Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn: Sinh học 9 Các mức Cấp độ độ nhận Tổng thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Tên chủ TN TL TN TL TN TL đề Nêu được những Giải thích nguyên biểu hiện của thoái nhân của hiện 1. Ứng dung hóa do tự thụ phấn ở tượng thoái hóa. di truyền học cây giao phấn và do giao phối gần ở động vật. Số câu: 1/2 ½ 1 Số điểm: 1 0,5 1,5 Tỉ lệ%: 10% 5% 15% 2. Chương I Phân tích sơ đồ mô Vận dụng đặc điểm Sinh vật và tả giới hạn sinh thái ảnh hưởng của môi trường của một loài sinh nhân tố nhiệt độ và vật. ánh sáng lên đời sống sinh vật, để giải thích sự thích nghi của một số động vật trong tự nhiên. Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,33 1 1,33 Tỉ lệ%: 3,3% 10% 13,3% - Biết được những - Phân tích thành đặc trưng cơ bản phần của chuỗi thức của quần thể, các ăn và lưới thức ăn. dạng tháp tuổi. Ý - Vận dụng được nghĩa sinh thái của mối quan hệ cùng 3. Chương II các nhóm tuổi. loài và khác loài Hệ sinh thái - Biết được nguyên trong thực tiễn trồng nhân của sự khác trọt và chăn nuôi. nhau giữa quần thể người và quần thể sinh vật khác. Số câu: 4 1 1 6 Số điểm: 1,33 0,33 1 2,66 Tỉ lệ%: 13,3% 3,3% 10% 26,6%
- 4. Con người, - Biết được nguồn Vai trò của con dân số và môi gốc và các tác nhân người trong việc bảo trường chủ yếu gây ô nhiễm vệ và cải tạo môi môi trường. trường tự nhiên. - Những tác động của con người làm suy thoái môi trường tự nhiên. - Vai trò của con người trong việc bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên. - Các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường không khí, ô nhiễm tiếng ồn, ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật, hóa chất. Số câu: 8 1 9 Số điểm: 2,66 0,33 3 Tỉ lệ%: 26,6% 3,3% 30% 5. Bảo vệ môi Nêu các biện pháp Liên hệ thực tế là trường bảo vệ tài nguyên học sinh em cần sinh vật và cải tạo làm gì để góp phần hệ sinh thái bị thoái bảo vệ thiên nhiên. hóa. Số câu: ½ ½ 1 Số điểm: 1 0,5 1,5 Tỉ lệ%: 10% 5% 15% Tổng số câu: 12/2 4/2 2 19 Tổng số điểm: 5 3 2 10 Tỉ lệ% 50 30 20 100%
- PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH MÔN: SINH HỌC 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Đề này gồm 03 trang Họ và tên thí sinh: ................................................ Lớp: .................SBD: .............. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Đọc kĩ và trả lời các câu hỏi bằng cách chọn một đáp án đúng A, B, C, D và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn A thì ghi 1A…) . Câu 1. Các dạng tháp tuổi: A. dạng ổn định, dạng giảm sút. B. dạng phát triển, dạng ổn định. C. dạng phát triển, dạng giảm sút. D. dạng phát triển, dạng ổn định, dạng giảm sút. Câu 2. Tác động xấu của con người đối với môi trường tự nhiên là A. săn bắt động vật hoang dã, chặt phá rừng bừa bãi. B. chặt phá rừng bừa bãi, khai thác tài nguyên thiên nhiên. C. chặt phá rừng bừa bãi, săn bắt động vật hoang dã, khai thác tài nguyên thiên nhiên. D. săn bắt động vật hoang dã, khai thác tài nguyên rừng, chặt phá rừng bừa bãi, đốt rẫy. Câu 3. Tác nhân chủ yếu gây ra ô nhiễm môi trường? A. Tác động của con người. B. Sự thay đổi của khí hậu. C. Do các loài sinh vật trong quần xã sinh vật tạo ra. D. Các điều kiện bất thường của ngoại cảnh, lũ lụt, thiên tai. Câu 4. Những đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật là A. lệ giới tính, mật độ quần thể, nhóm tuổi. B. tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, mật độ quần thể. C. tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, quần thể, sinh sản. D. thành phần nhóm tuổi, mật độ quần thể, giới tính, sinh sản. Câu 5. Khắc phục ô nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật gồm các biện pháp nào? A. Bón phân, biện pháp sinh học. B. Biện pháp sinh học và biện pháp canh tác. C. Biện pháp canh tác, bón phân, biện pháp sinh học. D. Biện pháp sinh học, biện pháp canh tác, bón phân hợp lí. Câu 6. Săn bắt động vật hoang dã quá mức dẫn đến hậu quả A. mất cân bằng sinh thái và mất nhiều động vật. B. mất cân bằng sinh thái và mất nhiều loài sinh vật.
- C. mất nơi ở của sinh vật và mất nhiều loài sinh vật. D. mất nhiều loài sinh vật và mất nhiều động vật quý hiếm. Câu 7. Biện pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất trong việc hạn chế ô nhiễm môi trường? A. Trồng nhiều cây xanh, bỏ rác đúng nơi quy định.. B. Giáo dục nâng cao ý thức cho mội người về bảo vệ môi trường. C. Xây dựng các nhà máy xử lí rác thải, bỏ rác đúng nơi quy định. D. Bảo quản và sử dụng hợp lí hoá chất bảo vệ thực vật, bỏ rác đúng nơi quy định. Câu 8. Nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm môi trường là gì? A. Do con người thải rác ra sông. B. Do hoạt động của con người gây ra. C. Do 1 số hoạt động của tự nhiên (núi lửa, lũ lụt ...). D. Do hoạt động của con người gây ra và do một số hoạt động của tự nhiên. Câu 9. Cá chép có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 20C đến 440C, điểm cực thuận là 280C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 50C đến 420C, điểm cực thuận là 300C. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Vùng phân bố cá rô phi rộng hơn cá chép vì có giới hạn dưới cao hơn. B. Vùng phân bố cá chép hẹp hơn cá rô phi vì có điểm cực thuận thấp hơn. C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn. D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt thấp hơn . Câu 10. Đặc điểm nào chỉ có ở quần thể người mà không có ở các quần thể sinh vật khác? A. Pháp luật. B. Giới tính. C. Lứa tuổi. D. Mật độ. Câu 11. Nhóm tuổi sinh sản có ý nghĩa A. làm cho kích thước quần thể giảm sút. B. quyết định mức sinh sản của quần thể. C. không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể. D. làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể. Câu 12. Một số hoạt động gây ô nhiễm không khí như A. Cháy rừng, các phương tiện vận tải. B. Cháy rừng, đun nấu trong gia đình. C. Phương tiện vận tải, sản xuất công nghiệp. D. Cháy rừng, phương tiện vận tải, đun nấu trong gia đình, sản xuất công nghiệp. Câu 13. Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên là A. gây ô nhiễm môi trường. B. làm giảm lượng nước gây khô hạn. C. cải tạo tự nhiên làm mất cân bằng sinh thái. D. phá huỷ thảm thực vật, gây ra nhiều hậu quả xấu. Câu 14. Các khí thải trong không khí chủ yếu có nguồn gốc từ: A. quá trình đốt cháy các nhiên liệu. B. hoạt động quang hợp của cây xanh. C. quá trình phân giải xác hữu cơ của vi khuẩn. D. hoạt động hô hấp của động vật và con người. Câu 15. Cho sơ đồ lưới thức ăn sau đây:
- Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lưới thức ăn nói trên? A. Có tất cả 8 chuỗi thức ăn. B. Mỗi chuỗi thức ăn đều có 4 mắt xích. C. Chuột là mắt xích chung trong lưới thức ăn. D. Cáo không phải là mắt xích chung trong lưới thức ăn. B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm). Câu 1. (1,5 điểm) Hiện tượng thoái hóa do tự thụ phấn ở cây giao phấn biểu hiện như thế nào?Tại sao tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật lại gây ra hiện tượng thoái hóa? Câu 2. (1,5 điểm) Nêu các biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật và cải tạo hệ sinh thái bị thoái hóa. Là học sinh, em cần làm gì để góp phần bảo vệ thiên nhiên. Câu 3. (1 điểm) Trong thực tiễn sản xuất, cần phải làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể sinh vật, làm giảm năng suất vật nuôi, cây trồng. Câu 4. (1 điểm) Tại sao gấu sống ở Bắc Cực có bộ lông dày? ----------------------HẾT------------------------ * Lưu ý: + Thí sinh làm bài vào giấy thi. + Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Người phê duyệt Người ra đề HIỆU TRƯỞNG Võ Thị Phương Lan
- PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021- 2022 Hướng dẫn chấm môn Sinh học 9 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C A C D B B D C A B D D A C Mỗi câu đúng được 0,33 điểm. B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm). Câu Đáp án Điểm 1 - Hiện tượng thoái hóa do tự thụ phấn ở cây giao phấn biểu hiện: 1,0 các cá thể của các thế hệ tiếp có sức sống kém dần ở các dấu hiệu biểu hiện như phát triển chậm, chiều cao cây và năng suất giảm dần, nhiều cây bị chết,… bộc lộ các đặc điểm có hại như: bạch tạng, thân lùn, kết hạt ít,… - Tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật lại gây 0,5 ra hiện tượng thoái hóa vì xuất hiện các tổ hợp gen đồng hợp lặn gây hại cho cơ thể sinh vật. 2 - Các biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật và cải tạo hệ sinh thái bị 1,0 thoái hóa: + Trồng cây gây rừng. + Tăng cường công tác làm thủy lợi và tưới tiêu hợp lí. + Bón phân hợp lí và hợp vệ sinh. + Thay đổi các loại cây trồng hợp lí. + Chọn giống vật nuôi và cây trồng thích hợp và có năng suất cao. - Liên hệ tực tế: 0,5 + Mỗi học sinh cần ý thức được vai trò và trách nhiệm của mình trong việc gìn giữ và cải tạo thiên nhiên
- + Tham gia các hoạt động bảo vệ thiên nhiên + Tuyên truyền với mọi người xung quanh có ý thức và hành động bảo vệ thiên nhiên. 3 Để giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể sinh vật người ta thường áp dụng các biện pháp sau: - Trong trồng trọt: trồng cây với mật độ thích hợp. kết hợp tỉa thưa cây, bón phân và tưới nước đầy đủ, tạo điều kiện cho cây trồng phát triển tốt, 0,5 năng suất cao. - Đối với chăn nuôi: Khi đàn quá đông, nhu cầu về thức ăn, chỗ ở trở 0,5 nên thiếu thốn, môi trường bị ô nhiễm ta cần tách đàn, cung cấp đầy đủ thức ăn cho chúng kết hợp vệ sinh môi trường sạch sẽ, tạo điều kiện cho vật nuôi phát triển tốt 4 . Ngoài bộ lông có tác dụng ngụy trang và không thấm nước, gấu Bắc 1,0 Cực còn có lớp mỡ dày đến 10 cm giúp giữ ấm cơ thể, ngay cả khi nhiệt độ xuống tới -40 °C.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn