intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang

  1. A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN SINH HỌC LỚP 8 1. Ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì 2 môn Sinh Học 8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 2 khi kết thúc nội dung: Từ tuần 19 đến tuần 32 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 15 câu hỏi: nhận biết: 3 câu, thông hiểu: 6 câu, vận dụng:6), mỗi câu 0,33 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 2,5 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Bài 1 1 tiết (3 0,7 (0,4) (0,3) 2 tiết) 2. Da ( 2 1 1 0,3 tiết) (0,3) 3. Hệ thần kinh và ½ 2 ½ 4 2 1 8 cơ quan 2 5,7 (1,0) (0,6) (1,0) (1,3) (0,7) (1,0) phân tích. (13 tiết) 4. Nội 1 4 1 4 3,3 tiết (5 (2,0) (1,3)
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 tiết) Số câu 1,5 3 1/2 6 0 6 1 0 3 15 18 Điểm 3,0 1,0 1,0 2,0 0 2,0 1,0 0 5,0 5,0 10 Tổng số 10 điểm 10 4,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm điểm B) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN SINH HỌC LỚP 8
  3. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) ( Số câu) ý) Nhận biết - Lượng nước tiểu thải ra ngoài mỗi ngày của một người. C2 1. Bài tiết (3 tiết) Thông hiểu - Nguyên nhân gây ra bệnh thận phải chạy thận. C1 2. Da (2 tiết) Thông hiểu - Vai trò của lớp mỡ dưới da. C3 Nhận biết: - Cấu tạo của đại não 1/2 C16 C6,9 - Vai trò của tiếng nói và chữ viết. 3. Hệ thần kinh - Nêu các tật về mắt và nguyên nhân. và cơ quan phân tích: (13 Thông hiểu: - Cấu tạo của dây thần kinh tủy. 1/2 C16 C4,5,7,8 tiết) - Chức năng của hệ thần kinh - Dấu hiệu nhận biết hệ thần kinh sinh dưỡng và vận động - Biện pháp khắc phục tật cận thị và viễn thị. - Xác định được phản xạ không điều kiện. - Nguyên nhân gây hại cho hệ thần kinh. - Tác dụng của phân hệ giao cảm và đối giao cảm
  4. Vận dụng thấp - Vai trò của tiếng nói và chữ viết C10,11 - Thực phẩm gây hại cho hệ thần kinh Vận dụng cao - Ý nghĩa của giấc ngủ và điều kiện để có giấc ngủ tốt. 1 C18 4. Nội tiết (5 Nhận biết - Chức năng của tuyến tụy. 1 C17 tiết) Vận dụng thấp - Chức năng của tuyến cận giáp C12,13,14,15 - Hoocmon liên quan bệnh tiểu đường, tuyến sinh dục nam. - Độ tuổi trứng bắt đầu hoạt động
  5. Trường ……………………………….. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên:............................................... Năm học: 2022-2023 SBD:...................................................... Môn: Sinh học 8 Phòng thi:............................................... Lớp:........................................................ Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên A. Trắc nghiệm (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Người nào thường có nguy cơ chạy thận nhân tạo cao nhất? A. Những người hút nhiều thuốc lá B. Những người bị tại nạn giao thông C. Những người bị suy thận D. Những người hiến thận Câu 2: Mỗi ngày, một người bình thường thải ra khoảng bao nhiêu lít nước tiểu? A. 2 lít. B. 1,5 lít. C. 1 lít. D. 0,5 lít. Câu 3: Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì? A. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài B. Cách nhiệt C. Dự trữ đường D. Vận chuyển chất dinh dưỡng Câu 4: Dựa vào đâu mà hệ thần kinh người được phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng? A. Chức năng B. Cấu tạo C. Tần suất hoạt động D. Thời gian hoạt động Câu 5: Rễ sau ở tủy sống là
  6. A. rễ vận động. B. rễ vừa có chức năng cảm giác, vừa có chức năng vận động. C. rễ cảm giác hoặc rễ vận động. D. rễ cảm giác. Câu 6: Mỗi bán cầu đại não ở người được phân chia thành mấy thùy? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 7: Khi tác động lên một cơ quan, phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm có tác dụng A. giống hệt nhau. B. tương tự nhau. C. đối lập nhau. D. đồng thời với nhau. Câu 8: Để khắc phục tật cận thị, ta cần đeo A. kính lúp. B. kính râm. C. kính hội tụ. D. kính phân kì. Câu 9: Phản xạ nào dưới đây không phải là phản xạ có điều kiện? A. Run lập cập khi giáo viên gọi lên bảng khảo bài B. Chảy nước miếng khi nhìn thấy quả sấu C. Vã mồ hôi khi ăn đồ nóng D. Bỏ chạy khi nhìn thấy rắn Câu 10: Tiếng nói và chữ viết được gộp chung thành A. văn hóa. B. giáo dục. C. ngôn ngữ D. xã hội. Câu 11: Đồ uống nào dưới đây gây hại cho hệ thần kinh? A. Nước khoáng. B. Nước lọc. C. Rượu. D. Sinh tố chanh leo. Câu 12: Chức năng của tuyến cận giáp A. Tham gia điều hòa canxi và photpho trong máu. B. Tiết dịch tiêu hóa và tiết hoocmon. C. Điều hòa đường huyết, muối natri trong máu. D. Tiết hoocmon sinh dục Câu 13: Bệnh tiểu đường có liên quan đến sự thiếu hụt hoặc rối loạn hoạt tính của hoocmôn nào dưới đây? A. GH B. Glucagôn C. Insulin D. Ađrênalin Câu 14: Tinh hoàn tiết ra hoocmon sinh dục nam nào? A. LH. B. FSH. C. Ostrogen. D. Testosteron. Câu 15: Trứng bắt đầu hoạt động ở các bạn gái vào thời điểm nào? A. 9-10 tuổi B. 10-11 tuổi. C. 11-12 tuổi. D. 12-13 tuổi B. Tự luận: (5 điểm)
  7. Câu 16: (2 điểm) Hãy nêu các tật về mắt? Nguyên nhân và cách phòng tránh. Câu 17: (2 điểm) Nêu chức năng của tuyến tụy? Câu 18: (1 điểm) Cho biết ý nghĩa sinh học của giấc ngủ. Muốn đảm bảo giấc ngủ tốt cần những điều kiện gì? BÀI LÀM ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................... .................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ............................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ..................................... ................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................... .............................................................................................. ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ......... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................... ............................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM A. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,3 đ. Hai câu đúng được 0,7 điểm. Ba câu đúng được 1 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  8. Đáp án C B B A D B C D C C C A C D B B. Tự luận( 5 điểm) Câu 16: (2 điểm) * Các tật của mắt: - Cận thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần. (0,5đ) - Viễn thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa. (0,5đ) - Nguyên nhận và cách khắc phục: mỗi ý 0,25đ Nguyên nhân Cách khắc phục Các tật của mắt Bẩm sinh cầu mắt dài, Đeo kính cận (kinh lõm, kính Cận thị Không giữ khoảng cách đúng mặt lõm) trong vệ sinh học đường Bẩm sinh cầu mắt ngắn, Đeo kính viễn (kính hội tụ, Viễn thị Thể thủy tinh bị lão hóa (người kính mặt lồi) già) mất khả năng điều tiết. Câu 17: (2 điểm) Chức năng của tuyến tụy: - Chức năng ngoại tiết của tuyến tụy là tiết dịch tụy theo ống dẫn đổ vào tá tràng, giúp cho sự biến đổi thức ăn ở ruột non. - Các tế bào tập hợp thành các đảo tụy có chức năng tiết các hoocmon điều hòa lượng đường trong máu. - Có 2 loại tế bào trong các đảo tụy: tế bào alpha tiết glucagon, tế bào beta tiết insulin - Tuyến tụy là một tiếng pha. Câu 18: (1 điểm) * Ý nghĩa sinh học của giấc ngủ: - Ngủ là nhu cầu sinh lí của cơ thể. - Bản chất của giấc ngủ là 1 quá trình ức chế tự nhiên của bộ não có tác dụng bảo vệ, phục hồi khả năng làm viêc của hệ thần kinh. * Muốn đảm bảo giấc ngủ tốt cần những điều kiện: - Lao động và nghỉ ngơi hợp lý - Tránh lạm dụng những chất kích thích. - Giữ cho tâm hồn thanh thản... TTCM GV RA ĐỀ:
  9. Nguyễn Thị Diễm Hằng Trương Thị Thúy Kiều
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2