intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

  1. TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN SINH HỌC 8 Họ và tên: ......................................... NĂM HỌC : 2021 - 2022 LỚP: ............................ Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét Đề: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hay D cho câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Ở cơ quan sinh dục nam, bộ phận nào là nơi sản xuất ra tinh trùng? A. Ống dẫn tinh. B. Túi tinh. C. Tinh hoàn. D. Mào tinh. Câu 2. Ở nữ giới, trứng sau khi thụ tinh thường làm tổ ở đâu? A. Buồng trứng. B. Âm đạo. C. Ống dẫn trứng. D. Tử cung. Câu 3. Lớp nào nằm ngoài cùng, tiếp xúc với môi trường trong cấu trúc của da? A. Lớp biểu bì. B. Lớp bì. C. Lớp mỡ dưới da. D. Lớp mạch máu. Câu 4. Trong cơ quan sinh dục nữ, tinh trùng có khả năng sống sót từ A. 8 – 10 ngày. B. 5 – 7 ngày. C. 1 – 2 ngày. D. 3 – 4 ngày. Câu 5. Tuyến nào dưới đây không phải là tuyến nội tiết? A. Tuyến yên. B. Tuyến giáp. C. Tuyến ruột. D. Tuyến tụy. Câu 6. Mỗi ngày, một người trưởng thành nên ngủ trung bình bao nhiêu tiếng? A. 5 tiếng. B. 8 tiếng. C. 9 tiếng D. 11 tiếng. Câu 7. Ban đêm, để dễ đi vào giấc ngủ, bạn không nên sử dụng đồ uống nào dưới đây? A. Cà phê. B. Trà atisô. C. Nước rau má. D. Nước khoáng Câu 8. Tuyến nội tiết có vai trò quan trọng nhất trong cơ thể là A. tuyến giáp. B. tuyến yên. C. tuyến trên thận. D. tuyến tụy. Câu 9. Hoocmôn nào dưới đây do phần tuỷ tuyến trên thận tiết ra? A. Norađrênalin.B. Cooctizôn. C. Canxitônin. D. Tirôxin Câu 10. Ở người, sau khi rụng, trứng chỉ duy trì được khả năng thụ tinh trong vòng A. 12 giờ. B. 24 giờ. C. 6 giờ. D. 48 giờ. Câu 11. Trong cơ quan sinh dục nữ, sự thụ tinh thường diễn ra ở đâu? A. Âm đạo. B. Ống dẫn trứng. C. Buồng trứng. D. Tử cung. Câu 12. Loại hoocmôn nào gây ra những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì của nam giới? A. Ôxitôxin. B. Prôgestêrôn. C. Testôstêrôn. D. Ơstrôgen. Câu 13. Hiện tượng kinh nguyệt là dấu hiệu chứng tỏ A. trứng đã được thụ tinh nhưng không rụng. B. hợp tử được tạo thành bị chết ở giai đoạn sớm. C. trứng không có khả năng thụ tinh. D. trứng chín và rụng nhưng không được thụ tinh. Câu 14. Vị trí của tuyến yên là A. nằm ở nền sọ, vùng dưới đồi. B. ở trước sụn giáp của thanh quản. C. phía sau thanh quản. D. nằm sau vùng đồi. Câu 15. Dây thần kinh tủy thực hiện chức năng nào? A. Xử lí thông tin. B. Cảm giác.
  2. C. Vận động. D. Dẫn truyền xung thần kinh. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Nêu cấu tạo của tai? Để bảo vệ tai em phải làm gì? Câu 17. (1,0 điểm) Khi đội kèn của xã tập luyện, cu Tý mang cơm ra ăn thì bị bố mắng vì đội kèn không thể tập được. Điều đó có đúng không? Vì sao? Câu 18. (2,0 điểm) Những hậu quả có thể xảy ra khi phải xử lí đối với việc mang thai ngoài ý muốn ở tuổi vị thành niên là gì? HẾT Lưu ý: Học sinh khuyết tật không làm câu 17 và câu 18 phần tự luận.
  3. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG Môn: Sinh học 8 Năm học: 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 45 phút I . TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm) Đúng mỗi câu được 0,33 điểm, đúng 3 câu được 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C C A D C B A B A B D C C A D II. TỰ LUẬN (5 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
  4. * Cấu tạo của tai: - Tai ngoài: vành tai, ống tai, màng nhĩ. 0.33 đ - Tai giữa: chuỗi xương tai, vòi nhĩ. 0.33 đ - Tai trong: bộ phận tiền đình, ốc tai. 0.33 đ * Để bảo vệ tai em phải làm: 0.2 đ - Thường xuyên vệ sinh tai, giữ gìn tai sạch sẽ. 0.2 đ Câu - Không dùng vật nhọn để ngoáy tai. 0.2 đ 16 - Giữ vệ sinh mũi, họng đề phòng bệnh cho tai. 0.2 đ - Tránh làm việc ở những nơi quá ồn hoặc tiếng động mạnh. 0.2 đ - Hạn chế dùng thuốc kháng sinh dễ gây ù tai, điếc tai. ( Học sinh khuyết tật trả lời đúng 5,0 điểm) - Đúng. 0,25 đ - Vì khi cu Tí mang cơm ra ăn thì những người trong đội kèn nhìn thấy 0,75đ sẽ tiết nhiều nước bọt theo phản xạ có điều kiện -> không thổi được kèn. ( Học sinh khuyết tật không trả lời ) Câu 17 - Mang thai ở tuổi còn quá trẻ là nguyên nhân làm tăng nguy cơ tử vong vì: + Tỉ lệ sảy thai, đẻ non cao do tử cung chưa phát triển đầy đủ để mang 0,5 đ thai đến đủ tháng và thường sót rau, băng huyết, nhiễm khuẩn. + Nếu sinh con thì con sinh ra thường nhẹ cân, tỉ lệ tử vong cao. Mang 0,5 đ thai và sinh con ở tuổi này sẽ ảnh hưởng đến học tập, đến vị thế xã hội, đến công tác sau này. Câu + Thai dưới 6 tuần tuổi có thể hút điều hòa kinh nguyệt. Càng để chậm, 0,5 đ 18 thai càng to, nguy cơ rạn nứt tử cung càng cao. Thai lớn, nhau thai bám chắc vào thành tử cung nên nạo thường gây sốt rau hoặc thủng tử cung. + Hậu quả của việc nong nạo có thể dẫn tới: dính buồng tử cung, tắc vòi 0,5 đ trứng gây vô sinh hoặc chửa ngoài dạ con ; tổn thương thành tử cung có thể để lại sẹo. Sẹo trên thành tử cung thường là nguyên nhân gây vỡ tử cung khi chuyển dạ ở lần sinh sau. ( Học sinh khuyết tật không trả lời )
  5. Người duyệt đề. Người ra đề.
  6. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: SINH HỌC - LỚP 8 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên 50% 30% 20% Chủ đề TNKQ TL TNKQ TNKQ TL TL Da - Nêu được . cấu tạo của 1 câu da. 0,33 đ 3,3% Câu (ý) 1 câu Số điểm 0,33 đ Tỉ lệ % 3,3% Thần kinh và - Nhận biết giác quan chức năng của - Các biện pháp bảo vệ 5 câu dây thần kinh tủy. tai. 4,0 đ - Cấu tạo của - Vận dụng 40% tai. kiến thức để phân tích vai - Nhận biết trò của phản thời gian nghỉ xạ có điều ngơi và bảo vệ kiện. hệ thần kinh. Câu (ý) 3 câu 1/2 câu 1,5 câu Số điểm
  7. Tỉ lệ % 1, 0 đ 1,0 đ 2,0 đ 10% 10% 20% Nội tiết - Vị trí của - Vai trò của tuyến yên. tuyến nội tiết. 5 câu - Nhận biết - Phân biệt hoocmôn do tuyến nội tiết 1,66 đ phần tuỷ tuyến và tuyến ngoại 16,6% trên thận tiết ra tiết. và hoocmôn gây ra những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì của nam. Câu (ý) 3 câu 2 câu Số điểm 1,0 đ 0,66 đ Tỉ lệ % 10% 6,6% Sinh sản - Biết được bộ - Hiểu được phận sinh ra dấu hiệu của 7 câu tinh trùng và hiện tượng nơi làm tổ sau kinh nguyệt. 4,0 đ khi trứng đã - Những nguy 40% thụ tinh. Khả cơ có thể xảy năng sống của ra khi mang tinh trùng thai ngoài ý trong cơ quan muốn ở tuổi vị sinh dục nữ. thành niên. Khả năng thụ
  8. tinh của trứng và diễn ra ở đâu trong cơ quan sinh dục nữ. Câu (ý) 5 câu 1 câu 1 câu Số điểm 1, 66đ 0,33 đ 2,0 đ Tỉ lệ % 16,6% 3,3% 20% Tổng 12,5 câu 4 câu 18 câu 5,0 đ 3,0 đ 10 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2