Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão
- SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Mã phách TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT AN LÃO NĂM HỌC 2021 – 2022 Họ và tên:.......................................... Môn: Sinh học – Lớp: 7 Lớp: .................SBD:........................ Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) .......................................................................................................................................... Điểm CB coi kiểm tra 1 CB coi kiểm tra 2 Giám khảo Mã phách I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Câu 1: Cơ thể thằn lằn bóng được bao bọc bởi lớp vảy sừng, có tác dụng: A. Bảo vệ cơ thể. B. Giúp di chuyển dễ dàng trên cạn. C. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể. D. Giữ ấm cơ thể. Câu 2: Thỏ bật nhảy xa được là nhờ: A. Chi trước ngắn. B. Chi sau dài, khỏe. C. Cơ thể thon và nhỏ. D. Đuôi ngắn. Câu 3: Vì sao dơi tránh né được các vật chướng ngại khi bay ban đêm? A. Tai rất thính, xác định được những âm thanh do chạm các ngại vật phía trước dội lại. B. Có đôi mắt rất tinh nhìn rõ ban đêm. C. Có khứu giác rất phát triển có thể đánh hơi được chướng ngại vật hoặc mồi. D. Có mắt rất tinh, nhìn được các vật xung quanh. Câu 4 : Đặc điểm chung của nhóm chim chạy là: A. Cánh dài, khoe, có long nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước. B. Có dáng đúng thẳng, chân ngắn có màng bơi. C. Cánh ngắn, yếu, chân cao, to khỏe, có 2 hoặc 3 ngón. D. Cánh phát triển, chân có 4 ngón. Câu 5 : Đặc điểm nào sau đây không phải là của bộ thú ăn sâu bọ? A. Thú nhỏ có mõm kéo dài thành vòi ngắn. B. Bộ răng gồm những răng nhọn, răng hàm cũng có từ 3, 4 mấu nhọn. C. Thiếu răng nanh, răng cửa rất lớn và sắc, có khoảng trống hàm. C. Thị giác kém phát triển nhưng khứu giác rất phát triển. Câu 6 : Bộ linh trưởng gồm những loài có đặc điểm : A. Đi bằng bàn chân, thích nghi với đời sống ở cây. B. Ăn tạp nhưng chủ yếu là ăn thực vật. C. Có tứ chi thích nghi với sự cầm nắm leo trèo. D. Đi bằng bàn chân, thích nghi với sự cầm nắm leo trèo ở trên cây cây, ăn tạp. Câu 7: Trong các động vật sau, động vật nào có quan hệ họ hàng gần với nhện nhà nhất ? A. Trai sông. B. Bọ cạp. C. Ốc sên. D. Giun đất. Câu 8:Đặc điểm nào sau đây thường gặp ở động vật sống ở môi trường đới lanh? A. Thường hoạt động vào ban đêm. B. Lông chuyển sang màu trắng vào mùa đông. C. Móng rộng, đệm thịt dày. D. Chân cao, dài. Câu 9 : Tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học? A. Số lượng loài trong quần thể. B. Số lượng cá thể trong quần xã. C. Số lượng loài. D. Số lượng cá thể trong một loài.
- (Thí sinh không được viết ở phần gạch chéo này) Câu 10:Đặc điểm nào sau đây thường gặp ở động vật sống ở môi trường hoang mạc đới nóng? A. Thường hoạt động vào ban ngày. B. Lông chuyển sang màu trắng vào mùa đông. C. Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày. D. Có hiện tượng ngủ đông hoặc di cư. Câu 11: Ếch sinh sản vào mùa nào trong năm? A. Mùa đông. B. Mùa hạ. C. Mùa xuân. D. Mùa thu. Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây có ở cả ếch đồng và thằn lằn bóng đuôi dài? A. Mắt có mi cử động. B. Bàn chân có năm ngón có vuốt. C. Thân dài, đuôi rất dài. D. Phát triển qua biến thái. II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1: (1.0 điểm) Trình bày sự khác biệt giữa bộ guốc chẵn và bộ guốc lẻ? Câu 2: (2.0 điểm) Chứng minh đặc điểm hình dạng, cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn? Câu 3: (1.0 điểm) Tại sao chuột có thói quen gặm nhấm tất cả mọi thứ ngay cả khi chúng không đói hay cả những thứ chúng không ăn được ? Hãy cho biết một số biện pháp sinh học để tiêu diệt chuột? Bài làm: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
- (Thí sinh không được viết ở phần gạch chéo này) ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn