intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỔ KHTN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC LỚP 9 NĂM HỌC: 2021-2022 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Thấp Cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chương V: Ứng Hiểu về - Giải thích dụng di truyền bản chất nguyên học thoái hóa, nhân của ưu thế lai. HT thoái hóa Số câu =3 2 câu 1 câu 15 điểm = 15% 0.5 đ= 25% 1 đ= 75% Chương I: - MT Sinh vật và môi sống của trường sinh vật. Kể tên các nhân tố ST,giới hạn ST Số câu=6 6 câu 1.5 điểm =1.5% 1.5 đ= 100% Chương II: - Nêu các - Viết 4 Hệ sinh thái khái niệm chuỗi về: quần thức ăn, thể SV, vẽ một quần xã lưới thức SV, HST ăn Số câu=5 4 câu 1 câu 3 điểm =30% 1 đ= 2 đ= 33.4% 66.6% Chương III: Đề xuất Con người và biện pháp môi trường khắc phục ô nhiễm ở địa phương Số câu=1 1 câu 2 điểm =20% 2 đ= 100% Chương IV : Bảo Bảo vệ môi vệ trường HST biển Số câu=1 1 câu 2 điểm =20% 2 đ= 100% Tổng cộng Số câu=11 Số câu=3 Số câu=1 Số câu=1 Số câu= 16 4.5 điểm =45% 2.5 điểm=25% 1 điểm=10% 2 điểm=20% 10đ = 100%
  2. UBND Huyện Châu Đức ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2021-2022 Trường TH- THCS Phan Đình Phùng Môn:Sinh học - Lớp:9 Thời gian:45 phút Điểm Nhận xét của Giáo viên Chữ ký giám thị Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . . I-TRẮC NGHIỆM( 3 Đ) A. Chọn câu trả lời đúng nhất ( 1 đ) Câu 1: Hiện tượng thế hệ sau có sức sống, năng suất cao so với bố mẹ gọi là? A. Ưu thế lai C. Vượt trội B. Thoái hóa D. Suy giảm Câu 2: Kiểu gen nào gây thoái hóa giống? A. AaBb B. aaBB C. AAbb D. aabb Câu 3: Nhân tố sinh thái là? A. Các yếu tố hữu sinh của môi trường tác động lên sinh vật. B. Các yếu tố của môi trường tác động lên sinh vật. C. Các yếu tố vô sinh của môi trường tác động lên sinh vật. D. Các yếu tố của môi trường tác động gián tiếp lên sinh vật. Câu 4: Đâu là nhân tố vô sinh trong các nhân tố sau? A. Đất C. Heo B. Bò D. Chó B. Ghi chữ Đ vào câu đúng, chữ S vào câu sai trong các câu sau (1đ) 1. Cá rô phi sống trong giới hạn từ 50C đến 42 0C được gọi là giới hạn sinh thái của cá rô phi. 2. Ve bét sống trên da trâu bò. Chúng có môi trường sống là sinh vật. 3. Cây xanh, lá khô, chuột đồng, sóc là những nhân tố hữu sinh. 4. Dựa vào ảnh hưởng của độ ẩm người ta chia sinh vật thành 2 nhóm: Hằng nhiệt, biến nhiệt. C. Ghép câu phù hợp và ghi đáp án vào cột kết quả (1 đ) Đặc điểm Khái niệm Kết quả 1.Tập hợp các sinh vật cùng loài A. Quần xã sinh vật 1. 2.Quần xã sinh vật và môi trường sống của chúng B. Giới hạn sinh thái 2. 3.Tập hợp các quần thể sinh vật khác loài C. Nhân tố sinh thái 3. 4.Giới hạn chịu đựng của sinh vật trước 1 nhân tố sinh thái. D. Hệ sinh thái 4. E. Quần thể sinh vật II-TỰ LUẬN (7 Đ) Câu 1: ( 2đ)Nêu một vấn đề ô nhiễm ở địa phương em và đề ra biện pháp khắc phục? Câu 2: ( 2đ) Cho 1 quần xã sinh vật gồm: Cừu, cỏ, gà, dê, vi sinh vật, báo, chó sói, hổ? a.Viết 4 chuỗi thức ăn từ quần xã trên b.Viết lưới thức ăn của quần xã. Xác định sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải trong lưới thức ăn đó? Câu 3: (2 đ) Để bảo vệ hệ sinh thái biển theo em cần phải làm gì? Câu 4: ( 1đ) Vì sao tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật lại gây ra hiện tượng thoái hóa? ( Lưu ý: Hs trả lời trắc nghiệm vào bảng trắc nghiệm bên dưới)
  3. BÀI LÀM I-TRẮC NGHIỆM( 3 Đ) Câu 1.A 2.A 3.A 4.A 1.B 2.B 3.B 4.B 1.C 2.C 3.C 4.C Đ.ÁN II-TỰ LUẬN (7 Đ) .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
  4. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỔ KHTN ĐÁN ÁN ĐỀ KIỂM TRA KÌ II-NĂM HỌC 2021-2022 MÔN:SINH HỌC - LỚP:9 I. TRẮC NGHIỆM(3Đ) Câu 1A 2A 3A 4A 1B 2B 3B 4D 1C 2C 3C 4C Đáp A D B A Đ Đ S S E D A B án Điểm 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ II.TÖÏ LUAÄN (7 Ñ) Phần Câu Nội dung Điểm Tổng điểm 1 - Nêu 1 vấn đề ô nhiễm môi trường địa phương 1đ Ví dụ: ô nhiễm chất thải rắn, ô nhiễm chất hóa học - Biện pháp hạn chế Ví dụ hạn chế ô nhiễm chất thải rắn 2đ 0.25 đ - Không xả rác bừa bãi 0.25 đ - Thu gom, phân loại rác thải 0.25 đ - Tuyên truyền người dân bỏ rác đúng nơi quy định 0.25đ - Xử phạt nghiêm các hành vi xả rác bừa bãi 2 Viết chuỗi thức ăn 1đ TỰ - Viết đúng 4 chuỗi, mỗi chuỗi 0.25đ 2đ 0.5 đ LUẬN -Viết đúng lưới thức ăn 0.5 đ - Phân tích đúng các thành phần lưới thức ăn 3 -Bảo vệ rùa biển và nơi sinh sản của rùa. 0.5 đ -Tăng cường trồng rừng ngập mặn để bảo vệ tôm, cua 0.5 đ 2đ -Làm sạch biển 0.5 đ - Xử lý chất thải trước khi đổ ra biển. 0.5 đ Tự thụ phấn và giao phối gần gây hiện tượng thoái hóa giống 4 - Tỷ lệ Kiểu gen dị hợp giảm 0.5 đ 1đ -Kiểu gen đồng hợp tăng trong đó có đồng hợp lặn biểu hiện 0.5 đ kiểu hình gây hại Tổng điểm 7đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2