intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. PHÒNG GD&ĐT TP KONTUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH HỌC- LỚP 8 Mức độ đánh giá Nội dung/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT Chủ đề Tổng % điểm Đơn vị kiến thức T TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL L Q Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết, bài tiết Bài tiết và 2 1 nƣớc tiểu, cấu tạo 0,5đ da (0,5đ) và chức năng của da Thần kinh Giới thiệu chung về và giác hệ thần kinh. 11 2 1 1 2 6,25 đ quan. Trụ não, tiểu não (2,75đ) (0,5đ) (2đ) (1đ) trug gian và đại não Giới thiệu chung hẹ nội tiết, tuyến yên, tuyến giáp, tuyến tuỵ, tuyến trên 3 10 3 Nội Tiết 3,25đ thận, tuyến sinh (0,75đ) (2,5đ) dục, sự điều hoà phối hợp của các tuyến nội tiết. Tổng: Số câu 16 câu 12 câu 1 câu 1 câu 30 câu Điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0đ 1,0 đ 10 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT TP KONTUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG Đ C TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II NĂM HỌC: 2022- 2023 MÔN: SINH HỌC - Lớp 8 Số c u h i th ức độ nhận thức Chương/ Nội ung/ TT Đơn vị iến Mức độ đánh giá Vận Vận Chủ đề thức Nhận iết Th ng hiểu dụng dụng cao Bài tiết. Bài tiết nƣớc Nhận biết: 2 C1,18 tiểu Biết chức năng của thận, da - Hệ thần Nhận iết . kinh sinh - Biết đƣợc chức năng của phân hệ giao cảm và đối giao 1 C3 dƣỡng. cảm. Cơ quan Nhận iết Thần phân tích thị Liệt kê đƣợc các thành phần của cơ quan phân tích. 3 C2, 4,5 kinh và giác. giác 1 quan Nhận biết. - Vệ sinh - Nhận biết đƣợc một số bệnh, tật về mắt. mắt. Vận dụng. 1C6 Đề ra đƣợc một số biện pháp giúp Phòng tránh các bệnh tật về mắt. Nhận iết - Cơ quan - Nêu đƣợc cấu tạo các thành phần của tai. phân tích - Xác định đúng về cách bảo vệ tai 2 C7,8 1C1 thính giác. Vận dung: Vận dụng kiến thức giải thích thực tế về âm thanh
  3. Nhận iết - Phản xạ có Nêu rõ ý nghĩa của các phản xạ này đối với đời sống điều kiện và của sinh vật nói chung và con ngƣời nói riêng phản xạ Thông hiểu. Phân biệt phản xạ kh ng điều kiện và phản xạ có 1C9 kh ng điều kiện. điều kiện Vận dụng: Vận dụng kiến thức giải thích hiện tƣợng thực tế 1 C2 Nhận iết - biết đƣợc những điểm giống nhau và khác nhau giữa Hoạt động các phản xạ có điều kiện ở ngƣời với các động vật nói thần kinh cấp chung và thú nói riêng. 2 C10,19 cao ở ngƣời. Thông hiểu. - Trình ày đƣợc vai trò của tiếng nói, chữ viết và khả 1C11 năng tƣ duy trừu trƣợng ở ngƣời. Nhận iết Nêu rõ tác hại của rƣợu, thuốc lá và các chất gây - Vệ sinh hệ nghiện đối với hệ thần kinh thần kinh. 1 C12 Thông hiểu. - Đƣa ra đƣợc một số biện pháp giúp hệ thần kinh khỏe 1C13 mạnh. Nhận biết : - Giới thiệu Biết đƣợc vị trí của tuyến nội tiết chung hệ nội Thông hiểu. 1 C21 4 tiết. Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết C14,20,22.24 Phân biết đặc điểm của các tuyến nội tiết Hiểu đƣợc vai trò của hoocmôn Nội tiết Nhận iết - Tuyến yên, Xác định đƣợc vị trí của tuyến yên và tuyến giáp. 1C15 tuyến giáp. - Tuyến tụy Nhận iết và tuyến trên Nêu đƣợc chức năng của tuyến tụy, tuyến trên thận. 1C16 3 C23,27,28 thận. Thông hiểu:
  4. Trình ày đƣợc chức năng của tuyến tuỵ - Tuyến sinh Thông hiểu dục. - Hiếu các hooc môn sinh dục nam và nữ. 3 C17,25,26 Số câu/ loại câu 16 câu 12 câu 1 câu 1 câu 40 30 20 10 Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên lập ảng (Kí & ghi rõ họ tên) (Kí & ghi rõ họ tên) (Kí & ghi rõ họ tên) Nguyễn hị Ngọc Mẫn Nguyễn hị Ngọc Mẫn
  5. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƢỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2022-2023 Họ và tên:……………………… MÔN: SINH HỌC - LỚP 8 Lớp 8…. Thời gian: 45 phút (kh ng kể thời gian phát đề) ( Đề có 30 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Lời phê của thầy (c ) giáo: Điểm: ĐỀ 1 I Trắc nghiệ : (7,0 điể ) Hãy h anh tròn và chữ cái đứng trước phương án đúng ở ỗi c u sau: Câu 1: Chức năng của thận là: A. Lọc máu. B. Lọc nƣớc tiểu. C. hình thành máu. D. Hình thành nƣớc tiểu. Câu 2. Ngăn cách tai ng ài và tai giữa là: A. Tế bào thụ cảm. B. Màng nhĩ. C. Ráy tai. D. Bộ phận tiền đình. Câu 3: Hiện tƣợng giảm nhu động ruột do phân hệ thần kinh nào phụ trách? A. Phân hệ giao cảm. B. Phân hệ đối giao cảm. C. Phân hệ trung ƣơng. D. Phân hệ ngoại iên. Câu 4: Cơ quan ph n tích a gồm các thành phần: A. Dây thần kinh, Vùng thị giác, cơ quan vận động. B. Màng lƣới, tế ào que, cơ quan thụ cảm. C. Cơ quan thụ cảm, dây thần kinh, bộ phận phân tích ở trung ƣơng. D. Bộ phận phân tích ở trung ƣơng, tế ào nón, dây thần kinh. Câu 5: Tế à thụ cả thị giác nằ ở đ u? A.Trong màng lƣới của cầu mắt. B. Vỏ não. C. Ở thùy chẩm. D. Dây thần kinh số II. Câu 6: Bạn A ình thường nhìn gần thì rõ, càng xa càng mờ. H i bạn A bị tật hay bệnh gì liên quan đến mắt?. A. Cận thị. B. Viễn thị. C. Loạn thị. D. Viêm kết mạc. Câu 7: Tai được chia ra là 3 phần, đó là những phần nà ? A. Vành tai, tai giữa, tai trong. B. Tai ngoài, tai giữa, tai trong. C. Vành tai, ống tai, màng nhĩ. D. Tai ngoài, màng nhĩ, tai trong. Câu 8: Để ả vệ tai chúng ta cần: A. Thƣờng xuyên vệ sinh tai, tránh tiếng ồn mạnh. B. Thƣờng xuyên đeo tai nghe nhạc. C.Thƣờng xuyên tiếp xúc tiếng ồn để luyện tai. D. Tự ý ngoáy tai ằng vật nhọn. Câu 9: Ý nghĩa của phản xạ có điều iện là: A. Khó thay đổi giúp cơ thể giữ vững điều kiện sống. B. Giúp cơ thể ngày càng khỏe mạnh. C. Đảm ảo đƣợc tính ền vững của tính cách. D. Dễ thay đổi giúp cơ thể thích nghi với điều kiến sống. Câu 10: Các phản xạ có điều kiện ở người khác với động vật là: A. Con ngƣời iết đau đớn. B. Con ngƣời có tiếng nói, chữ viết, có tƣ duy trừu tƣợng.
  6. B. Con ngƣời cảm nhận đƣợc nóng và lạnh. D. Con ngƣời iết ăn và uống. Câu 11: Vai trò của tiếng nói và chữ viết tr ng đời sống của c n người: A. Giúp con ngƣời thích nghi với m i trƣờng sống mới B. là phƣơng tiện để con ngƣời giao tiếp, trao đổi kinh nghiệm với nhau C. Giúp phân biệt đƣợc ngƣời quen với ngƣời lạ D. Giúp hình thành nếp sống văn hóa. Câu 12: Tác hại của hút thuốc lá và các chất ích thích là: A. Làm cơ thể tỉnh táo, khỏe mạnh. B. Giúp giảm căng thẳng thần kinh C. Làm tổn hại đến hệ thần kinh, mất trí nhớ. D. Làm cơ thể éo phì. Câu 13: Để có ột hệ thần inh h ạnh chúng ta cần: A. Ăn nhiều chất éo, giành nhiều thời gian để ngủ. B. Uống nƣớc ngọt có ga. C. Thức khuya, dậy sớm. D. Ngủ đúng giờ, tránh lạm dụng các chất kích thích. Câu 14: Tuyến nà vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ng ại tiết? A. Tuyến tụy. B. Tuyến cận giáp. C. Tuyến yên. D. Tuyến tùng. Câu 15: Vị trí của tuyến giáp: A. Nằm trên sụn giáp. B. Nằm ở nền sọ C. Nằm dƣới sụn giáp. D. Nằm ở tiểu não Câu 16: Chức năng ng ại tiết của tuyến tụy là: A. Tiết dịch tụy giúp tiêu hóa thức ăn. B. Tiết dịch tụy giúp lƣu th ng máu. C. Tiết dịch tụy để ài tiết nƣớc tiểu. D. Tiết dịch tụy giúp trao đổi chất. Câu 17: H c ôn sinh ục na là: A. Ơstr gen. B. Testôstêrôn. C. Tirôxin D. Ôxitôxin. Câu 18: Mồ hôi cơ quan nà tiết ra: A. Da. B. Phổi. C. Thận. D. Gan. Câu 19: Ở hệ thần inh người, ộ phận ng ại trung ương hông a gồ thành phần nà ưới đ y? A. Tiểu não. B. Trụ não. C. Tủy sống. D. Hạch thần kinh. Câu 20:Tuyến nà ưới đ y vừa có chức năng ng ại tiết, vừa có chức năng nội tiết? A. Tuyến cận giáp. B. Tuyến yên. C. Tuyến trên thận. D. Tuyến sinh dục Câu 21:Tuyến nội tiết nà ưới đ y nằ ở vùng đầu ? A. Tuyến tùng. B. Tuyến tụy. C. Tuyến ức. D.Tuyến giáp Câu 22: Dịch tiết của tuyến nà ưới đ y hông đi th hệ thống ẫn? A. Tuyến nƣớc ọt B. Tuyến sữa. C. Tuyến giáp. D. Tuyến mồ h i. Câu 23: H c ôn insulin tuyến tuỵ tiết ra có tác ụng sinh lí như thế nà ? A. Chuyển glic gen thành tinh ột dự trữ trong gan và cơ. B. Chuyển gluc zơ thành tinh ột dự trữ trong gan và cơ. C. Chuyển glic gen thành gluc zơ dự trữ trong gan và cơ. D. Chuyển gluc zơ thành glic gen dự trữ trong gan và cơ. Câu 24: Bệnh tiểu đường có liên quan đến sự thiếu hụt h ặc rối l ạn h ạt tính của h c ôn nà ưới đ y? A. GH. B. Glucagôn. C. Insulin. D. Ađrênalin. Câu 25: Hoocm n nào dƣới đây tham gia vào cơ chế điều hoà sinh dục ở nữ ? A. Ơstr gen. B. Tiroxin. C. LH. D. FSH.
  7. Câu 26: Ở na giới, t stôstêrôn l ại tế à nà tiết ra ? A. Tế ào nón. B. Tế ào que. C. Tế ào hạch. D.Tế ào kẽ. Câu 27:C ctizôn tuyến nội tiết nà tiết ra? A. Tuyến giáp. B. Tuyến trên thận. C. Tuyến yên. .D.Tuyến tuỵ. Câu 28: H c ôn nà ưới đ y có hả năng chuyển h á glixêrin, axit a in thành glucôzơ? A. Testôstêrôn. B. Insulin. C. Cooctizôn. D. Glucagôn. II Tự luận: (3,0 điểm). Câu 1(2,0 điểm): Vận dụng kiến thức em hãy giải thích vì sao ta có thể nhận iết đƣợc âm thanh phát ra? Câu 2(1,0 điểm): Qua một ví dụ tự chọn, em hãy trình ày quá trình thành lập và ức chế phản xạ có điều kiện đã đƣợc thành lập. Bài làm: ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ...............................................................................................................................
  8. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƢỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2022-2023 Họ và tên:……………………… MÔN: SINH HỌC - LỚP 8 Lớp 8…. Thời gian: 45 phút (kh ng kể thời gian phát đề) ( Đề có 30 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Lời phê của thầy (c ) giáo: Điểm: ĐỀ 2 I Trắc nghiệ : (7,0 điể ) Hãy h anh tròn và chữ cái đứng trước phương án đúng ở ỗi c u sau: Câu 1. Để ả vệ tai chúng ta cần: A. Thƣờng xuyên tiếp xúc tiếng ồn để luyện tai. B. Thƣờng xuyên vệ sinh tai, tránh tiếng ồn mạnh. C. Thƣờng xuyên đeo tai nghe nhạc. D. Tự ý ngoáy tai ằng vật nhọn. Câu 2. Bạn A ình thường nhìn gần thì rõ, càng xa càng mờ. H i bạn A bị tật hay bệnh gì liên quan đến mắt?. A. Cận thị. B. Viêm kết mạc. C. Loạn thị. D. Viễn thị. Câu 3. Ngăn cách tai ng ài và tai giữa là: A. Bộ phận tiền đình. B. Màng nhĩ. C. Tế bào thụ cảm. D. Ráy tai. Câu 4. H c ôn sinh ục na là: A. Ôxitôxin. B. Tirôxin C. Testôstêrôn. D. Ơstr gen. Câu 5. Dịch tiết của tuyến nà ưới đ y hông đi th hệ thống ẫn? A. Tuyến mồ h i. B. Tuyến giáp. C. Tuyến sữa. D. Tuyến nƣớc ọt Câu 6. Tuyến nà ưới đ y vừa có chức năng ng ại tiết, vừa có chức năng nội tiết? A. Tuyến cận giáp. B. Tuyến trên thận. C. Tuyến sinh dục D. Tuyến yên. Câu 7. Cơ quan ph n tích a gồm các thành phần: A. Màng lƣới, tế ào que, cơ quan thụ cảm. B. Bộ phận phân tích ở trung ƣơng, tế ào nón, dây thần kinh. C. Cơ quan thụ cảm, dây thần kinh, bộ phận phân tích ở trung ƣơng. D. Dây thần kinh, Vùng thị giác, cơ quan vận động. Câu 8. Các phản xạ có điều kiện ở người khác với động vật là: A. Con ngƣời có tiếng nói, chữ viết, có tƣ duy trừu tƣợng. B. Con ngƣời cảm nhận đƣợc nóng và lạnh. C. Con ngƣời iết đau đớn. D. Con ngƣời iết ăn và uống. Câu 9. Tế à thụ cả thị giác nằ ở đ u? A. Dây thần kinh số II. B. Trong màng lƣới của cầu mắt. C. Vỏ não. D. Ở thùy chẩm. Câu 10. Để có ột hệ thần inh h ạnh chúng ta cần: A. Ăn nhiều chất éo, giành nhiều thời gian để ngủ. B. Uống nƣớc ngọt có ga. C. Thức khuya, dậy sớm.
  9. D. Ngủ đúng giờ, tránh lạm dụng các chất kích thích. Câu 11. Hoocm n nào dƣới đây tham gia vào cơ chế điều hoà sinh dục ở nữ ? A. LH. B. FSH. C. Ơstr gen. D. Tiroxin. Câu 12. C ctizôn tuyến nội tiết nà tiết ra? A. Tuyến giáp. B. Tuyến trên thận. C. Tuyến yên. .D.Tuyến tuỵ. Câu 13. Tuyến nà vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ng ại tiết? A. Tuyến cận giáp. B. Tuyến yên. C. Tuyến tụy. D. Tuyến tùng. Câu 14. Ý nghĩa của phản xạ có điều iện là: A. Giúp cơ thể ngày càng khỏe mạnh. B. Khó thay đổi giúp cơ thể giữ vững điều kiện sống. C. Dễ thay đổi giúp cơ thể thích nghi với điều kiến sống. D. Đảm ảo đƣợc tính ền vững của tính cách. Câu 15. Tác hại của hút thuốc lá và các chất ích thích là: A. Làm tổn hại đến hệ thần kinh, mất trí nhớ. B. Giúp giảm căng thẳng thần kinh C. Làm cơ thể éo phì. D. Làm cơ thể tỉnh táo, khỏe mạnh. Câu 16. Bệnh tiểu đường có liên quan đến sự thiếu hụt h ặc rối l ạn h ạt tính của h c ôn nà ưới đ y? A. Insulin. B. Glucagôn. C. GH. D. Ađrênalin. Câu 17. Chức năng ng ại tiết của tuyến tụy là: A. Tiết dịch tụy để ài tiết nƣớc tiểu. B. Tiết dịch tụy giúp trao đổi chất. C. Tiết dịch tụy giúp tiêu hóa thức ăn. D. Tiết dịch tụy giúp lƣu th ng máu. Câu 18. Mồ hôi cơ quan nà tiết ra: A. Da. B. Gan. C. Thận. D. Phổi. Câu 19. Ở na giới, t stôstêrôn l ại tế à nà tiết ra ? A. Tế ào hạch. B. Tế ào que. C. Tế ào nón. D. Tế ào kẽ. Câu 20. Tai được chia ra là 3 phần, đó là những phần nà ? A. Tai ngoài, màng nhĩ, tai trong. B. Vành tai, ống tai, màng nhĩ. C. Tai ngoài, tai giữa, tai trong. D. Vành tai, tai giữa, tai trong. Câu 21. H c ôn insulin tuyến tuỵ tiết ra có tác ụng sinh lí như thế nà ? A. Chuyển gluc zơ thành tinh ột dự trữ trong gan và cơ. B. Chuyển glic gen thành gluc zơ dự trữ trong gan và cơ. C. Chuyển gluc zơ thành glic gen dự trữ trong gan và cơ. D. Chuyển glic gen thành tinh ột dự trữ trong gan và cơ. Câu 22. Hiện tƣợng giảm nhu động ruột do phân hệ thần kinh nào phụ trách? A. Phân hệ ngoại iên. B. Phân hệ giao cảm. C. Phân hệ đối giao cảm. D. Phân hệ trung ƣơng. Câu 23. Ở hệ thần inh người, ộ phận ng ại trung ương hông a gồ thành phần nà ưới đ y? A. Hạch thần kinh. B. Tủy sống. C. Tiểu não. D. Trụ não. Câu 24. Vai trò của tiếng nói và chữ viết tr ng đời sống của c n người: A. Giúp hình thành nếp sống văn hóa. B. Giúp con ngƣời thích nghi với m i trƣờng sống mới C. Giúp phân biệt đƣợc ngƣời quen với ngƣời lạ D. là phƣơng tiện để con ngƣời giao tiếp, trao đổi kinh nghiệm với nhau Câu 25. Vị trí của tuyến giáp: A. Nằm ở tiểu não B. Nằm ở nền sọ
  10. C. Nằm dƣới sụn giáp. D. Nằm trên sụn giáp. Câu 26. Chức năng của thận là: A. Lọc máu. B. Hình thành nƣớc tiểu. C. Lọc nƣớc tiểu. D. hình thành máu. Câu 27. Tuyến nội tiết nà ưới đ y nằ ở vùng đầu ? A. Tuyến giáp B. Tuyến ức. C. Tuyến tụy. D. Tuyến tùng. Câu 28. H c ôn nà ưới đ y có hả năng chuyển h á glixêrin, axit a in thành glucôzơ? A. Glucagôn. B. Testôstêrôn. C. Insulin. D. Cooctizôn. II Tự luận: (3,0 điểm). Câu 1(2,0 điểm): Vận dụng kiến thức em hãy giải thích vì sao ta có thể nhận iết đƣợc âm thanh phát ra? Câu 2(1,0 điểm): Qua một ví dụ tự chọn, em hãy trình ày quá trình thành lập và ức chế phản xạ có điều kiện đã đƣợc thành lập. Bài làm: ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ...............................................................................................................................
  11. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƢỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2022-2023 Họ và tên:……………………… MÔN: SINH HỌC - LỚP 8 Lớp 8…. Thời gian: 45 phút (kh ng kể thời gian phát đề) ( Đề có 30 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Lời phê của thầy (c ) giáo: Điểm: ĐỀ 3 I Trắc nghiệ : (7,0 điể ) Hãy h anh tròn và chữ cái đứng trước phương án đúng ở ỗi c u sau: Câu 1. Bạn A ình thường nhìn gần thì rõ, càng xa càng mờ. H i bạn A bị tật hay bệnh gì liên quan đến mắt?. A. Viêm kết mạc. B. Loạn thị. C. Viễn thị. D. Cận thị. Câu 2. Tai được chia ra là 3 phần, đó là những phần nà ? A. Tai ngoài, tai giữa, tai trong. B. Vành tai, tai giữa, tai trong. C. Tai ngoài, màng nhĩ, tai trong. D. Vành tai, ống tai, màng nhĩ. Câu 3. Dịch tiết của tuyến nà ưới đ y hông đi th hệ thống ẫn? A. Tuyến mồ h i. B. Tuyến nƣớc ọt C. Tuyến sữa. D. Tuyến giáp. Câu 4. Cơ quan ph n tích a gồm các thành phần: A. Cơ quan thụ cảm, dây thần kinh, bộ phận phân tích ở trung ƣơng. B. Dây thần kinh, Vùng thị giác, cơ quan vận động. C. Bộ phận phân tích ở trung ƣơng, tế ào nón, dây thần kinh. D. Màng lƣới, tế ào que, cơ quan thụ cảm. Câu 5. Tuyến nà ưới đ y vừa có chức năng ng ại tiết, vừa có chức năng nội tiết? A. Tuyến sinh dục B. Tuyến cận giáp. C. Tuyến trên thận. D. Tuyến yên. Câu 6. Hiện tƣợng giảm nhu động ruột do phân hệ thần kinh nào phụ trách? A. Phân hệ đối giao cảm. B. Phân hệ ngoại iên. C. Phân hệ giao cảm. D. Phân hệ trung ƣơng. Câu 7. Vai trò của tiếng nói và chữ viết tr ng đời sống của c n người: A. Giúp con ngƣời thích nghi với m i trƣờng sống mới B. Giúp hình thành nếp sống văn hóa. C. Giúp phân biệt đƣợc ngƣời quen với ngƣời lạ D. là phƣơng tiện để con ngƣời giao tiếp, trao đổi kinh nghiệm với nhau Câu 8. Hoocm n nào dƣới đây tham gia vào cơ chế điều hoà sinh dục ở nữ ? A. Ơstr gen. B. LH. C. Tiroxin. D. FSH. Câu 9. Ý nghĩa của phản xạ có điều iện là: A. Dễ thay đổi giúp cơ thể thích nghi với điều kiến sống. B. Khó thay đổi giúp cơ thể giữ vững điều kiện sống. C. Đảm ảo đƣợc tính ền vững của tính cách. D. Giúp cơ thể ngày càng khỏe mạnh. Câu 10. Ngăn cách tai ng ài và tai giữa là: A. Bộ phận tiền đình. B. Ráy tai. C. Tế bào thụ cảm. D. Màng nhĩ. Câu 11. Chức năng ng ại tiết của tuyến tụy là:
  12. A. Tiết dịch tụy giúp lƣu th ng máu. B. Tiết dịch tụy giúp trao đổi chất. C. Tiết dịch tụy giúp tiêu hóa thức ăn. D. Tiết dịch tụy để ài tiết nƣớc tiểu. Câu 12. H c ôn nà ưới đ y có hả năng chuyển h á glixêrin, axit a in thành glucôzơ? A. Testôstêrôn. B. Cooctizôn. C. Insulin. D. Glucagôn. Câu 13. Tác hại của hút thuốc lá và các chất ích thích là: A. Giúp giảm căng thẳng thần kinh B. Làm tổn hại đến hệ thần kinh, mất trí nhớ. C. Làm cơ thể tỉnh táo, khỏe mạnh. D. Làm cơ thể éo phì. Câu 14. C ctizôn tuyến nội tiết nà tiết ra? A. Tuyến trên thận. B. Tuyến giáp. C. Tuyến yên. .D.Tuyến tuỵ. Câu 15. Tuyến nà vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ng ại tiết? A. Tuyến yên. B. Tuyến cận giáp. C. Tuyến tùng. D. Tuyến tụy. Câu 16. Ở na giới, t stôstêrôn l ại tế à nà tiết ra ? A. Tế ào kẽ. B. Tế ào nón. C. Tế ào que. D. Tế ào hạch. Câu 17. Tế à thụ cả thị giác nằ ở đ u? A. Dây thần kinh số II. B. Trong màng lƣới của cầu mắt. C. Vỏ não. D. Ở thùy chẩm. Câu 18. H c ôn insulin tuyến tuỵ tiết ra có tác ụng sinh lí như thế nà ? A. Chuyển gluc zơ thành tinh ột dự trữ trong gan và cơ. B. Chuyển glic gen thành tinh ột dự trữ trong gan và cơ. C. Chuyển gluc zơ thành glic gen dự trữ trong gan và cơ. D. Chuyển glic gen thành gluc zơ dự trữ trong gan và cơ. Câu 19. Để ả vệ tai chúng ta cần: A. Thƣờng xuyên tiếp xúc tiếng ồn để luyện tai. B. Thƣờng xuyên đeo tai nghe nhạc. C. Tự ý ngoáy tai ằng vật nhọn. D. Thƣờng xuyên vệ sinh tai, tránh tiếng ồn mạnh. Câu 20. H c ôn sinh ục na là: A. Ơstr gen. B. Tirôxin C. Ôxitôxin. D. Testôstêrôn. Câu 21. Ở hệ thần inh người, ộ phận ng ại trung ương hông a gồ thành phần nà ưới đ y? A. Trụ não. B. Tủy sống. C. Hạch thần kinh. D. Tiểu não. Câu 22. Mồ hôi cơ quan nà tiết ra: A. Phổi. B. Da. C. Thận. D. Gan. Câu 23. Chức năng của thận là: A. Hình thành nƣớc tiểu. B. hình thành máu. C. Lọc nƣớc tiểu. D. Lọc máu. Câu 24. Bệnh tiểu đường có liên quan đến sự thiếu hụt h ặc rối l ạn h ạt tính của h c ôn nà ưới đ y? A. Glucagôn. B. GH. C. Insulin. D. Ađrênalin. Câu 25. Tuyến nội tiết nà ưới đ y nằ ở vùng đầu ? A. Tuyến tùng. B. Tuyến ức. C. Tuyến giáp D. Tuyến tụy. Câu 26. Vị trí của tuyến giáp: A. Nằm trên sụn giáp. B. Nằm ở nền sọ C. Nằm dƣới sụn giáp. D. Nằm ở tiểu não Câu 27. Để có ột hệ thần inh h ạnh chúng ta cần: A. Ăn nhiều chất éo, giành nhiều thời gian để ngủ.
  13. B. Thức khuya, dậy sớm. C. Ngủ đúng giờ, tránh lạm dụng các chất kích thích. D. Uống nƣớc ngọt có ga. Câu 28. Các phản xạ có điều kiện ở người khác với động vật là: A. Con ngƣời iết đau đớn. B. Con ngƣời có tiếng nói, chữ viết, có tƣ duy trừu tƣợng. C. Con ngƣời cảm nhận đƣợc nóng và lạnh. D. Con ngƣời iết ăn và uống. II Tự luận: (3,0 điểm). Câu 1(2,0 điểm): Vận dụng kiến thức em hãy giải thích vì sao ta có thể nhận iết đƣợc âm thanh phát ra? Câu 2(1,0 điểm): Qua một ví dụ tự chọn, em hãy trình ày quá trình thành lập và ức chế phản xạ có điều kiện đã đƣợc thành lập. Bài làm: ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ...............................................................................................................................
  14. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƢỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2022-2023 Họ và tên:……………………… MÔN: SINH HỌC - LỚP 8 Lớp 8…. Thời gian: 45 phút (kh ng kể thời gian phát đề) ( Đề có 30 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Lời phê của thầy (c ) giáo: Điểm: ĐỀ 4 I Trắc nghiệ : (7,0 điể ) Hãy h anh tròn và chữ cái đứng trước phương án đúng ở ỗi c u sau: Câu 1. Cơ quan ph n tích a gồm các thành phần: A. Bộ phận phân tích ở trung ƣơng, tế ào nón, dây thần kinh. B. Cơ quan thụ cảm, dây thần kinh, bộ phận phân tích ở trung ƣơng. C. Dây thần kinh, Vùng thị giác, cơ quan vận động. D. Màng lƣới, tế ào que, cơ quan thụ cảm. Câu 2. Chức năng ng ại tiết của tuyến tụy là: A. Tiết dịch tụy để ài tiết nƣớc tiểu. B. Tiết dịch tụy giúp tiêu hóa thức ăn. C. Tiết dịch tụy giúp lƣu th ng máu. D. Tiết dịch tụy giúp trao đổi chất. Câu 3. Tai được chia ra là 3 phần, đó là những phần nà ? A. Tai ngoài, màng nhĩ, tai trong. B. Vành tai, ống tai, màng nhĩ. C. Vành tai, tai giữa, tai trong. D. Tai ngoài, tai giữa, tai trong. Câu 4. Hoocmôn nà ưới đ y có hả năng chuyển h á glixêrin, axit a in thành glucôzơ? A. Testôstêrôn. B. Glucagôn. C. Cooctizôn. D. Insulin. Câu 5. Ngăn cách tai ng ài và tai giữa là: A. Bộ phận tiền đình. B. Ráy tai. C. Màng nhĩ. D. Tế bào thụ cảm. Câu 6. Hoocmôn insulin tuyến tuỵ tiết ra có tác ụng sinh lí như thế nà ? A. Chuyển glic gen thành gluc zơ dự trữ trong gan và cơ. B. Chuyển gluc zơ thành glic gen dự trữ trong gan và cơ. C. Chuyển glic gen thành tinh ột dự trữ trong gan và cơ. D. Chuyển gluc zơ thành tinh ột dự trữ trong gan và cơ. Câu 7. Hiện tƣợng giảm nhu động ruột do phân hệ thần kinh nào phụ trách? A. Phân hệ đối giao cảm. B. Phân hệ giao cảm. C. Phân hệ ngoại iên. D. Phân hệ trung ƣơng. Câu 8. Để ả vệ tai chúng ta cần: A. Thƣờng xuyên vệ sinh tai, tránh tiếng ồn mạnh. B. Thƣờng xuyên đeo tai nghe nhạc. C. Tự ý ngoáy tai ằng vật nhọn. D. Thƣờng xuyên tiếp xúc tiếng ồn để luyện tai. Câu 9. Chức năng của thận là: A. Lọc máu. B. hình thành máu. C. Hình thành nƣớc tiểu. D. Lọc nƣớc tiểu.
  15. Câu 10. Tuyến nà ưới đ y vừa có chức năng ng ại tiết, vừa có chức năng nội tiết? A. Tuyến sinh dục B. Tuyến yên. C. Tuyến trên thận. D. Tuyến cận giáp. Câu 11. Dịch tiết của tuyến nà ưới đ y hông đi th hệ thống ẫn? A. Tuyến sữa. B. Tuyến giáp. C. Tuyến nƣớc ọt D. Tuyến mồ h i. Câu 12. Mồ hôi cơ quan nà tiết ra: A. Gan. B. Phổi. C. Da. D. Thận. Câu 13. Bệnh tiểu đường có liên quan đến sự thiếu hụt h ặc rối l ạn h ạt tính của h c ôn nà ưới đ y? A. Insulin. B. Ađrênalin. C. Glucagôn. D. GH. Câu 14. Ý nghĩa của phản xạ có điều iện là: A. Đảm ảo đƣợc tính ền vững của tính cách. B. Khó thay đổi giúp cơ thể giữ vững điều kiện sống. C. Dễ thay đổi giúp cơ thể thích nghi với điều kiến sống. D. Giúp cơ thể ngày càng khỏe mạnh. Câu 15. C ctizôn tuyến nội tiết nà tiết ra? A. Tuyến giáp. B. Tuyến trên thận. C. Tuyến yên. .D.Tuyến tuỵ. Câu 16. Hoocm n nào dƣới đây tham gia vào cơ chế điều hoà sinh dục ở nữ ? A. Ơstr gen. B. FSH. C. Tiroxin. D. LH. Câu 17. Vị trí của tuyến giáp: A. Nằm ở tiểu não B. Nằm dƣới sụn giáp. C. Nằm trên sụn giáp. D. Nằm ở nền sọ Câu 18. Bạn A ình thường nhìn gần thì rõ, càng xa càng mờ. H i bạn A bị tật hay bệnh gì liên quan đến mắt?. A. Loạn thị. B. Viêm kết mạc. C. Viễn thị. D. Cận thị. Câu 19. Tác hại của hút thuốc lá và các chất ích thích là: A. Làm tổn hại đến hệ thần kinh, mất trí nhớ. B. Giúp giảm căng thẳng thần kinh C. Làm cơ thể tỉnh táo, khỏe mạnh. D. Làm cơ thể éo phì. Câu 20. Tuyến nội tiết nà ưới đ y nằ ở vùng đầu ? A. Tuyến tùng. B. Tuyến tụy. C. Tuyến giáp D. Tuyến ức. Câu 21. H c ôn sinh ục na là: A. Testôstêrôn. B. Tirôxin C. Ơstr gen. D. Ôxitôxin. Câu 22. Tuyến nà vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ng ại tiết? A. Tuyến cận giáp. B. Tuyến yên. C. Tuyến tụy. D. Tuyến tùng. Câu 23. Để có ột hệ thần inh h ạnh chúng ta cần: A. Ngủ đúng giờ, tránh lạm dụng các chất kích thích. B. Thức khuya, dậy sớm. C. Uống nƣớc ngọt có ga. D. Ăn nhiều chất éo, giành nhiều thời gian để ngủ. Câu 24. Tế à thụ cả thị giác nằ ở đ u? A. Ở thùy chẩm. B. Vỏ não. C. Dây thần kinh số II. D. Trong màng lƣới của cầu mắt. Câu 25. Vai trò của tiếng nói và chữ viết tr ng đời sống của c n người: A. Giúp con ngƣời thích nghi với m i trƣờng sống mới B. Giúp hình thành nếp sống văn hóa. C. là phƣơng tiện để con ngƣời giao tiếp, trao đổi kinh nghiệm với nhau D. Giúp phân biệt đƣợc ngƣời quen với ngƣời lạ Câu 26. Ở hệ thần inh người, ộ phận ng ại trung ương hông a gồ thành phần nà ưới đ y?
  16. A. Tủy sống. B. Trụ não. C. Tiểu não. D. Hạch thần kinh. Câu 27. Ở na giới, t stôstêrôn l ại tế à nà tiết ra ? A. Tế ào nón. B. Tế ào kẽ. C. Tế ào que. D. Tế ào hạch. Câu 28. Các phản xạ có điều kiện ở người khác với động vật là: A. Con ngƣời iết đau đớn. B. Con ngƣời cảm nhận đƣợc nóng và lạnh. C. Con ngƣời có tiếng nói, chữ viết, có tƣ duy trừu tƣợng. D. Con ngƣời iết ăn và uống. II Tự luận: (3,0 điểm). Câu 1(2,0 điểm): Vận dụng kiến thức em hãy giải thích vì sao ta có thể nhận iết đƣợc âm thanh phát ra? Câu 2(1,0 điểm): Qua một ví dụ tự chọn, em hãy trình ày quá trình thành lập và ức chế phản xạ có điều kiện đã đƣợc thành lập. Bài làm: ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ...............................................................................................................................
  17. PHÒNG GD& ĐT TP KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM V HƯỚNG D N CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: SINH- LỚP 8 ĐỀ 1 (Bảng hƣớng dẫn chấm có 02 trang) A. Đáp án, iểu điể : I. Trắc nghiệ : (7,0 điểm) M i câu trả lời đúng 0,25 điểm ĐỀ 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 A B A C A A B A D B B C D A 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 C A B A D D A C D C A D B C ĐỀ 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 B A B C B C C A B D C B C C 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 A A C A D C C B A D C A D D ĐỀ 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 D A D A A C D A A D C B B A 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 D A B C D D C B D C A C C B ĐỀ 4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 B B D C C B B A A A B C A C 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 B A B D A A A C A D C D B C
  18. II. Tự luận: (3,0 điể ) CÂU N I DUNG ĐI M - Sóng âm vào tai làm rung màng nhĩ,truyền qua chu i xƣơng tai vào tai trong gây sự chuyển động ngoại dịch rồi nội dịch trong ốc tai màng và tác động lên tế ào thụ cảm thính giác của cơ quan Coocti nằm trên Câu 1 màn cơ sở ở vùng tƣơng ứng 1,0đ (2,0 đ) - với tần số và cƣờng độ của sóng âm làm các tế này hƣng phấn chuyển thành xung thần kinh truyền về vùng thính giác ở thuỳ thái dƣơng cho ta 1.0đ nhận iết về âm thanh đã phát ra. Ví dụ: Khi cho gà ăn kết hợp với tiếng v tay nhiều lần thì sẽ hình thành phản xạ có điều kiện “ V tay là tín hiệu gọi ăn” nên khi nghe tiếng v 0,5đ tay thì gà chạy về ăn. Vậy đã hình thành đƣợc phản xạ có điều kiện khi Câu 2 nghe tiếng v tay là gà chạy về. (1,0 đ) Tuy nhiên nếu v tay nhiều lần gà chạy về mà kh ng cho gà ăn thì khi nghe tiếng v tay gà sẽ kh ng chạy về nữa vậy phản xạ có điều kiện khi 0,5đ nghe tiếng v tay là gà chạy về ị ức chế và mất đi. B. Hướng ẫn chấ : - GV chấm theo đáp án. - HS trả lời có ý đúng nhƣng chƣa đầy đủ giáo viên hạ dần thang điểm cho phù hợp. - Câu 2 tự luận HS cho ví dụ khác mà phân tích đúng vẫn cho điểm tối đa. Đối với HSKT: Trắc nghiệm: Chấm theo đáp án Tự luận: Câu1,2 thiếu 1 đến 2 ý vẫn cho điểm tối đa. Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giá viên ra đề Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Nguyễn Thị Ngọc Mẫn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2