Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
lượt xem 3
download
‘Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Ngày....... tháng...... năm 2022 ̣ ̀ Ho va tên ..................................... Lơṕ 7A................................. BAÌ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 2022 Môn: Sinh học 7 (Thời gian 45 phút) Điêm ̉ Lơi phê cua thây cô giao ̀ ̉ ̀ ́ I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1. Lớp Bò sát chia làm mấy bộ? A. Một bộ. B. Hai bộ. C. Ba bộ. D. Bốn bộ. 2. Cấu tạo ngoài của Thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống trên cạn ở đặc điểm A. da khô có vảy sừng bao bọc. B. da trần ẩm ướt. C. da khô và trơn. D. da trần có lớp sáp bảo vệ. 3. Loài nào sau đây thuộc động vật biến nhiệt ? A. Thỏ. B. Chim bồ câu. C. Chó. D. Ếch đồng. 4. Thằn lằn bóng đuôi dài di chuyển theo kiểu A. nhảy cóc, hai chi sau bật nhảy, hai chi trước áp sát thân khi nhảy. B. vừa nhảy vừa bò, bốn chi tiếp đất khi nhảy. C. bơi, hai chi sau có màng bơi giúp bơi dễ dàng trong nước. D. thân và đuôi tỳ vào đất, cử động uốn mình liên tục. 5. Chim bồ câu là động vật hằng nhiệt vì A. thân nhiệt ổn định. B. thân nhiệt cao. C. thân nhiệt không ổn định. D. thân nhiệt thấp. 6. Cơ quan hô hấp của ếch là A. mang. B. da. C. phổi. D. da và phổi. 7. Ở chim bồ câu, lông tơ có tác dụng A. tạo diện tích rộng khi bay. B. làm cho lông không thấm nước. C. làm thân chim nhẹ. D. làm đẹp cho chim. 8. Phương thức sinh sản nào sau đây được xem là tiến hóa nhất? A. Vô tính, đẻ trứng. B. Hữu tính, thụ tinh ngoài, đẻ con. C. Hữu tính, thụ tinh trong, đẻ trứng. D. Hữu tính, thụ tinh trong, đẻ con. 9. Đặc điểm cấu tạo nào giúp động vật thích nghi với môi trường đới lạnh? A. Bộ lông thưa, màu vàng. B. Chân cao, có bướu mỡ. C. Thân hình to khoẻ. D. Bộ lông dày và lớp mỡ dưới da dày. 10. Động vật ở hoang mạc đới nóng thông thường có đặc điểm như thế nào để thích nghi với khí hậu khắc nghiệt? A. Da có vảy sừng bao bọc. B. Màu trắng giống màu tuyết. C. Sống thành bầy đàn. D. Lớp mỡ dưới da dày. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
- Câu 1 (2,0 điểm). Giải thích sự tiến hóa hình thức sinh sản hữu tính và tập tính chăm sóc con non ở động vật? ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Câu 2 (1,0 điểm). Giữa cá voi và cá chép, loài nào có quan hệ họ hàng gần với hươu sao? Vì sao? ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Câu 3 (1,0 điểm). Kể tên 5 động vật quý hiếm mà em biết? ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Câu 4 (2,0 điểm). Nhiều gia đình nuôi mèo để bắt chuôt. Theo em đó là biện pháp đấu tranh sinh học nào? Hãy nêu ưu điểm và hạn chế của các biện pháp đấu tranh sinh học đó? ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Hết UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 2022 Môn: Sinh học 7 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C A D D A D C D D A II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu hỏi Yêu cầu cần đạt Điểm 1 Sự tiến hóa về hình thức sinh sản cũng như tập tính của con non là 1,0 (2,0 do sự thay đổi của môi trường sống, các loài khác nhau sống ở những điểm) môi trường khác nhau, có các yếu tố môi trường sống thay đổi làm ảnh hưởng đến hiệu suất sinh sản. Sự tiến hóa trong sinh sản giúp đảm bảo cho động vật đạt hiệu quả 1,0 sinh sản cao. nâng cao tỷ lệ thụ tinh, tăng tỷ lệ con non sống sót, thúc đẩy sự tăng trưởng nhanh của con non. 2 Cá voi có quan hệ họ hàng gần với hươu sao hơn cá chép. 0,5 (1,0 Vì cá voi thuộc lớp thú bắt nguồn từ nhánh tiến hóa có gốc cùng với 0,5 điểm) hươu sao. Cá chép thuộc lớp cá, thuộc nhánh tiến hóa khác. 3 Cà cuống, gà lôi trắng, khướu đầu đen, khỉ vàng, sóc đỏ. 1,0 (1,0 điểm) 4 * Nuôi mèo để bắt chuột là biện pháp đấu tranh sinh học sử dụng thiên 0,5 (2,0 địch tiêu diệt sinh vật gây hại. điểm) * Ưu điểm Sử dụng đấu tranh sinh học đó đã mang lại những hiệu quả cao, tiêu 0,3 diệt những loài sinh vật có hại, thể hiện nhiều ưu điểm so với thuốc trừ sâu, thuốc diệt chuột. Đảm bảo vệ sinh môi trường, không gây độc hại cho sinh vật. 0,3 Hiệu quả kinh tế. 0,2 Đảm bảo đa dạng sinh học. 0,2 * Hạn chế Thiên địch thường có số lượng ít và sức sinh sản thấp, chỉ bắt được 0,5 những con mồi yếu hoặc bị bệnh. Thiên địch không tiêu diệt triệt để
- được sinh vật gây hại mà chỉ kìm hãm sự phát triển của chúng. Khi thiên địch kém phát triển hoặc bị tiêu diệt thì sinh vật gây hại lại tiếp tục phát triển.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn