Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền
lượt xem 1
download
"Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền" được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 20202021 Môn: SINH HỌC LỚP 6. Thời gian: 45 phút (Không kể giao đề) ĐỀ A: I. Trắc nghiệm: (5.0đ) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Khi chín, vỏ quả không có khả năng tự nứt ra là A. quả bông B. quả me C. quả đậu đen D. quả cải Câu 2. Quả nào thuộc loại quả hạch? A. Quả đu đủ B. Quả xoài C. Quả cam D. Quả chuối Câu 3. Chất dinh dưỡng của hạt được dự trữ ở: A. thân mầm hoặc rễ mầm B. phôi nhũ hoặc chồi mầm C. lá mầm hoặc rễ mầm D. lá mầm hoặc phôi nhũ Câu 4. Loại quả có khả năng tự phát tán: A. quả chò B. thông C. ké đầu ngựa D. đậu xanh Câu 5. Quả trâm bầu phát tán chủ yếu theo hình thức A. phát tán nhờ nước B. phát tán nhờ gió C. phát tán nhờ động vật D. tự phát tán Câu 6. Nhóm gồm những quả phát tán nhờ gió là A. quả bông, quả cam B. quả cải, quả ké đầu ngựa C. quả bồ công anh, quả chò D. quả chuối, quả nhãn Câu 7. Nhóm cây nào thuộc lớp Hai lá mầm? A. Cây mít, cây xoài. B. Cây rẻ quạt, cây dừa cạn. C. Cây lúa, cây mía. D. Cây ngô, cây bàng. Câu 8. Ba điều kiện bên ngoài cần thiết cho sự nảy mầm của hạt là A. không khí, nhiệt độ và độ pH thích hợp. B. không khí, độ ẩm và nhiệt độ thích hợp. C. ánh sáng, nhiệt độ và độ pH thích hợp. D. ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm thích hợp. Câu 9 . Những cây sống ở râm mát thường có đặc điểm: A. Thân thường vươn cao, cành lá tập trung ở phần ngọn B. Thân nhỏ bé, mềm yếu C. Thân thấp, phân nhiều cành, lá có lông hoặc sáp
- D. Lá có kích thước nhỏ hoặc biến thành gai Câu 10. Tảo thường sống ở: A. nơi ẩm ướt. B. môi trường nước. C. nơi khô hạn. D. vừa ở nước vừa ở cạn Câu 11. Dựa vào đặc điểm nào để nhận biết các cây thuộc loài dương xỉ? A. Có rễ, thân, lá B. Sinh sản bằng bào tử C. Lá non cuộn tròn D. Có mạch dẫn Câu 12. Cây dương xỉ sinh sản bằng: A. nảy chồi B. Hoa C. bào tử D. hạt Câu 13. Cây nào thuộc nhóm Quyết ? A. rau má B. rau bợ C. rau ngót D. rau dền Câu 1 4 . Cơ quan sinh sản của thông là A. hoa B. túi bào tử C. quả D. nón Câu 15. Đặc điểm không có ở thực vật Hạt kín A. có rễ, thân, lá phát triển B. có hoa và quả C. sinh sản bằng bào tử D. thân có mạch dẫn II. Tự luận (5.0đ) Câu 1. So sánh sự khác nhau về đặc điểm cấu tạo của cây rêu và cây dương xỉ.(2.0đ) Câu 2. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường như thế nào? Em cần làm gì để bảo vệ và phát triển thực vật? (2.0đ) Câu 3. Tại sao chúng ta không nên hút thuốc lá, nhất là lứa tuổi học sinh?(1.0đ) ………………Hết…………….
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 20202021 Môn: SINH HỌC LỚP 6. Thời gian: 45 phút (Không kể giao đề) ĐỀ B I. Trắc nghiệm: (5.0đ) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Khi chín, vỏ của quả có khả năng tự nứt ra là A. quả mít B. quả me C. quả đậu đen D. quả mận Câu 2. Quả mọng là A. quả đu đủ B. quả bơ C. quả xoài D. quả dừa Câu 3. Chất dinh dưỡng của hạt một lá mầm chứa ở A. thân mầm B. chồi mầm C. lá mầm D. phôi nhũ Câu 4 . Loại quả không có khả năng tự phát tán là A. quả đậu đen B. quả đậu bắp C. quả cải D. bồ công anh Câu 5. Quả ké đầu ngựa phát tán chủ yếu theo hình thức A. phát tán nhờ nước B. phát tán nhờ gió C. phát tán nhờ động vật D. tự phát tán Câu 6. Nhóm gồm những quả/hạt phát tán nhờ động vật là A. quả bông, hạt cau, quả cam. B. quả cây xấu hổ, quả ké đầu ngựa, hạt thông C. quả trâm bầu, quả bồ công anh, quả chò D. quả chuối, quả sấu, quả nhãn, quả chò Câu 7. Đặc điểm nào có ở cây Hai lá mầm? A. Rễ chùm B. Thân cột C. Gân lá hình mạng D. Gân lá song song Câu 8. Ba điều kiện bên ngoài cần thiết cho sự nảy mầm của hạt là A. không khí, nhiệt độ và độ pH thích hợp. B. không khí, nhiệt độ và độ ẩm thích hợp. C. ánh sáng, nhiệt độ và độ pH thích hợp.
- D. ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm thích hợp. . Cây sống môi trường nước là Câu 9 A. Chuối B. Tảo C. Cau D. Trúc đào Câu 10. Rêu thường sống ở A. môi trường nước. B. nơi ẩm ướt. C. nơi khô hạn. D. môi trường không khí. Câu 11. Ở cây rêu không tồn tại cơ quan A. rễ giả B. thân C. hoa D . lá Câu 12. Cây thông sinh sản bằng A. nảy chồi B. hoa C. bào tử D. hạt Câu 13. Cây thuộc nhóm Quyết là A. rau sam B. rau bợ C. rau ngót D. rau dền Câu 1 4 . Cơ quan sinh sản của thông là A. hoa B. túi bào tử C. quả D. nón Câu 15. Đặc điểm có ở thực vật Hạt kín A. có rễ thật sự B. có nón và hạt C. sinh sản bằng bào tử D. chưa có mạch dẫn. II. Tự luận (5.0đ) Câu 1. So sánh sự khác nhau về đặc điểm cấu tạo của cây rêu và cây dương xỉ. (2.0đ) Câu 2. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường như thế nào? Em cần làm gì để bảo vệ và phát triển thực vật? (2.0đ) Câu 3. Tại sao chúng ta không nên hút thuốc lá, nhất là lứa tuổi học sinh?(1.0đ) Bài làm
- HƯỚNG DẪN CHẦM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN SINH 6 NĂM HỌC 2020 2021. ĐỀ A: I . Tr ắc nghiệm( 5 .0 đ) . Mỗi câu chọn đúng được 0,33; 3 câu đúng được 1.0 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B B D D B C A B A B C C B D C II. Tự luận (5.0đ) Câu Nội dung Số điểm Câu 1 Cây rêu và Cây dương xỉ (2.0điểm ) 0,5đ Rễ giả Rễ thật 0,5đ Thân nhỏ, không phân nhánh Thân ngầm, nằm sát đất 0,5đ Lá nhỏ, mỏng Lá già có cuống dài, lá non cuộn tròn 0,5đ Chưa có mạch dẫn Có mạch dẫn So sánh sự khác nhau giữa đặc điểm cấu tạo của cây rêu và cây dương
- xỉ Câu 2 *Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường: 1.0 đ (2.0điểm Tán lá cây ngăn cản bụi và hút khí độc ) Diệt một số vi khuẩn gây bệnh Giảm nhiệt độ môi trường *Việc làm của em: 1.0 đ Tham gia trồng cây Bảo vệ cây xanh... Tuyền truyền ý thức bảo vệ rừng cho mọi người.... Câu 3 Không nên hút thuốc lá vì trong thuốc lá có nhiều chất nicôtin, khi thấm 1.0đ (1.0điểm vào cơ thể sẽ ảnh hưởng đến bộ máy hô hấp, gây ung thư phổi. ) HƯỚNG DẪN CHẦM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN SINH 6 NĂM HỌC 2020 2021. ĐỀ B: Phần I. Trắc nghiệm( 5 .0 đ) . Mỗi câu chọn đúng được 0,33. 3 câu đúng được 1.0 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đap án C A D D C B C D B B C D B D A Phần II. Tự luận (5.0đ)
- Câu Nội dung Số điểm Câu 1 Cây rêu và Cây dương xỉ (2.0điểm ) 0,5đ Rễ giả Rễ thật 0,5đ Thân nhỏ, không phân nhánh Thân ngầm, nằm sát đất 0,5đ Lá nhỏ, mỏng Lá già có cuống dài, lá non cuộn tròn 0,5đ Chưa có mạch dẫn Có mạch dẫn So sánh sự khác nhau giữa đặc điểm cấu tạo của cây rêu và cây dương xỉ Câu 2 *Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường: 1.0 đ (2.0điểm Tán lá cây ngăn cản bụi và hút khí độc ) Diệt một số vi khuẩn gây bệnh Giảm nhiệt độ môi trường 1.0 đ *Việc làm của em: Tham gia trồng cây Bảo vệ cây xanh... Tuyền truyền ý thức bảo vệ rừng cho mọi người.... Câu 3 Không nên hút thuốc lá vì trong thuốc lá có nhiều chất nicôtin, khi 1.0đ (1.0điểm thấm vào cơ thể sẽ ảnh hưởng đến bộ máy hô hấp, gây ung thư phổi. ) Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Kim Thanh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 67 | 7
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Thượng An
8 p | 41 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
6 p | 45 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 26 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 43 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Krông Búk
3 p | 18 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Cam Thủy
6 p | 16 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn