Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
- SỞ GD&ĐT BẮC GIANG KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT BỐ HẠ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: SINH HỌC 12 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101 Câu 1. Trong chu trình cacbon, CO2 trong tự nhiên từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật nhờ quá trình A. phân giải chất hữu cơ. B. hô hấp của sinh vật. C. khuếch tán trong không khí. D. quang hợp của cây xanh. Câu 2. Trong một hệ sinh thái A. cả vật chất và năng lượng đều được truyền theo chu trình tuần hoàn khép kín. B. năng lượng được tái sử dụng, còn vật chất thì không được tái sử dụng. C. năng lượng và vật chất đều được truyền theo một chiều, không được tái sử dụng. D. năng lượng được truyền theo 1 chiều, còn vật chất theo chu trình sinh địa hóa. Câu 3. Sự tương quan giữa số lượng thỏ và mèo rừng Canada theo chu kì là: A. Số lượng mèo rừng tăng → số lượng thỏ tăng theo. B. Số lượng mèo rừng giảm → số lượng thỏ giảm theo. C. Số lượng thỏ tăng → số lượng mèo rừng tăng theo. D. Số lượng thỏ và mèo rừng sẽ cùng tăng vào 1 thời điểm. Câu 4. Khả năng tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể về mức ổn định phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường được gọi là A. nhịp sinh học. B. cân bằng quần thể. C. ức chế - cảm nhiễm. D. khống chế sinh học. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với một hệ sinh thái? A. Càng lên bậc dinh dưỡng cao năng lượng càng giảm dần. Mã đề 101 Trang Seq/4
- B. Sự biến đổi năng lượng có tính tuần hoàn. C. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn. D. Sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình. Câu 6. Có bao nhiêu đặc trưng sau đây là của quần thể? (1) Tỉ lệ giới tính. (2) Sự phân tầng.. (3) Sự phân bố các thể. (4) Nhóm tuổi. (5) Số lượng loài. (6) Tăng trưởng. A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 7. Tiến hóa hóa học là quá trình tổng hợp A. các chất vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức hóa học. B. các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức sinh học. C. các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học. D. các chất vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức sinh học. Câu 8. Ở Việt Nam, sâu hại xuất hiện nhiều vào mùa nào? Vì sao? A. Mùa khô do sâu hại thích nghi với khí hậu khô nóng nên sinh sản mạnh. B. Mùa xuân và mùa hè do khí hậu ấm áp, thức ăn dồi dào. C. Mùa mưa do cây cối xanh tốt, sâu hạy có nhiều thức ăn. D. Mùa xuân do nhiệt độ thích hợp, thức ăn phong phú. Câu 9. Trường hợp nào sau đây là hóa thạch? A. Hình dạng của cá trên núi đá hòa Bình. B. Xác côn trùng trong hổ phách hàng nghìn năm. C. Mũi tên bằng gỗ của người tiền sử. D. các mảnh nhỏ xương khủng long trong đất. Câu 10. Quần thể được điều chỉnh về mức cân bằng khi A. mật độ cá thể giảm xuống quá thấp đe dọa sự tồn tại của quần thể. B. mật độ cá thể tăng lên quá cao dẫn đến thiếu thức ăn, nơi ở. C. mật độ cá thể giảm xuống quá thấp hoặc tăng lên quá cao. D. môi trường sống thuận lợi, thức ăn dồi dào, ít kẻ thù. Câu 11. Nguồn năng lượng dùng để tổng hợp nên các phân tử hữu cơ hình thành sự sống là A. năng lượng tự nhiên. B. ATP. C. năng lượng hoá học. D. năng lượng sinh học. Câu 12. Khi kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu. Điều nào sau đây là không đúng? A. Khả năng sinh sản sẽ tăng ít tranh giành bạn tình. B. Sự hổ trợ giữa các cá thể trong quần thể giảm. C. Giao phối gần xảy ra làm giảm sức sống của quần thể. D. Quần thể dể rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. Câu 13. Rừng nhiệt đới bị chặt trắng, sau 1 thời gian những loại cây sẽ nhanh chóng phát triển là A. cây gỗ ưa sáng. B. cây bụi chịu bóng. C. cây gỗ ưa bóng. D. cây thân cỏ ưa sáng. Câu 14. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể? A. Mật độ cá thể. B. Đa dạng loài. C. Tỉ lệ đực, cái. D. Tỉ lệ các nhóm tuổi. Câu 15. Quá trình diễn thế sinh thái tại rừng lim Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn diễn ra theo trinh tự như thế nào? A. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết → cây gỗ nhỏ và cây bụi → rừng thưa cây gỗ nhỏ → cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → trảng cỏ. B. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết → rừng thưa cây gỗ nhỏ → cây gỗ nhỏ và cây bụi → cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → trảng cỏ. C. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết → cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → rừng thưa cây gỗ nhỏ → cây gỗ nhỏ và cây bụi → trảng cỏ. Mã đề 101 Trang Seq/4
- D. Rừng lim nguyên sinh bị chết → rừng thưa cây gỗ nhỏ → cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → cây gỗ nhỏ và cây bụi → trảng cỏ. Câu 16. Chu trình sinh địa hóa có vai trò A. duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyển. B. duy trì sự cân bằng vật chất và năng lượng trong sinh quyển. C. duy trì sự cân bằng trong quần xã. D. duy trì sự cân bằng năng lượng trong sinh quyển. Câu 17. Hoá thạch cổ nhất của người H.sapiens được phát hiện ở đâu? A. Châu Á. B. Đông nam châu Á. C. Châu Mỹ. D. Châu Phi. Câu 18. Loài hiện đại nhất trong chi Homo là A. Homo erectus . B. Homo habilis. C. Homo sapiens. D. Homo neandectan. Câu 19. Kiểu phân bố nào của quần thể là phổ biến nhất trong tự nhiên? A. Phân bố theo độ tuổi. B. Phân bố ngẫu nhiên. C. Phân bố theo nhóm. D. Phân bố đồng đều. Câu 20. Chiều hướng tiến hóa cơ bản nhất của sinh giới là A. ngày càng đa dạng và phong phú. B. lượng ADN ngày càng tăng. C. thích nghi ngày càng hợp lý. D. tổ chức ngày càng cao. Câu 21. Quá trình hình thành một ao cá tự nhiên từ một hố bom là diễn thế A. nguyên sinh. B. thứ sinh. C. phân huỷ. D. liên tục. Câu 22. Cà phê là loại cây trồng cần tưới một lượng nước lớn khi bắt đầu ra hoa. Trong đợt hạn hán đầu nằm 2016, hàng trăm hecta cà phê chết do hạn hán. Bên cạnh đó, nhiều hộ gia đình cũng phá bỏ cây cà phê để thay thế loại cây trồng khác làm cho diện tích cây cà phê ở các tỉnh Tây Nguyên bị giảm đáng kể. Có bao nhiêu nguyên nhân trực tiếp gây ra biến động số lượng cây cà phê ở các tỉnh Tây Nguyên? (1) Thay đổi các nhân tố sinh thái vô sinh. (2) Sự thay đổi tỉ lệ sinh sản và tử vong. (3) Thay đổi của nhân tố sinh thái hữu sinh. (4) Sự phát tán hạt. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 23. Trong chu trình sinh địa hóa, nhóm sinh vật nào trong các nhóm sinh vật sau đây có khả năng biến đổi nito ở dạng NO3- thành nito ở dạng NH4+? A. Vi khuẩn phản nitrat hóa. B. Động vật nguyên sinh. C. Thực vật tự dưỡng. D. Vi khuẩn cố định nito trong đất. Câu 24. Trong các hệ sinh thái sau đây, hệ sinh thái có chu trình vật chất khép kín là A. cánh đồng lúa. B. đầm nuôi tôm. C. ao nuôi cá. D. rừng nguyên sinh. Câu 25. Khi nói về chu trình sinh địa hóa của cacbon, phát biểu nào sau đây đúng? A. Cacbon đi vào chu trình chủ yếu dưới dạng cacbon monoxit (CO). B. Toàn bộ lượng cacbon sau khi đi qua chu trình dinh dưỡng được trở lại môi trường không khí. C. Một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưỡng để đi bào các lớp trầm tích. D. Sự vân chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng đó. Câu 26. Ở một vùng biển, năng lượng bức xạ chiếu xuống mặt nước đạt đến 3 triệu kcal/m 2/ngày. Tảo silic chỉ đồng hóa được 3% tổng năng lượng đó. Giáp xác trong hồ khai thác được 40% năng lượng tích lũy trong tảo; cá ăn giáp xác khai thác được 0,15% năng lượng cua giáp xác. Hiệu suất sử dụng năng lượng của bậc dinh dưỡng cuối cùng so với tổng năng lượng ban đầu là A. 0,00018%. B. 0,18%. C. 0,0018% . D. 0,018%. Câu 27. Một lát mỏng bánh mì để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: những chấm nhỏ màu xanh xuất hiện trên bề mặt bánh. Các sợi mốc phát triển thành từng vệt dài và mọc trùm lên các chấm màu xanh. Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau 2 tuần có màu vàng nâu bao trùm lên toàn bộ bề mặt miếng bánh. Quan sát đó mô tả A. sự cộng sinh giữa các loài. B. sự phân hủy. C. quá trình diễn thế. D. sự ức chế cảm nhiễm. Câu 28. Những quá trình nào sau đây sẽ dẫn tới diễn thế sinh thái? Mã đề 101 Trang Seq/4
- (1) Khai thác các cây gỗ, săn bắt các động vật ở rừng. (2) Trồng cây rừng lên đồi trọc, thả cá vào ao, hồ, đầm lầy. (3) Nuôi cá ở ao. (4) Lũ lụt kéo dài làm cho hầu hết các quần thể bị tiêu diệt. Phương án đúng là A. (1), (3) và (4). B. (2), (3) và (4). C. (1), (2) và (4). D. (1), (2) và (3). Câu 29. Nguyên nhân quyết định sự phân bố sinh khối của các bậc dinh dưỡng trong một hệ sinh thái theo dạng hình tháp do A. sinh vật thuộc mắt xích phía sau phải sử dụng sinh vật thuộc mắt xích phía trước làm thức ăn, nên sinh khối của sinh vật dùng làm thức ăn phải lớn hơn nhiều lần. B. sinh vật thuộc mắt xích phía trước là thức ăn của sinh vật thuộc mắt xích phía sau nên số lượng luôn phải lớn hơn. C. sinh vật thuộc mắt xích càng xa vị trí của sinh vật sản xuát thì có sinh khối trung bình càng nhỏ. D. năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng thường bị hao hụt dần. Câu 30. Số lượng cá thể của ba quần thể thuộc một loài thú được thống kê ở bảng sau: Quần thể Tuổi trước sinh sản Tuổi sinh sản Tuổi sau sinh sản M 200 200 170 N 300 220 130 P 100 200 235 Cho biết diện tích cư trú của ba quần thể này bằng nhau, khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường cho ba quần thể này là như nhau. Phân tích bảng số liệu trên, phát biểu nào sau đây đúng? A. Quần thể M là mật độ cá thể cao nhất. B. Quần thể N là quần thể trẻ (đang phát triển). C. Quần thể M là quần thể già (suy thoái). D. Quần thể P là quần thể ổn định. Câu 31. Yếu tố quan trọng nhất quyết định tới năng suất sơ cấp trong đại dương là A. nhiệt độ. B. bức xạ mặt trời. C. các chất dinh dưỡng. D. oxi hòa tan. Câu 32. Quần thể được điều chỉnh về mức cân bằng khi A. mật độ cá thể giảm xuống quá thấp hoặc tăng lên quá cao B. mật độ cá thể tăng lên quá cao dẫn đến thiếu thức ăn, nơi ở C. mật độ cá thể giảm xuống quá thấp đe dọa sự tồn tại của quần thể D. môi trường sống thuận lợi, thức ăn dồi dào, ít kẻ thù ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang Seq/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn