intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

4
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG MÔN: SINH HỌC LỚP 12 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề chính thức Mã đề 401 Đề này gồm có 03 trang Câu 1. Khi nói về cạnh tranh cùng loài, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Cạnh tranh cùng loài xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao. II. Trong cùng một quần thể, cạnh tranh sẽ làm tăng khả năng sinh sản. III. Cạnh tranh cùng loài là động lực thúc đẩy sự tiến hóa của các quần thể. IV. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể ở mức phù hợp với sức chứa của môi trường. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 2. Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái tự nhiên? A. Hồ nuôi cá. B. Rừng trồng. C. Đồng ruộng. D. Rừng mưa nhiệt đới. Câu 3. Ví dụ nào sau đây thuộc cơ chế cách li sau hợp tử? A. Cỏ băng trong và ngoài bãi bồi sông Vônga ra hoa vào hai mùa khác nhau nên không thụ phấn cho nhau. B. Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á. C. Ngựa cái giao phối với lừa đực sinh ra con la không có khả năng sinh sản. D. Các loài ruồi giấm khác nhau có tập tính giao phối khác nhau. Câu 4. Sự phân tầng của thực vật trong quần xã rừng mưa nhiệt đới chủ yếu là do sự khác nhau về nhu cầu A. các chất khoáng. B. ánh sáng. C. không khí. D. nước. Câu 5. Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Tập hợp ếch ở rừng Bạch Mã. B. Tập hợp thú ở rừng Trường Sơn. C. Tập hợp chim yến đảo Cù Lao Chàm. D. Tập hợp cá ở sông Thu Bồn. Câu 6. Hình thành loài bằng con đường cách ly địa lý mang đặc điểm nào sau đây? A. Thường gắn liền với quá trình hình thành quần thể thích nghi. B. Xảy ra với tốc độ nhanh trong thời gian ngắn. C. Không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách ly. D. Xảy ra chủ yếu ở động vật và thực vật bậc cao. Câu 7. Các cá thể của các loài khác nhau có thể có những tập tính giao phối riêng nên giữa chúng thường không giao phối với nhau. Đây là dạng cách li sinh sản nào sau đây của sinh vật? A. Cách li tập tính. B. Cách li nơi ở (sinh cảnh). C. Cách li thời gian (mùa vụ). D. Cách li cơ học Câu 8. Số lượng các cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể được gọi là A. kích thước của quần thể. B. tỉ lệ giới tính. C. tỉ lệ nhóm tuổi. D. mật độ. Câu 9. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian gọi là A. nơi ở. B. giới hạn sinh thái. C. khoảng chống chịu. D. sinh cảnh. Câu 10. Trật tự nào sau đây đúng về các giai đoạn trong quá trình tiến hóa của sự sống trên Trái Đất? I. Tiến hóa sinh học. II. Tiến hóa hóa học. III. Tiến hóa tiền sinh học. A. II → I →III . B. II → III →I. C. III → I →II. D. I → III →II. Câu 11. Nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái là A. cạnh tranh giữa các loài trong quần xã. B. hạn hán, mưa bão. C. lũ lụt, hạn hán. D. mưa bão, lũ lụt. Câu 12. Các con bồ nông đi kiếm ăn theo đàn, chúng giúp nhau tìm nguồn thức ăn tốt hơn các con bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ. Đây là ví dụ minh họa mối quan hệ nào sau đây? A. Cộng sinh. B. Cạnh tranh cùng loài. C. Hội sinh. D. Hỗ trợ cùng loài. Câu 13. Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, loài nào sau đây thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3? A. Cây ngô. B. Diều hâu. C. Sâu ăn lá ngô. D. Nhái. Câu 14. Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây là sinh vật tiêu thụ? A. Vi khuẩn hoại sinh. B. Nấm hoại sinh. C. Động vật ăn thực vật. D. Thực vật. Câu 15. Trong một ao tự nhiên, người ta đếm được có tất cả 250 con cá trắm cỏ. Số liệu trên cho biết về đặc trưng nào sau đây của quần thể? A. Kích thước quần thể. B. Mật độ cá thể. C. Thành phần nhóm tuổi. D. Sự phân bố cá thể. Mã đề 401 Trang 1/3
  2. Câu 16. Kích thước của quần thể Z được minh họa ở hình ảnh bên. Nếu kích thước của quần thể Z lớn hơn giá trị (a) và nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể thì xu hướng của quần thể Z thường dẫn đến làm giảm mức A. xuất cư. B. tử vong. C. cạnh tranh. D. sinh sản. Câu 17. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa? A. Đột biến gen. B. Giao phối ngẫu nhiên. C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 18. Có bao nhiêu ví dụ sau đây thuộc nhóm quan hệ đối kháng giữa các loài trong quần xã sinh vật? I. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá sống trong cùng môi trường. II. Chim mỏ đỏ tìm mồi trên lưng linh dương. III. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ sống trong rừng. IV. Vi khuẩn Rhizôbium sống trong nốt sần của rễ cây họ Đậu. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 19. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm cho 1 alen có lợi bị loại bỏ khỏi quần thể và 1 alen có hại trở nên phổ biến trong quần thể? A. Đột biến. B. Giao phối ngẫu nhiên. C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên. Câu 20. Giả sử sự thay đổi sinh khối trong quá trình diễn thế sinh thái của 4 quần xã sinh vật được mô tả ở các hình 1, 2, 3, 4. Trong 4 hình dưới đây, những hình nào mô tả sinh khối của quần xã trong quá trình diễn thế thứ sinh? A. Hình 2, 4. B. Hình 1, 2. C. Hình 1, 3. D. Hình 3, 4. Câu 21. Mức độ giống nhau về ADN giữa người và các loài thuộc bộ Khỉ như sau: Loài Vượn Gibbon Tinh tinh Khỉ Rhesut Khỉ Vervet %ADN 94,7% 97,6% 91,1% 90,5% Căn cứ vào tỉ lệ này, loài có quan hệ họ hàng xa nhất với loài người là A. Tinh tinh. B. Khỉ Rhesut. C. Vượn Gibbon. D. Khỉ Vervet. Câu 22. Theo quan niệm Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là A. NST. B. cá thể. C. quần thể. D. giao tử. Câu 23. Giả sử lưới thức ăn đơn giản của một ao nuôi cá như sau: Biết rằng cá mè hoa là đối tượng chính được chủ ao chọn khai thác để tạo ra hiệu quả kinh tế. Kết luận nào sau đây đúng? A. Tăng số lượng cá mương sẽ làm tăng hiệu quả kinh tế trong ao. B. Giảm thực vật phù du sẽ làm tăng hiệu quả kinh tế. C. Cá măng thuộc sinh vật tiêu thụ bậc 3. D. Cá mương tham gia nhiều chuỗi thức ăn hơn cá mè hoa. Câu 24. Ba loài thực vật có quan hệ họ hàng gần gũi kí hiệu là loài A, loài B và loài C. Bộ NST của loài A là 2n = 12, của loài B là 2n = 14 và của loài C là 2n = 16. Các cây lai giữa loài A và loài B được đa bội hóa tạo ra loài D. Các cây lai giữa loài C và loài D được đa bội hóa tạo ra loài E. Theo lí thuyết, bộ NST của loài E có bao nhiêu NST? A. 21. B. 26. C. 42. D. 34. Mã đề 401 Trang 2/3
  3. Câu 25. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh? A. Khí O2. B. Vi khuẩn. C. Độ ẩm không khí. D. Nhiệt độ. Câu 26. Giả sử trong một khu rừng rộng 20 ha có một quần thể của loài X gồm 40 con thì mật độ cá thể của quần thể này là bao nhiêu? A. 0,5 con/ha. B. 5 con/ha. C. 4 con/ha. D. 2 con/ha. Câu 27. Kiểu phân bố nào sau đây có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể? A. Phân bố đồng đều. B. Phân bố theo chiều thẳng đứng. C. Phân bố ngẫu nhiên. D. Phân bố theo nhóm. Câu 28. Quần thể là một tập hợp cá thể A. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. B. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định. C. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định. D. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. Câu 29. Khi nói về diễn thế sinh thái, đặc điểm nào sau đây chỉ có ở diễn thế thứ sinh? A. Song song với sự biến đổi của quần xã là sự biến đổi của điều kiện môi trường. B. Độ đa dạng của quần xã biến đổi theo các giai đoạn diễn thế. C. Khởi đầu từ môi trường đã có quần xã sinh vật. D. Kết quả diễn thế có thể hình thành quần xã ổn định tương đối. Câu 30. Một quần xã ổn định thường có đặc điểm nào sau đây? A. Số lượng loài lớn và số cá thể của mỗi loài cao. B. Số lượng loài lớn và số cá thể của mỗi loài thấp. C. Số lượng loài ít và số cá thể của mỗi loài thấp. D. Số lượng loài ít và số cá thể của mỗi loài cao. ------ HẾT ------ Họ và tên học sinh: ……………………………………………………………… SBD: ………………… Mã đề 401 Trang 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2