intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh

  1. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: SINH HỌC - LỚP 8 Nhận biết Thông hiểu Cộng Tên 40% 30% Chủ đề TNKQ TL TNKQ TNKQ TL TL - Các loại vi - Khẩu phần Trao đổi tamin. ăn uống. chất và -Vai trò của - Thành năng lượng chất khoáng phần dinh (3 tiết) - Giá trị dưỡng có 5câu dinh dưỡng trong thức 1,66 điểm của thức ăn ăn Câu (ý) 3 câu 2 câu Số điểm 1 điểm 0,66 điểm Bài tiết - Cơ quan 4 câu (3 tiết) trong hệ bài 1,33 tiết nước điểm tiểu - sự thải nước tiểu - So sánh thành phần nước tiểu đầu và máu, nước tiểu đầu và nước tiểu chính
  2. thức Câu (ý) 4 câu Số điểm 1,33 điểm Nội tiết - Biết tính Vận dụng chất của hiểu biết về hocmon vai trò của - Biết vai muối iot, trò của các chức năng tuyến nội của tuyến tiết giáp giải 4 câu thích cuộc 2 điểm vận động toàn dân dùng muối iot Câu (ý) 3 câu 1 câu Số điểm 1 điểm 1 điểm Thần - Cấu tạo và chức năng các - Sự hình thành và ức chế phản kinh và bộ phận của tai xạ có điều kiện. giác - Phản xạ không điều kiện, 5 câu quan phản xạ có điều kiện. 5 điểm (9 tiết) - Vai trò của tiếng nói và chữ viết Câu (ý) 1 câu 3 câu 1 câu 1 câu Số điểm 2 điểm 1 diểm 2 điểm 1 điểm Tổng số 7câu 9 câu 18 câu 4 điểm 3 điểm 10 điểm
  3. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 \ Môn: SINH HỌC - LỚP 8 Câu hỏi Nội dung Mức độ kiến thức Câu 1 Vitamin tan, không tan trong dầu mỡ Biết (0,33) Câu 2 Chất khoáng là thành phần của hemoglobin trong hồng Biết (0,33) cầu, thành phần của hocmon tuyến giáp Câu 3 Giá trị dinh dưỡng của thức ăn Biết (0,33)
  4. Câu 4 Lượng nước tiểu trong bóng đái gây cảm giác buồn đi Hiểu (0,33) tiểu, lượng nước tiểu chính thức đổ xuống bể thận Câu 5 Các cơ quan quan trọng trong hệ bài tiết nước tiểu Hiểu (0,33) Câu 6 Thành phần nước tiểu đầu có gì giống và khác so với Hiểu (0,33) máu Câu 7 Vai trò của các bộ phận của hệ bài tiết nước tiểu Hiểu (0,33) Câu 8 Khẩu phần ăn là gì. Nguyên tắc lập khẩu phần Hiểu (0,33) Câu 9 Thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn Hiểu (0,33) Câu 10 Tính chất của hoocmon Biết (0,33) Câu 11 Tuyến nào là tuyến pha Biết (0,33) Câu 12 Vai trò của hoc mon ínulin, glucagon Biết (0,33) Câu 13 Quá trình hình thành và ức chế PXCĐK, cơ sở hình Hiểu (0,33) thành tiếng nói và chữ viết Câu 14 Phản xạ có hoặc không có tham gia của hệ thống tín Hiểu (0,33) hiệu thứ 2 Câu 15 Phân biệt PXCĐK và PXKĐK Hiểu (0,33) Câu 1(TL) Cấu tạo và chức năng các bộ phận của tai Biết (2 đ)
  5. Câu 2(TL) Vệ sinh hệ thần kinh Vận dụng (2 đ) Câu 3(TL) Giải thích ý nghĩa cuộc vận động toàn dân dùng muối VDC ( 1đ) iot Môn: SINH HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bai: 45 phút ĐỀ A Phần I. Trắc nghiệm: (5đ) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Loại vitamin không tan trong dầu, mỡ là A. Vitamin A B. Vitamin C C. Vitamin K D. Vitamin D Câu 2. Chất khoáng là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu người A. Kali B. Kẽm C. Đồng D. Sắt Câu 3. Một gam lipit khi được ôxi hoá hoàn toàn sẽ giải phóng ra ….. năng lượng A. 4,1 kcal B. 4,3 kcal C. 5,1 kcal D. 9,3 kcal Câu 4. Thông thường, cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện khi lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích A. 100 ml B. 200 ml C . 300 ml D. 400 ml Câu 5. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là A. thận. B.bóng đái. C. ống đái. D. ống dẫn nước tiểu Câu 6. Thành phần của nước tiểu đầu khác so với máu là không chứa A. chất dinh dưỡng và các tế bào máu B. các ion khoáng và các chất dinh dưỡng C. các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn
  6. D. các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết Câu 7. Bộ phận có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái là A. ống góp B. ống thận C. ống đái D. ống dẫn nước tiểu Câu 8. Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong A. một bữa. B. một ngày. C. một tuần. D. một đơn vị thời gian. Câu 9. Loại thực phẩm giàu chất đạm là A. dứa gai B. trứng gà C. bánh đa D. cải ngọt Câu 10. Hoocmôn glucagôn chỉ có tác dụng làm tăng đường huyết, ngoài ra không có chức năng nào khác. Ví dụ trên cho thấy tính chất nào của hoocmôn ? A. Tính đặc hiệu B. Tính phổ biến C. Tính đặc trưng cho loài D. Tính bất biến Câu 11. Tuyến nào dưới đây là tuyến pha ? A. Tuyến tùng B. Tuyến sữa C. Tuyến tụy D. Tuyến nhờn Câu 12. Hoocmôn insulin do tuyến tuỵ tiết ra có tác dụng chuyển A. glicôgen thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ B. glucôzơ thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ C. glicôgen thành glucôzơ dự trữ trong gan và cơ D. glucôzơ thành glicôgen dự trữ trong gan và cơ Câu 13. Ở người, sự học tập, rèn luyện, xây dựng hay thay đổi các thói quen là kết quả của quá trình A. ức chế các phản xạ có điều kiện. B. hình thành các phản xạ không điều kiện.
  7. C. hình thành và ức chế các phản xạ có điều kiện. D. hình thành và ức chế các phản xạ không điều kiện. Câu 14. Phản xạ không có sự tham gia của hệ thống tín hiệu thứ hai A. Cười như nắc nẻ khi đọc truyện tiếu lâm B. Rơm rớm nước mắt khi nhìn thấy một người ăn mày C. Sụt sùi khóc khi nghe kể về một câu chuyện cảm động D. Nhanh chóng ổn định chỗ ngồi khi nghe lớp trưởng la lớn “Thầy giám hiệu đang tới” Câu 15. Phản xạ thuộc phản xạ có điều kiện là A. bỏ chạy khi có báo cháy B. nổi gai gốc khi có gió lạnh lùa C. vã mồ hôi khi tập luyện quá sức D. rụt tay lại khi chạm phải vật nóng Phần II. Tự luận (5đ) Câu 1. Trình bày cấu tạo và chức năng các bộ phận của tai?(2đ) Câu 2. Để có được một hệ thần kinh khỏe mạnh, theo em chúng ta cần phải làm gì? (2đ) Câu 3. Giải thích ý nghĩa cuộc vận động “Toàn dân dùng muối iot”(1đ) Bài làm I/ Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/á n II/ Tự luận: ĐỀ B Phần I. Trắc nghiệm: (5đ) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
  8. Câu 1. Loại vitamin tan trong dầu, mỡ là A. Vitamin B1 B. Vitamin C C. Vitamin K D. Vitamin B12 Câu 2. Chất khoáng là thành phần không thể thiếu của hoocmon tuyến giáp A. Kali B. Iot C. Kẽm D. Sắt Câu 3. Một gam gluxit khi được ôxi hoá hoàn toàn sẽ giải phóng ra ….. năng lượng A. 4,1 kcal B. 4,3 kcal C. 5,1 kcal D. 9,3 kcal Câu 4. Lượng nước tiểu chính thức được dẫn xuống bể thận là A. 1,5 lít B. 2 lít C. 2,5 lít D. 3 lít Câu 5. Nơi diễn ra quá trình bài tiết tiếp để tạo thành nước tiểu chính thức là A. ống góp B. ống thận C. ống đái D. ống dẫn nước tiểu Câu 6. Thành phần của nước tiểu đầu giống với máu ở chỗ có chứa A. chất dinh dưỡng và các tế bào máu B. các ion khoáng và các chất dinh dưỡng C. các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn D. tế bào máu và các nguyên tố khoáng cần thiết Câu 7. Hệ bài tiết nước tiểu gồm A.thận, cầu thận, bóng đái B. thận, ống đái, bóng đái C.thận, ống thận, bóng đái D. thận, ống dẫn nước tiểu,bóng đái, ống đái Câu 8. Khi lập khẩu phần ăn, chúng ta không cần tuân thủ nguyên tắc đảm bảo A. thật nhiều thịt, cá để bổ sung đạm B. cân đối thành phần dinh dưỡng C. cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể. D. đủ lượng thức ăn phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng Câu 9. Loại thực phẩm giàu chất đạm là A. dứa gai B. cải ngọt C. bánh đa D. thịt bò
  9. Câu 10. Chỉ cần một lượng rất nhỏ, hoocmôn đã tạo ra những chuyển biến đáng kể ở môi trường bên trong cơ thể. Điều này cho thấy tính chất nào của hoocmôn ? A. Có tính đặc hiệu B. Có tính phổ biến C. Có tính đặc trưng cho loài D. Có hoạt tính sinh học rất cao Câu 11. Tuyến pha là A. tuyến sinh dục, tuyến tụy B. tuyến sữa, tuyến tụy C. tuyến tùng, tuyến yên D. tuyến nhờn, tuyến giáp Câu 12. Hoocmôn glucagon do tuyến tuỵ tiết ra có tác dụng chuyển A. glicôgen thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ B. glucôzơ thành tinh bột làm hạ đường huyết C. glicôgen thành glucôzơ nâng tỉ lệ đường huyết D. glucôzơ thành glicôgen dự trữ trong gan và cơ Câu 13. Tiếng nói và chữ viết là kết quả của quá trình A. cụ thể hóa và khái quát hóa các sự vật B. khái quát hóa và trừu tượng hóa các sự vật C. cụ thể hóa và phân tích các sự vật, hiện tượng D. cụ thể hóa và trừu tượng hóa các sự vật Câu 14. Phản xạ có sự tham gia của hệ thống tín hiệu thứ hai A. Cười như nắc nẻ khi đọc truyện tiếu lâm B. Sụt sùi khóc khi dự một lễ đám tang C. Rơm rớm nước mắt khi nhìn thấy một người ăn mày D. Nhanh chóng ổn định chỗ ngồi khi thấy thầy giám hiệu đang tới. Câu 15. Phản xạ thuộc phản xạ không điều kiện là A. bỏ chạy khi có báo cháy B. nổi gai gốc khi có gió lạnh lùa C. dừng xe trước ngã khi thấy tín hiệu đèn giao thông màu đỏ
  10. D. thường xuyên học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp. Phần II. Tự luận (5đ) Câu 1. Trình bày cấu tạo và chức năng các bộ phận của tai?(2đ) Câu 2. Để có được một hệ thần kinh khỏe mạnh, theo em chúng ta cần phải làm gì? (2đ) Câu 3. Giải thích ý nghĩa cuộc vận động “Toàn dân dùng muối iot”(1đ) Bài làm I/ Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/á n II/ Tự luận: Môn: SINH HỌC - LỚP 8 ĐỀ C ( ĐỀ DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬT) Phần I. Trắc nghiệm: (5đ) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Loại vitamin không tan trong dầu, mỡ là A. Vitamin A B. Vitamin C C. Vitamin K D. Vitamin D Câu 2. Chất khoáng là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu người A. Kali B. Kẽm C. Đồng D. Sắt Câu 3. Một gam lipit khi được ôxi hoá hoàn toàn sẽ giải phóng ra ….. năng lượng A. 4,1 kcal B. 4,3 kcal C. 5,1 kcal D. 9,3 kcal Câu 4. Thông thường, cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện khi lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích A. 100 ml B. 200 ml C . 300 ml D. 400 ml Câu 5. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là
  11. A. thận. B.bóng đái. C. ống đái. D. ống dẫn nước tiểu Câu 6. Thành phần của nước tiểu đầu khác so với máu là không chứa A. chất dinh dưỡng và các tế bào máu B. các ion khoáng và các chất dinh dưỡng C. các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn D. các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết Câu 7. Bộ phận có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái là A. ống góp B. ống thận C. ống đái D. ống dẫn nước tiểu Câu 8. Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong A. một bữa. B. một ngày. C. một tuần. D. một đơn vị thời gian. Câu 9. Loại thực phẩm giàu chất đạm là A. dứa gai B. trứng gà C. bánh đa D. cải ngọt Câu 10. Hoocmôn glucagôn chỉ có tác dụng làm tăng đường huyết, ngoài ra không có chức năng nào khác. Ví dụ trên cho thấy tính chất nào của hoocmôn ? A. Tính đặc hiệu B. Tính phổ biến C. Tính đặc trưng cho loài D. Tính bất biến Câu 11. Tuyến nào dưới đây là tuyến pha ? A. Tuyến tùng B. Tuyến sữa C. Tuyến tụy D. Tuyến nhờn Câu 12. Hoocmôn insulin do tuyến tuỵ tiết ra có tác dụng chuyển A. glicôgen thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ B. glucôzơ thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ
  12. C. glicôgen thành glucôzơ dự trữ trong gan và cơ D. glucôzơ thành glicôgen dự trữ trong gan và cơ Câu 13. Ở người, sự học tập, rèn luyện, xây dựng hay thay đổi các thói quen là kết quả của A. quá trình ức chế các phản xạ có điều kiện. B. quá trình hình thành các phản xạ không điều kiện. C. quá trình hình thành và ức chế các phản xạ có điều kiện. D. quá trình hình thành và ức chế các phản xạ không điều kiện. Câu 14. Phản xạ không có sự tham gia của hệ thống tín hiệu thứ hai A. Cười như nắc nẻ khi đọc truyện tiếu lâm B. Rơm rớm nước mắt khi nhìn thấy một người ăn mày C. Sụt sùi khóc khi nghe kể về một câu chuyện cảm động D. Nhanh chóng ổn định chỗ ngồi khi nghe lớp trưởng la lớn “Thầy giám hiệu đang tới” Câu 15. Phản xạ thuộc phản xạ có điều kiện là A. bỏ chạy khi có báo cháy B. nổi gai gốc khi có gió lạnh lùa C. vã mồ hôi khi tập luyện quá sức D. rụt tay lại khi chạm phải vật nóng Phần II. Tự luận (5đ) Câu 1. Trình bày cấu tạo và chức năng các bộ phận của tai?(3đ) Câu 2. Để có được một hệ thần kinh khỏe mạnh, theo em chúng ta cần phải làm gì? (2đ) HƯỚNG DẪN CHẦM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022- 2023. MÔN SINH HỌC 8 ĐỀ A Mỗi câu trả lời đúng 0,33 điểm x 15 câu = 5,0 điểm Phần I. Trắc nghiệm( 5đ). Mỗi câu chọn đúng được 0,33; 3 câu đúng được 1 đ
  13. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 13 14 15 0 Đ/á B D D B A C D B B A C D C B A n Phần II. Tự luận (5đ) Câu Nội dung Số điểm Câu 1 Tai được chia ra: tai ngoài, tai giữa, tai trong. 0,25 (2 điểm) - Tai ngoài : + Vành tai : Hứng sóng âm 0,25 + Ống tai: Hướng sóng âm 0, 25 + Màng nhĩ: Giới hạn tai ngoài và tai giữa, khuếch đại âm - Tai giữa là một chuỗi xương tai gồm xương búa, xương đe, xương 0, 25 bàn đạp. - Tai trong gồm: cơ quan tiền đình cùng các ống bán khuyên và ốc tai. 0, 25 + Cơ quan tiền đình thu nhận các thông tin về vị trí và thăng bằng của 0, 25 cơ thể. 0, 25 + Các ống bán khuyên thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian. + Ốc tai bao gồm ốc tai xương và ốc tai màng, là cơ quan thu nhận âm 0, 25 thanh nhờ các tế bào thụ cảm thính giác trong cơ quan Coócti. Câu 2 Cần chú ý giữ gìn hệ thần kinh bằng các cách sau: (2 điểm) – Không làm việc quá sức. 0,25đ – Đảm bảo giấc ngủ để phục hồi sức, 0,5đ - Có chế độ làm việc và nghỉ ngơi khoa học. 0, 25đ – Tránh các kích thích quá mạnh về âm thanh và ánh sáng.
  14. – Tránh sử dụng các chất kích thích có chất gây nghiện có hại cho hệ 0,5đ thần kinh. 0,5đ Câu 3 - Iốt là thành phần có trong hoocmon tirôxin (TH) của tuyến giáp. 0,5đ (1 điểm) Hoocmon này có vai trò quan trọng trong trao đổi chất và chuyển hóa các chất trong tế bào. - Nếu thiếu iốt thì tirôxin không được tiết ra → tuyến yên sẽ tiết 0,5đ hoocmon thúc đẩy tuyến giáp tăng cường hoạt động gây phì đại tuyến giáp → bướu cổ. Trẻ bị bệnh này sẽ chậm lớn, trí não kém phát triển. Người lớn bị bệnh sẽ giảm sút thần kinh, trí nhớ kém. → Vậy dùng Iốt sẽ giảm nguy cơ bị bệnh. ĐỀ B Phần I. Trắc nghiệm( 5đ). Mỗi câu chọn đúng được 0,33. 3 câu đúng được 1 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/á C B C A B B D A D D A C B A C n Phần II. Tự luận (5đ) Câu Nội dung Số điểm Câu 1 Tai được chia ra: tai ngoài, tai giữa, tai trong. 0,25 (2 điểm) - Tai ngoài : + Vành tai : Hứng sóng âm 0,25 + Ống tai: Hướng sóng âm + Màng nhĩ: Giới hạn tai ngoài và tai giữa, khuếch đại âm - Tai giữa là một chuỗi xương tai gồm xương búa, xương đe, xương 0, 25 bàn đạp. 0, 25 - Tai trong gồm: cơ quan tiền đình cùng các ống bán khuyên và ốc tai.
  15. + Cơ quan tiền đình thu nhận các thông tin về vị trí và thăng bằng của 0, 25 cơ thể. 0, 25 + Các ống bán khuyên thu nhận các thông tin về sự chuyển động của 0, 25 cơ thể trong không gian. 0, 25 + Ốc tai bao gồm ốc tai xương và ốc tai màng, là cơ quan thu nhận âm thanh nhờ các tế bào thụ cảm thính giác trong cơ quan Coócti. Câu 2 Cần chú ý giữ gìn hệ thần kinh bằng các cách sau: (1 điểm) – Không làm việc quá sức. 0,25đ – Đảm bảo giấc ngủ để phục hồi sức khỏe 0,5đ - Có chế độ làm việc và nghỉ ngơi khoa học hợp lí 0, 5đ – Tránh các kích thích quá mạnh về âm thanh và ánh sáng. – Tránh sử dụng các chất kích thích có chất gây nghiện có hại cho hệ 0,5đ thần kinh. 0,25đ Câu 3 - Iốt là thành phần có trong hoocmon tirôxin (TH) của tuyến giáp. (1 điểm) Hoocmon này có vai trò quan trọng trong trao đổi chất và chuyển hóa 0,5đ các chất trong tế bào. - Nếu thiếu iốt thì tirôxin không được tiết ra → tuyến yên sẽ tiết 0,5đ hoocmon thúc đẩy tuyến giáp tăng cường hoạt động gây phì đại tuyến giáp → bướu cổ. Trẻ bị bệnh này sẽ chậm lớn, trí não kém phát triển. Người lớn bị bệnh sẽ giảm sút thần kinh, trí nhớ kém. → Vậy dùng Iốt sẽ giảm nguy cơ bị bệnh. ĐỀ C Mỗi câu trả lời đúng 0,33 điểm x 15 câu = 5,0 điểm Phần I. Trắc nghiệm( 5đ). Mỗi câu chọn đúng được 0,33; 3 câu đúng được 1 đ
  16. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 13 14 15 0 Đ/á B D D B A C D B B A C D C B A n Phần II. Tự luận (5đ) Câu Nội dung Số điểm Câu 1 Tai được chia ra: tai ngoài, tai giữa, tai trong. 0,25 (3 điểm) - Tai ngoài : + Vành tai : Hứng sóng âm 0,25 + Ống tai: Hướng sóng âm 0,25 + Màng nhĩ: Giới hạn tai ngoài và tai giữa, khuếch đại âm - Tai giữa là một chuỗi xương tai gồm xương búa, xương đe, xương 0, 5 bàn đạp. - Tai trong gồm: cơ quan tiền đình cùng các ống bán khuyên và ốc tai. 0, 5 + Cơ quan tiền đình thu nhận các thông tin về vị trí và thăng bằng của 0, 5 cơ thể. 0, 5 + Các ống bán khuyên thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian. + Ốc tai bao gồm ốc tai xương và ốc tai màng, là cơ quan thu nhận âm 0, 5 thanh nhờ các tế bào thụ cảm thính giác trong cơ quan Coócti. Câu 2 Cần chú ý giữ gìn hệ thần kinh bằng các cách sau: (2 điểm) – Không làm việc quá sức. 0,25đ – Đảm bảo giấc ngủ để phục hồi sức khỏe 0,5đ - Có chế độ làm việc và nghỉ ngơi khoa học,hợp lí. 0, 25đ – Tránh các kích thích quá mạnh về âm thanh và ánh sáng.
  17. – Tránh sử dụng các chất kích thích có chất gây nghiện có hại cho hệ 0,5đ thần kinh. 0,5đ – Gíao viên ra đề: Huỳnh Thị Phương Thảo
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0