Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thái Sơn
lượt xem 2
download
‘Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thái Sơn’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thái Sơn
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THÁI SƠN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN SINH 8 Thời gian làm bài 45 phút GV: Hoàng Văn Quyến MA TRẬN Mức Mức độ độ nhận Cộng thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Chủ đề thấp TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL -Hiểu Biết được Chủ đề: được vai trò Trao đổi phải ăn của Vi ta chât và uống và min D, năng lập khẩu vitamin lượng. phần ăn C hợp lí. Số câu 2 câu 2 câu 4 câu hỏi Số điểm 0,8 đ 0,8 đ 1,6đ - Biết chức Hiểu năng và được vai đơn vị trò của chức thận, năng của nước tiểu Chủ đề: cầu thận. đầu khác Bài tiết Các cơ máu và quan và nước tiểu cách bảo chính vệ hệ bài thức và tiết nước máu. tiểu. Số câu 4 câu 3 câu 7 câu hỏi Số điểm 1,6 đ 1,2 đ 2,8 đ Biết được Chủ đề: chức Da năng của Da. Số câu 1 câu 1 câu hỏi Số điểm 0,4đ 0,4đ Chủ đề: Biết các Trong vệ Hệ thần bộ phận sinh đối kinh và của hệ với hệ các giác thần thần quan kinh, cấu kinh cần
- tạo của quan tâm dây thần tới kinh tủy. những Chức vấn đề năng của gì ? Vì Hệ thần sáo phải kinh Vận như Động. vậy ? Số câu 3 câu 1 câu 3 câu 1 câu Số điểm 1,2 đ 1đ 1,2 đ 1đ Hậu quả có thể xảy ra khi phải sử lí đối với việc Cơ chế mang Chủ đề: hoạt thai Nội động của ngoài ý Tiết và Tuyến muốn ở sinh sản. Tụy tuổi vị thành niên là gì ? làm thế nào để tránh được ? Số câu 1 câu 1 2 hỏi Số điểm 2đ 1đ 3đ Tổng câu 10 Câu 6 câu 1 câu 1 Câu 18 câu điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- Đề bài I trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án dúng nhất ( mỗi ý đúng được 0,4 đ ) Câu 1. Vi ta min D có vai trò: A.Giúp cơ thể hấp thụ tốt Ca. B. Giúp cơ thể không háp thụ Na. C. Giúp Cơ thể loại bỏ chất thải. D. Giúp cơ thể loại bỏ khí thải. Câu 2. Vai trò của Vitamin C. A.Tăng cường hấp thụ sắt của cơ thể. B.Làm cơ thể bài tiết prôtêin ra khỏi cơ thể. C. Giúp cơ thể thải bỏ chất thải ra khỏi Cơ Thể D.Làm cơ thể mệt mỏi. Câu 3.Phải lập khẩu phần ăn uống hợp lí là vì: A.Để cơ thể tăng cường sức đề kháng. B.Để cơ thể tránh nhiều loại bệnh. C. Để cơ thể ít mệt mỏi. D. Để có cơ thể khỏe mạnh. Câu 4. Để có khẩu phần ăn uống hợp lí Ta cần căn cứ vào: A.Lượng Prôtêin trong thức ăn. B.Lượng lipít trong thức ăn. C.Giá trị dinh dưỡng trong thức ăn. D.Lượng Gluxít trong thức ăn. Câu 5. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là ; A.Ống dẫn nước tiểu. B. Thận. c. Bóng đái. D. Ống đái. Câu 6. Quá trình hình thành nước tiểu chính thức là : A.Quá trình lọc máu ở cầu thận. B. Quá trình hấp thụ lại Ở ống thận. C. Quá trình bài tiết tiếp. D.Quá trình lọc máu ở càu thận, hấp thụ lại ở ống thận và bài tiết tiếp. Câu 7.Thành phần nước tiểu đầu khác máu ở điểm : A.Không chứa tế bào máu. B.Không chứa tế bào máu và Prôtêin có kích thước lớn. C.Không chứa lipit. D.Không chứa hồng cầu.
- Câu 8.Nước tiểu chính thức khác với nước tiểu đầu ở: A.Không có chất dinh dưỡng. B. lượng nước nhiều hơn. C. Có các tế bào Máu. D. Có nhiều Prôtêin. Câu 9.Chức năng của Cầu thận là: A.Lọc máu. B. Bảo vệ hệ tuần hoàn. C.Bảo vệ hệ hô hấp. D.Bảo vệ Da. Câu 10.Hệ bài tiết gồm các cơ quan: A.Thận, cầu Thận, bóng Đái. B. Thận, Bóng Đái, Ống Đái. C. Thận ống thận, bóng Đái. D. Thận, Ống dẫn nước tiểu, bóng đái, Ống Đái. Câu 11.Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm: A.Cầu thận, nang cầu thận. B. Cầu thận, bể thận.. C. Nang cầu thận, Ống thận. D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận Câu12. Chức năng của Da A.Bảo vệ cơ thể. B. Bào vệ cơ thể, điều hòa thân nhiệt, bài tiết. C.Dẫn truyền xung Thần Kinh. D. Điều hòa Thân Nhiệt. Câu 13. Các bộ phận của hệ thần kinh là: A.Bộ phận Trung ương. B. Bộ phận trương và bộ phận ngoại biên. C.Não, bó sợi Cảm Giác D.Não và bó Sợi vận động. Câu 14.Dây thần kinh tủy gồm: A.Sợi hướng tâm. B. Da và sợi li tâm. C. Sợi hướng tâm và sợi li tâm. D. Da và sợi hướng tâm. Câu15. Chức năng của hệ Thần Kinh vận động là: A.Điều hòa hoạt động các cơ quan sinh dưỡng. B.Điều hòa hoạt động của cơ quan sinh sản. C.Điều khiển hoạt động của hệ cơ xương. D.Điều khiển hoạt động của hệ tiêu hóa. II. Tự luận ( 4 đ ): Câu 1( 1 đ ). Trong vệ sinh Đối với hệ thần kinh cần quan tâm tới những vấn đề gì ? Vì sao phải như vậy ? Câu 2 ( 2 đ ). Trình bày cơ chế hoạt động của tuyến tụy ? Câu 3 ( 1 đ ). Những hậu quả có thể xảy ra khi phải xử lí đối với việc mang thai ngoài ý muốn ở tuổi vị Thành Niên ? Làm thế nào để tránh được ?
- ĐÁP ÁN I.Trắc nghiệm ( mỗi ý đúng được 0,4 đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 13 14 1 2 5 Đáp án A A D C B D B A A D D B B C C II Tự luận ( 4 đ ) Câu Đáp án Điểm Câu1 Trong vệ sinh đối với hệ thần kinh cần chú ý để tránh suy giảm hệ thần ( 1đ ) kinh như: - Không làm việc quá sức. 0,2 đ - Đảm bảo giấc ngủ để hồi sức, có chế độ làm việc nghỉ ngơi khoa học. 0,2 đ - Giữ vệ sinh Tai, Mắt..... Tránh các kích thích quá mạnh về âm thanh và 0,2 đ ánh sáng. - Tránh sử dụng các chất gây hại đối với hệ thần kinh như: + Chất kích thích: Rượu, cà phê, chè.....Thường kích thích làm thần kinh 0,2 đ căng thẳng gây khó ngủ, ảnh hưởng không tốt đối với sức khỏe. + Chất gây nghiện: Hêrôin, Cần sa...thường gây tê liệt hệ thần kinh, ăn 0,2 đ ngủ kém, cơ thể gầy gò, yếu và tác hại về mặt xã hội. Câu +Sự phối hợp hoạt động của các tế bào An Pha và Bê Ta của đảo tụy 1đ 2 trong tuyến tụy khi lượng đường trong máu giảm hay trăng chính là để (2 giữ cho nồng độ đường trong máu được ổn định. đ) +Khi lượng đường trong máu giảm không chỉ các tế bào An Pha của đảo tụy hoạt động tiết glucagon mà còn có sự phối hợp hoạt động của cả hai 1đ tuyến trên thận tuyến này tiết cooctizon để góp phần vào sự chuyển hóa
- Lipít và prôtêin làm tăng đường huyết. Câu -Hậu quả : 0,25 3 + Làm ảnh hưởng đến tâm lí, chưa chuẩn bị tâm lí làm Mẹ khi còn nhỏ đ (1 tuổi, ảnh hưởng đến việc học. đ) +Dễ bị vô sinh, băng huyết, nhiễm khuẩn và thường sót rau. -Biện pháp: 0,25 đ +Tránh quan hệ tình dục ở lứa tuổi Vị Thành niên. +Sử dụng các biện pháp tránh thai an toàn khi quan hệ tình dục. 0,25 đ 0,25 đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 393 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 300 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 509 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 327 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 688 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 88 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn