Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Quang Trung
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Quang Trung” là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi học kì 2, giúp các em củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Quang Trung
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM HĐBM CẤP HUYỆN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỔ SINH HỌC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC LỚP 9 NĂM HỌC: 20202021 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chương V: Các công đoạn Vì sao tự thụ Chứng minh lý Ứng dụng di thiết yếu của phấn ở cây giao do không dùng truyền học công nghê gen. phấn và giao phối con lai F1 để nhân gần ở động vật giống. 15% T. số lại gây ra hiện điểm = 1,5 Tính tỷ lệ thể tượng thoái hóa. đồng hợp à dị hợp điểm qua các thế hệ tự thụ phấn Chương I: Môi trường Giải thích ảnh Lấy các VD Các biện pháp sống của sinh hưởng của các minh họa các mối để tránh sự cạnh Sinh vật và vật. Kể tên các nhân tố sinh thái quan hệ khác loài. tranh gay gắt giữa môi trường nhân tố sinh của môi trường các cá thể sinh Ứng dụng mối 30% T. số thái. lên đời sống sinh vật, dẫn đến làm quan hệ cùng loài điểm = 3 điểm Khái niệm vật giảm năng suất. và khác loài trong giới hạn sinh Vẽ sơ đồ giới sản xuất. thái. hạn sinh thái của sinh vật Chương II: Nêu các khái Lấy ví dụ minh Viết được sơ đồ Vẽ một lưới niệm về: quần họa về cânằng của các chuỗi thức ăn (có các Hệ sinh thái thể SV, quần xã sinh học thức ăn(Chỉ rõ sinh vật đã cho) SV, hệ sinh sinh vật sản xuất, thái. sinh vật tiêu thụ, 30% T. số SV phân giải..) điểm = 3 điểm
- Chương III: Trình bày các Nguyên nhân tác nhân gây ô của việc ngộ độc Con người và nhiễm môi thuốc bảo vệ môi trường trường thực vật sau khi 15% T. số ăn rau và quả điểm = 1,5 điểm Chương IV : Nêu các biện Trình bày ý kiến, pháp bảo vệ các cách giải quyết Bảo vệ môi Hệ sinh thái. về việc bảo vệ trường môi trường 10% T. số điểm = 1 điểm Tổng cộng 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 100%= 10 30% 40% 20% 10% điểm
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC LỚP 9 NĂM HỌC 20202021 1. Các công đoạn thiết yếu của công nghệ gen. 2. Vì sao tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật lại gây ra hiện tượng thoái hóa. Tính tỷ lệ % thể đồng hợp và dị hợp qua các thế hệ tự thụ phấn. Chứng minh lý do không dùng con lai F1 để nhân giống. 3. Môi trường sống của sinh vật là gì? Các loại môi trường sống. Kể tên các nhân tố sinh thái. 4. Khái niệm giới hạn sinh thái. Vẽ được sơ đồ giới hạn sinh thái của sinh vật 5. Giải thích ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái của môi trường lên đời sống sinh vật 6. Các mối quan hệ cùng loài và khác loài. Lấy các VD minh họa. Ứng dụng trong sản xuất. Các biện pháp để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể sinh vật, dẫn đến làm giảm năng suất. 7. Nêu các khái niệm về: quần thể SV, quần xã SV, hệ sinh thái. 8. Sự giống và khác nhau giữa quần thể người và quần thể SV, tại sao có sự khác nhau đó? 9. Viết được sơ đồ của các chuỗi thức ăn, lưới thức ăn (Chỉ rõ sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải..) 10. Ô nhiễm môi trường là gì? Trình bày các tác nhân gây ô nhiễm môi trường. Nguyên nhân của việc ngộ độc thuốc bảo vệ thực vật sau khi an rau và quả
- 11. Nêu các biện pháp bảo vệ các Hệ sinh thái. Trình bày ý kiến, cách giải quyết về việc bảo vệ môi trường TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH 9 LỚP: ………………….. NĂM HỌC: 2020 – 2021 HỌ VÀ TÊN: ……………………… ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Trắc nghiệm (3 điểm) I. Khoanh tròn vào chữ cái chỉ ý trả lời đúng nhất. Câu 1: Các loại môi trường chủ yếu của sinh vật là A. Đất, nước, trên mặt đất – không khí . B. Đất, trên mặt đất, không khí . C. Đất, nước, sinh vật. D. Đất, nước, trên mặt đất – không khí, sinh vật Câu 2: Cá rô phi Việt Nam sống được trong khoảng nhiệt độ của nước từ 50C đến 420C và phát triển mạnh nhất ở nhiệt độ của nước là 300C . Khoảng nhiệt độ của nước từ 50C đến 420C được gọi là A. Giới hạn chịu đựng đối với nhân tố sinh thái của cá rô phi. B. Giới hạn trên của cá rô phi C. Nhiệt độ sinh trưởng đối với cá rô phi D. Nhiệt độ hữu hiệu của cá rô phi. Câu 3: Những đặc điểm chỉ có ở quần thể người và không có ở những quần thể sinh vật khác là A. Giới tính, pháp luật, kinh tế, văn hóa B. Sinh sản, giáo dục, hôn nhân, kinh tế C. Pháp luật, kinh tế, văn hóa, hôn nhân, giáo dục D. Tử vong, văn hóa, giáo dục, sinh sản Câu 4: Để bảo vệ hệ sinh thái nông nghiệp, biện pháp cần làm là A. Không lạm dụng thuốc trừ sâu và các chất hóa học khác trên đồng ruộng B. Tăng cường bón thật nhiều phân bón hóa học cho cây trồng
- C. Dùng nhiều thuốc diệt cỏ để phòng trừ cỏ dại D. Dùng thật nhiều thuốc kích thích tăng trưởng để giúp cây nhanh lớn II. Sắp xếp các mối quan hệ giữa các sinh vật khác loài tương ứng với từng mối quan hệ Các mối quan hệ khác loài Các quan hệ giữa các sinh vật Trả lời 1. Cộng sinh a. Giun đũa sống trong ruột người 1……… 2. Hội sinh b. Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ 2……… đậu 3. Cạnh tranh c. Cá ép bám vào rùa biển để được đi xa 3……… 4. Kí sinh d. Trâu và bò cùng sống trên một đồng cỏ 4………. ………… Tự luận (7 điểm) Câu 1: (1,5đ) Thế nào là quần thể sinh vật? Lấy ví dụ. Câu 2: (2,5đ) Ô nhiễm môi trường là gì? Nêu các tác nhân gây ô nhiễm môi trường. Là một học sinh, em làm gì để góp phần hạn chế gây ô nhiễm môi trường? Câu 3: (1,5đ) Viết sơ đồ một chuỗi thức ăn gồm 5 mắt xích. Hãy chỉ rõ các thành phần trong chuỗi thức ăn đó Câu 4: (1,5đ) Vì sao tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật gây ra hiện tượng thoái hóa? Thế hệ xuất phát của một quần thể tự phối có kiểu gen dị hợp Aa chiếm 100%. Hãy cho biết tỉ lệ phần trăm thể đồng hợp lặn ở thế hệ con lai thứ 3.
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH 9 NĂM HỌC: 2020 – 2021 Trắc nghiệm (3 đ) I. Khoanh tròn vào chữ cái chỉ ý trả lời đúng nhất. Câu 1 : D Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: D ( mỗi đáp án đúng được 0,5đ) II. Sắp xếp các mối quan hệ giữa các sinh vật khác loài tương ứng với từng mối quan hệ 1b 2c 3d 4a ( mỗi đáp án đúng được 0,25đ) Tự luận ( 7đ) Câu 1: Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể cùng loài , cùng sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới ( 1đ) Hs lấy đúng ví dụ ( 0,5đ) Câu 2: Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, đồng thời các tính chất vật lí, hóa học, sinh học của môi trường bị thay đổi, gây tác hại đến đời sống con người và các sinh vật khác (0,5đ) Các tác nhân gây ô nhiễm môi trường: + Ô nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt (0,25đ) +Ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học (0,25đ) + Ô nhiễm do các chất phóng xạ (0,25đ)
- +Ô nhiễm do các chất thải rắn (0,25đ) + Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh (0,25đ) Các việc làm của HS góp phần hạn chế gây ô nhiễm môi trường: bỏ rác đúng nơi quy định, hạn chế sử dụng túi nilon, trồng và chăm sóc cây xanh, hăng hái tham gia các phong trào bảo vệ môi trường, tham gia vận động người xung quanh giữ gìn và bảo vệ thiên nhiên, không tiếp tay cho các hành vi gây ô nhiễm môi trường… ( 0,75đ) Câu 3 : Cỏ sâu bọ ngựa rắn vi sinh vật (1đ ) ( HS có thể viết chuỗi thức ăn gồm 5 mắt xích khác) Cỏ là sinh vật sản xuất. Sâu, bọ ngựa, rắn lần lượt là sinh vật tiêu thụ bậc 1,2,3. Vi sinh vật là sinh vật phân giải (0,5đ) Câu 4: Tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật gây ra hiện tượng thoái hóa vì qua các thế hệ tỉ lệ dị hợp giảm dần, tỉ lệ đồng hợp tăng dần trong đó kiểu gen đồng hợp lặn biểu hiện ra tính trạng xấu làm cho giống bị thoái hóa. ( 0,5đ) Thế hệ xuất phát của một quần thể tự phối có kiểu gen dị hợp Aa chiếm 100%. Tỉ lệ phần trăm thể đồng hợp lặn aa ở thế hệ con lai thứ 3 là : (1đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn