Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS 19.8 NĂM HỌC: 2021 - 2022 Họ và tên: ……………………….. MÔN: SINH HỌC 9 Lớp: 9 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Điểm Lời phê I. Phần trắc nghiệm: (5.0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng: Câu 1. Nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá giống là A. giao phấn xảy ra ở thực vật. B. giao phối ngẫu nhiên xảy ra ở động vật. C. tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối cận huyết ở động vật. D. lai giữa các dòng thuần chủng khác nhau. Câu 2. Trong chăn nuôi, để tận dụng ưu thế lai, người ta dùng phép lai nào? A. Giao phối cận huyết. B. Lai kinh tế. C. Lai phân tích. D. Giao phối ngẫu nhiên. Câu 3. Hiện tượng dưới đây xuất hiện do giao phối gần là A. con ở đời F1 luôn có các đặc điểm tốt. B. con luôn có nguồn gen tốt của bố mẹ. C. xuất hiện quái thái, dị tật ở con. D. con thường sinh trưởng tốt hơn bố mẹ. Câu 4. Hiện tượng xuất hiện ở thế hệ sau nếu cho tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn là A. có khả năng chống chịu tốt với các điều kiện của môi trường. B. con cháu xuất hiện ngày càng đông, có nhiều kiểu gen, kiểu hình. C. cho năng suất cao hơn thế hệ trước. D. sinh trưởng và phát triển chậm, bộc lộ tính trạng xấu. Câu 5. Hiện tượng không xuất hiện khi cho vật nuôi giao phối cận huyết là A. sức sinh sản ở thế hệ sau giảm. B. con cháu xuất hiện các đặc điểm ưu thế so với bố mẹ. C. xuất hiện quái thai, dị hình. D. tạo ra nhiều kiểu gen mới trong bầy, đàn. Câu 6. Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh? A. Tài nguyên rừng. B. Tài nguyên đất. C. Tài nguyên khoáng sản. D. Tài nguyên sinh vật. Câu 7. Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên tái sinh? A. Than đá và tài nguyên sinh vật. B. Tài nguyên sinh vật và tài nguyên đất. C. Dầu mỏ và tài nguyên nước. D. Bức xạ mặt trời và tài nguyên sinh vật. Câu 8. Gió và năng lượng nhiệt từ trong lòng đất được xếp vào nguồn tài nguyên nào sau đây? A. Tài nguyên không tái sinh. B. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. C. Tài nguyên vô giá. D. Tài nguyên tái sinh. Câu 9. Những đặc điểm chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần thể sinh vật khác? A. Giới tính, pháp luật, kinh tế, văn hoá. B. Sinh sản, giáo dục, hôn nhân, kinh tế. C. Pháp luật, kinh tế, văn hoá, giáo dục, hôn nhân. D. Tử vong, văn hoá, giáo dục, sinh sản. Sử dụng sơ đồ lưới thức ăn dưới đây để trả lời các câu hỏi từ số 15 đến số 20
- Câu 10. Số chuỗi thức ăn có trong lưới thức ăn trên là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 11. Tên của các sinh vật tiêu thụ là mắt xích chung của lưới thức trên là A. thỏ, gà, mèo và cáo. B. chuột, thỏ, gà, mèo, cáo và rắn. C. gà, mèo, cáo và rắn. D. chuột, thỏ, mèo, cáo và rắn. Câu 12. Mắt xích chung nhất cho lưới thức ăn trên là A. cây xanh và thỏ. B. cây xanh và vi khuẩn. C. gà, cáo và rắn. D. chuột, thỏ và gà Câu 13. Tổng số mắt xích chung của lưới thức ăn nói trên là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3 Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lưới thức ăn nói trên? A. Chuột là mắt xích chung trong lưới thức ăn. B. Cáo không phải là mắt xích chung trong lưới thức ăn. C. Mỗi chuỗi thức ăn đều có 4 mắt xích. D. Có tất cả 8 chuỗi thức ăn. Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về lưới thức ăn nói trên? A. Có hai loài không phải là mắt xích chung. B. Có 4 loài sinh vật tiêu thụ là mắt xích chung. C. Mèo tham gia vào 4 chuỗi thức ăn. D. Rắn chỉ tham gia vào 1 chuỗi thức ăn. II. Phần tự luận: (5.0đ) Câu 1. Kể tên các mối quan hệ khác loài và cho ví dụ? (1.0 điểm) Câu 2. Vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái và so sánh giới hạn sinh thái của hai loài sinh vật sau? (2.0 điểm) - Loài vi khuẩn suối nước nóng có giới hạn nhiệt độ từ 0 đến 90 độ, trong đó điểm cực thuận là 55 độ. - Loài xương rồng sa mạc có giới hạn nhiệt độ từ 0 đến 56 độ, trong đó điểm cực thuận là 32 độ. Câu 3. Ô nhiễm môi trường là gì? Mô tả con đường phát tán của hóa chất bảo vệ thực vật? (2.0 điểm) Hết
- Đáp án và biểu điểm môn Sinh học 9 Phần I. Trắc nghiệm: * Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng: mỗi câu đúng được 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 1 1 15 1 2 3 4 Đáp C B C D B C B B C B A B A C C án Phần II. Tự luận. Câu Đáp án Điểm - Giữa các sinh vật khác loài có các mối quan hệ sau: + Quan hệ hỗ trợ: 0,25 đ * Quan hệ cộng sinh. Ví dụ.... * Quan hệ hội sinh. Ví dụ ..... 1 + Quan hệ đối địch: 0,75 đ * Quan hệ cạnh tranh. Ví dụ ..... * Quan hệ kí sinh, nửa kí sinh. Ví dụ .... * Quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác. Ví dụ ..... - Vẽ đúng sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của vi khuẩn. 0,75 đ - Vẽ đúng sơ đồ giới hạn sinh thái của xương rồng. 0,75 đ 2 - Nhận xét: giới hạn nhiệt độ của vi khẩn suối nước nóng rộng hơn xương 0,5 đ rồng sa mạc. - Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị nhiễm bẩn, đồng 0,5 đ thời các tính chất vật lí, hóa học, sinh học của môi trường bị thay đổi. - Con đường phát tán của hóa chất bảo vệ thực vật: + Hóa chất theo đường nước mưa ngấm xuống đất làm ô nhiễm nguồn nước 0,5 đ 3 ngầm. + Hóa chất theo đường nước mưa chảy vào ao hồ, sông suối, đại dương, một 0,5 đ phần hòa tan trong nước và bốc hơi vào không khí. + Hóa chất độc trong không khí theo nước mưa phân tán đi khắp nơi trên mặt 0,5 đ đất.
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS 19.8 NĂM HỌC: 2021 - 2022 Họ và tên: ……………………….. MÔN: SINH HỌC 9 (Đề 2) Lớp: 9 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Điểm Lời phê I. Phần trắc nghiệm: (5.0 điểm) * Chọn câu trả lời đúng: Câu 1. Nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá giống là A. giao phấn xảy ra ở thực vật. B. giao phối ngẫu nhiên xảy ra ở động vật. C. tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối cận huyết ở động vật. D. lai giữa các dòng thuần chủng khác nhau. Câu 2. Trong chăn nuôi, để tận dụng ưu thế lai, người ta dùng phép lai nào sau đây: A. Giao phối cận huyết. B. Lai kinh tế. C. Lai phân tích. D. Giao phối ngẫu nhiên. Câu 3. Hiện tượng dưới đây xuất hiện do giao phối gần là A. con ở đời F1 luôn có các đặc điểm tốt. B. con luôn có nguồn gen tốt của bố mẹ. C. xuất hiện quái thái, dị tật ở con. D. con thường sinh trưởng tốt hơn bố mẹ Câu 4. Hiện tượng xuất hiện ở thế hệ sau nếu cho tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn là A. có khả năng chống chịu tốt với các điều kiện của môi trường. B. con cháu xuất hiện ngày càng đông, có nhiều kiểu gen, kiểu hình. C. cho năng suất cao hơn thế hệ trước. D. sinh trưởng và phát triển chậm, bộc lộ tính trạng xấu. Câu 5. Hiện tượng không xuất hiện khi cho vật nuôi giao phối cận huyết là A. sức sinh sản ở thế hệ sau giảm. B. con cháu xuất hiện các đặc điểm ưu thế so với bố mẹ. C. xuất hiện quái thai, dị hình. D. tạo ra nhiều kiểu gen mới trong bầy, đàn. Câu 6. Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh? A. Tài nguyên rừng. B. Tài nguyên đất. C. Tài nguyên khoáng sản. D. Tài nguyên sinh vật. Câu 7. Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên tái sinh? A. Than đá và tài nguyên sinh vật. B. Tài nguyên sinh vật và tài nguyên đất. C. Dầu mỏ và tài nguyên nước. D. Bức xạ mặt trời và tài nguyên sinh vật. Câu 8. Gió và năng lượng nhiệt từ trong lòng đất được xếp vào nguồn tài nguyên nào sau đây? A. Tài nguyên không tái sinh. B. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. C. Tài nguyên vô giá. D. Tài nguyên tái sinh. Câu 9. Những đặc điểm chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần thể sinh vật khác? A. Giới tính, pháp luật, kinh tế, văn hoá. B. Sinh sản, giáo dục, hôn nhân, kinh tế. C. Pháp luật, kinh tế, văn hoá, giáo dục, hôn nhân. D. Tử vong, văn hoá, giáo dục, sinh sản. Sử dụng sơ đồ lưới thức ăn dưới đây để trả lời các câu hỏi từ số 15 đến số 20
- Câu 10. Số chuỗi thức ăn có trong lưới thức ăn trên là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 11. Tên của các sinh vật tiêu thụ là mắt xích chung của lưới thức trên là A. thỏ, gà, mèo và cáo. B. chuột, thỏ, gà, mèo, cáo và rắn. C. gà, mèo, cáo và rắn. D. chuột, thỏ, mèo, cáo và rắn. Câu 12. Mắt xích chung nhất cho lưới thức trên là A. cây xanh và thỏ. B. cây xanh và vi khuẩn. C. gà, cáo và rắn. D. chuột, thỏ và gà Câu 13. Tổng số mắt xích chung của lưới thức ăn nói trên là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3 Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lưới thức ăn nói trên? A. Chuột là mắt xích chung trong lưới thức ăn. B. Cáo không phải là mắt xích chung trong lưới thức ăn. C. Mỗi chuỗi thức ăn đều có 4 mắt xích. D. Có tất cả 8 chuỗi thức ăn. Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về lưới thức ăn nói trên? A. Có hai loài không phải là mắt xích chung. B. Có 4 loài sinh vật tiêu thụ là mắt xích chung. C. Mèo tham gia vào 4 chuỗi thức ăn. D. Rắn chỉ tham gia vào 1 chuỗi thức ăn. II. Phần tự luận: (5.0đ) Câu 1. Kể tên các mối quan hệ khác loài và cho ví dụ? (2.0 điểm) Câu 2. Vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái và so sánh giới hạn sinh thái của hai loài sinh vật sau? (2.0 điểm) - Loài vi khuẩn suối nước nóng có giới hạn nhiệt độ từ 0 đến 90 độ, trong đó điểm cực thuận là 55 độ. - Loài xương rồng sa mạc có giới hạn nhiệt độ từ 0 đến 56 độ, trong đó điểm cực thuận là 32 độ. Câu 3. Ô nhiễm môi trường là gì?(1.0 điểm) Hết
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn