. Câu 59. Điền vào chỗ trống: “Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản trong đó có sự kết hợp của… hình thành hợp tử, từ đó phát triển thành cá thể mới” A. hợp tử và giao tử cái. B. giao tử đực và giao tử cái. C. giao tử đực và hợp tử. D. hai giao tử đực. Câu 60. Đối với gia súc, ở mùa có khí hậu lạnh thì sự sinh trưởng và phát triển chậm hơn mùa có khí hậu thích hợp. Nguyên nhân chủ yếu là vì: A. Cơ thể mất nhiều năng lượng để duy trì thân nhiệt. B. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa, sinh sản giảm. C. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng. D. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể giảm, sinh sản tăng. Câu 61. Loài cây không được trồng bằng cách giâm cành là: A. dâu tằm. B. khoai lang. C. đu đủ. D. rau ngót. Câu 62. Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là trường hợp ấu trùng phát triển A. hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành. B. chưa hoàn thiện, qua một lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành. C. chưa hoàn thiện, qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành. D. chưa hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành. Câu 63. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Các hình thức sinh sản vô tính gồm: phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh. (2) Sinh sản ở hình thức phân đôi gặp ở hải quỳ, bọt biển, thủy tức. (3) Phân mảnh là hình thức sinh sản mà cơ thể mới phát triển từ mảnh tách ra từ cơ thể mẹ. (4) Trinh sinh thường gặp ở các loài chân đốt như ong, kiến, rệp. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 64. Đặc điểm mà sinh sản hữu tính không có là A. sinh ra cá thể mới có hệ gene giống hoàn toàn cá thể thế hệ trước. B. cá thể mới có thể dễ dàng thích nghi với môi trường thay đổi. C. có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. D. tạo nên nhiều tổ hợp di truyền khác nhau. Mã đề 404 Trang 1/3
- Câu 65. Trong cơ chế điều hòa sinh tinh, khi nồng độ ………(1)……… trong máu tăng lên sẽ gây ức chế lên vùng dưới đồi và tuyến yên, làm giảm tiết ………(2)……… Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là: A. (1) testosterone, (2) estrogen. B. (1) testosterone, (2) GnRH, FSH, LH. C. (1) testosterone, (2) progesterone và estrogen. D. (1) estrogen, (2) GnRH, FSH, LH. Câu 66. Phương pháp nhân giống vô tính cho hiệu quả cao nhất là: A. gieo từ hạt. B. chiết cành. C. nuôi cấy mô. D. giâm cành. Câu 67. Cấu tạo một hoa lưỡng tính gồm các bộ phận: A. đế hoa, đài hoa, tràng hoa. B. đế hoa, đài hoa, tràng hoa, bộ nhụy. C. đế hoa, đài hoa, tràng hoa, bộ nhị, bộ nhụy. D. đế hoa, đài hoa, tràng hoa, bộ nhị. Câu 68. Hormone sinh dục ở nam là A. Testosterone. B. Insullin. C. Estrogen. D. Oxytocin. Câu 69. Điền vào chỗ trống: “Thụ phấn là quá trình hạt phấn tiếp xúc với…và có hai hình thức… ” A. đầu nhuỵ; thụ phấn. B. bầu nhụy; thụ phấn. C. đầu nhụy; thụ tinh. D. bầu nhụy; thụ tinh. Câu 70. Quá trình sinh sản hữu tính ở người diễn ra theo trình tự: A. hình thành tinh trùng và trứng, thụ tinh, phát triển phôi thai, đẻ con. B. thụ tinh, hình thành tinh trùng và trứng, phát triển phôi thai, đẻ con. C. hình thành tinh trùng và trứng, phát triển phôi thai, thụ tinh, đẻ con. D. thụ tinh, phát triển phôi thai, hình thành tinh trùng và trứng, đẻ con. Câu 71. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của các mô, cơ quan khác nhau là không giống nhau. B. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của cơ thể đồng đều ở các giai đoạn khác nhau. C. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của cơ thể không đồng đều ở các giai đoạn khác nhau. D. Sự phát triển diễn ra theo từng giai đoạn giúp cơ thể thích nghi tốt với môi trường. Câu 72. Ở thực vật, đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở sinh sản hữu tính mà không có ở sinh sản vô tính? A. Ở đời con không sự tái tổ hợp vật chất di truyền của bố và mẹ. B. Có quá trình thụ tinh. C. Các cơ thể con sinh ra có đặc điểm giống nhau. D. duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền. Câu 73. Trong các hình thức sinh sản ở thực vật dưới đây, đâu không phải ví dụ về sinh sản vô tính? A. Sinh sản bằng củ ở gừng. B. Sinh sản bằng hạt ở cây lúa. C. Sinh sản bằng bào tử của rêu. D. Sinh sản bằng thân rễ ở cây rau má. Câu 74. Quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật bao gồm A. giai đoạn phôi và giai đoạn hậu phôi. B. giai đoạn hậu phôi. C. giai đoạn trước phôi và giai đoạn hậu phôi. D. giai đoạn trước phôi và giai đoạn phôi. Câu 75. Dưới đây là sơ đồ phát triển của sinh vật, hãy cho biết hình nào mô tả quá trình phát triển không qua biến thái? A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Không có hình nào trong các hình trên. Mã đề 404 Trang 2/3
- Câu 76. Noãn bào bậc I (2n) bắt đầu giảm phân I khi trẻ em gái bắt đầu dậy thì và dừng lại ở ………(1)……… của giảm phân II. Giảm phân II chỉ tiếp tục diễn ra khi ………(2)……… Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là: A. (1) kì sau, (2) nang trứng chín và trứng rụng. B. (1) kì giữa, (2) nang trứng chín và trứng rụng. C. (1) kì sau, (2) thụ tinh thành hợp tử. D. (1) kì giữa, (2) thụ tinh thành hợp tử. II. Phần tự luận. Câu 1. Hormone có thể làm tăng tốc độ sinh trưởng và phát triển của động vật nhưng tại sao không nên lạm dụng hormone trong chăn nuôi? Câu 2. Bằng kiến thức đã học và quan sát thực tế, em hãy kẻ và hoàn thành bảng sau theo mẫu dưới đây và rút ra nhận xét chung về điều kiện sinh thái (môi trường) đảm bảo cho quá trình sinh sản vô tính ở thực vật diễn ra thuận lợi trong tự nhiên? Thực vật Cây chuối Cây riềng Cỏ gấu Sen đá Trầu không Cơ quan, bộ phận tạo cây con Câu 3. Vì sao không khuyến khích, thậm chí nghiêm cấm điều khiển giới tính ở người? ------ HẾT ------ Mã đề 404 Trang 3/3
- SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: SINH HỌC 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 Phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 405 I. Phần trắc nghiệm. Câu 57. Đặc điểm nào sau đây không thuộc sinh sản vô tính? A. Tạo ra cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi. B. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn. C. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định. D. Cơ thể con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu. Câu 58. Điền vào chỗ trống: “Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản tạo ra cá thể mới với các đặc điểm giống với cá thể ban đầu mà …” A. không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. B. chỉ có sự kết hợp giữa hai giao tử đực. C. chỉ có sự kết hợp giữa hai giao tử cái. D. có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. Câu 59. Khi nói về sinh trưởng và phát triển ở động vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của cơ thể không đồng đều theo thời gian. B. Thời gian sinh trưởng và phát triển đạt đến kích thước tối đa là khác nhau ở các loài động vật. C. Các cơ quan, hệ cơ quan của phôi thai cũng phát triển theo thời gian khác nhau. D. Tốc độ sinh trưởng, phát triển của các phần khác nhau diễn ra giống nhau. Câu 60. Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có: A. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành. B. đặc điểm hình thái, cấu tạo khác với con trưởng thành. C. đặc điểm hình thái, cấu tạo rất khác với con trưởng thành. D. đặc điểm hình thái, cấu tạo khác hoàn toàn so với con trưởng thành. Câu 61. Phân đôi là hình thức sinh sản mà: A. cơ thể mới phát triển từ trứng không được thụ tinh. B. một các thể mẹ phân đôi thành hai cá thể có kích thước gần bằng nhau. C. chồi mọc ra từ cơ thể mẹ, lớn dần lên, sau đó tách ra thành cơ thể mới. D. cơ thể mới phát triển từ mảnh tách ra từ cơ thể mẹ. Câu 62. Trong cơ chế điều hòa sinh trứng, khi nồng độ ………(1)……… trong máu tăng lên sẽ gây ức chế lên vùng dưới đồi và tuyến yên, làm giảm tiết ………(2)……… Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là: A. (1) estrogen, (2) testosterone. B. (1) progesterone và estrogen, (2) testosterone. C. (1) progesterone và testosterone, (2) GnRH, FSH, LH. D. (1) progesterone và estrogen, (2) GnRH, FSH, LH. Câu 63. Để nhân nhanh các giống cây trồng với số lượng lớn, phương pháp hiệu quả nhất là: A. giâm cành. B. nuôi cấy mô từ tế bào thực vật. C. chiết cành. D. ghép cành. Câu 64. Hoa đực không có bộ phận nào sau đây? A. bộ nhị. B. bộ nhụy. C. đế hoa. D. đài hoa. Câu 65. Đâu là đặc điểm của hình thức sinh sản đẻ con? A. Trứng được con cái đẻ vào môi trường nước, con đực xuất tinh dịch lên trứng để thụ tinh. B. Trứng thụ tinh với tinh trùng trong cơ thể con cái, tiếp đó con cái đẻ trứng đã thụ tinh vào môi trường sống. Mã đề 405 Trang 1/3
- C. Trứng thụ tinh với tinh trùng tạo thành hợp tử trong cơ thể con cái, hợp tử được giữ lại và phát triển trong ống dẫn trứng nhờ chất dinh dưỡng dự trữ trong noãn hoàng. D. Trứng thụ tinh với tinh trùng tạo thành hợp tử trong cơ thể con cái, hợp tử phát triển trong tử cung lấy chất dinh dưỡng qua nhau thai. Câu 66. Quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật gồm các giai đoạn: A. phôi, hậu phôi, con non, con trưởng thành. B. phôi và hậu phôi. C. thai nhi, con non, con trưởng thành. D. trứng, con non, con trưởng thành. Câu 67. Khi nói về ảnh hưởng của nhiệt độ đến sinh trưởng và phát triển của động vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Tất cả vật nuôi khi nhiệt độ xuống thấp sẽ làm cơ thể mất nhiều năng lượng để duy trì thân nhiệt làm vật nuôi chậm lớn. B. Ảnh hưởng của nhiệt độ chủ yếu thông qua ảnh hưởng đến hoạt tính enzim. C. Nhiệt độ ảnh hưởng đến tốc độ các quá trình sinh lí, sinh hóa trong cơ thể. D. Ở côn trùng nhiệt độ môi trường tăng lên (trong giới hạn sống của chúng) thì tuổi thọ bị rút ngắn lại. Câu 68. Thực vật có hình thức sinh sản vô tính là A. sinh sản bằng quả. B. trinh sinh. C. sinh sản sinh dưỡng. D. thụ phấn. Câu 69. Điền vào chỗ trống: “Thụ phấn là … và có … hình thức thụ phấn” A. quá trình hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ; ba. B. quá trình hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ; hai. C. quá trình giao tử đực tiếp xúc với giao tử cái; hai. D. quá trình giao tử đực tiếp xúc với giao tử cái; ba. Câu 70. Chiết cành thường được áp dụng ở loại cây nào sau đây? A. vạn niên thanh. B. mía. C. bưởi. D. dừa. Câu 71. Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định sai? (1) Sinh sản theo kiểu trinh sinh thường xen kẽ với sinh sản hữu tính. (2) Đối với ong mật, những trứng không được thụ tinh sẽ phát triển thành ong thợ có bộ nhiễm sắc thể đơn bội, còn những trứng thụ tinh phát triển thành ong đực. (3) Động vật có hai phương thức sinh sản: sinh sản hữu tính và sinh sản vô tính. (4) Bọt biển vừa có thể sinh sản bằng hình thức nảy chồi, vừa có thể sinh sản bằng hình thức phân mảnh. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 72. Dưới đây là sơ đồ phát triển của sinh vật, hãy cho biết hình nào mô tả quá trình biến thái hoàn toàn? A. Hình 2. B. Hình 1. C. Không có hình nào trong các hình trên. D. Hình 3. Câu 73. Trong quá trình sinh tinh, tinh trùng hình thành trong ống sinh tinh của hai tinh hoàn, bắt đầu từ ………(1)………, trải qua quá trình ………(2)……… Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là: Mã đề 405 Trang 2/3
- A. (1) tinh nguyên bào, (2) nguyên phân và giảm phân. B. (1) nguyên phân, (2) tinh nguyên bào và giảm phân. C. (1) nguyên phân, (2) giảm phân. D. (1) tinh nguyên bào, (2) nguyên phân. Câu 74. Hormone sinh dục ở nữ là A. Insullin. B. Oxytocxin. C. Testosterone. D. Estrogen. Câu 75. Trình tự của quá trình sinh sản hữu tính ở người là: A. hình thành tinh trùng và trứng, thụ tinh, phát triển phôi thai, đẻ con. B. hình thành tinh trùng và trứng, phát triển phôi thai, thụ tinh, đẻ con. C. thụ tinh, hình thành tinh trùng và trứng, phát triển phôi thai, đẻ con. D. thụ tinh, phát triển phôi thai, hình thành tinh trùng và trứng, đẻ con. Câu 76. Đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính với sinh sản vô tính A. có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi. B. hình thức sinh sản phổ biến. C. tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá. D. duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền. II. Phần tự luận. Câu 1. Có ý kiến cho rằng, khi mang thai, người mẹ cần ăn cho hai người nên khẩu phần ăn phải gấp đôi so với bình thường. Em có đồng ý với ý kiến này không? Tại sao? Câu 2. Vườn nhà bác Minh có một cây bưởi cho quả rất ngon, bác muốn nhân giống để trồng thêm vài cây nữa ở góc vườn, em hãy gợi ý cho bác Minh phương pháp nhân giống phù hợp và thuyết phục bác thực hiện theo lời khuyên của em? Câu 3. Tại sao cần phải có hiểu biết về biện pháp tránh thai? ------ HẾT ------ Mã đề 405 Trang 3/3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn