intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều

  1. PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: SINH HỌC 9 I.Ma trận đề kiểm tra
  2. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 4 câu 2 câu 1 câu 1 câu 2 điểm 1 điểm 0,5điểm 0,5điểm 20 % 10% 5% 5% - Nhận biệt Hiểu được 2/ Sinh được các nhóm vật và nhóm nhân động môi tố sinh thái vật trườn - Hiểu hằng g được nhiệt khái niệm môi trường Nhận biết được một số loài thuộc nhóm cây ưa sáng. 4 câu 2 câu 2 câu 2,0 điểm 1 điểm 1 điểm 20 % 10% 10%
  3. Nêu - Nêu 3/ Hệ đượ đư sinh c ợc thái khái đặ niệ c m điể lưới m thức củ ăn. a Lấy qu đượ ần c ví thể dụ ng và ườ xây i dựn liê g n đượ qu c sơ an đồ đế lưới n thức vấ ăn n đề dâ n số - Nêu đư ợc cá c tín h ch ất cơ bả n củ aq uầ n xã 3 câu 1 câu 2 câu 2,5 điểm 1,5 1 điểm 25 % điểm 10% 15%
  4. 4/ Con - Các tác Hiểu được Nêu được người động của các khái , dân con người dạng niệm số và tới môi tháp Ô môi trường, hoạt dân số nhiễm trườn động của môi g con người trường. làm suy Hiểu giảm hệ được sinh thái, các gây mất cân nguyên bằng sinh nhân thái. chính gây ô nhiễm môi trường và các biện pháp hạn chế tác hại của ô nhiễm môi trường 6 câu 3 câu 1 câu 1 câu 1 câu 4 điểm 1,5 điểm 0,5 điểm 1,5điểm 0,5 40% 15% 5% 15% điểm 5%
  5. - Phân biệt 5/ Bảo vệ và môi lấy trườn được g ví dụ các dạng tài nguy ên thiên nhiên chủ yếu - Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng hợp lí tài nguy ên thiên nhiên 1 câu 1 câu 1,5điểm 1,5điểm 15% 15% 15 câu 6 4 2 1 10 điểm 4 3 2 1 100(%) 40% 30% 20% 10% PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN: SINH HỌC 9 (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: …/…/2022 I.Phần trắc nghiệm khách quan: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau (câu chọn đúng 0,5 điểm) Câu 1. Con người tác động nhiều nhất tới môi trường trong thời kì nào ?
  6. A. Thời kì nguyên thủy; B. Thời kì xã hội nông nghiệp; C. Thời kì xã hội công nghiệp; D. Cả A và B. Câu 2. Hái lượm, săn bắt động vật hoang dã là hoạt động chủ yếu của con người trong thời kì nào ? A. Thời kì xã hội công nghiệp; B. Thời kì xã hội nông nghiệp; C. Thời kì nguyên thủy; D. Cả A, Bvà C. Câu 3. Tác động lớn nhất của con người làm suy thoái môi trường tự nhiên là: A. Phá hủy thảm thực vật; B. Tạo giống vật nuôi, cây trồng mới; C. Săn bắn nhiều loài động vật; D. Phục hồi và trồng rừng mới. Câu 4. Các chất CO, CO2, SO2, NO2 là: A. Các chất thải khí gây ô nhiễm môi trường; B. Các Chất thải rắn gây ô nhiễm môi trường; C. Các chất thải lỏng gây ô nhiễm môi trường; D. Các chất bảo vệ thực vật gây ô nhiễm môi trường. Câu 5. Theo nghĩa đúng nhất, môi trường sống của sinh vật là: A. Nơi sinh vật tìm kiếm thức ăn B. Nơi sinh vật cư trú C. Nơi sinh vật làm tổ D. Nơi sinh vật sinh sống Câu 6. Nhóm nhân tố nào dưới đây đều thuộc nhóm nhân tố hữu sinh? A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm B. Con người và các sinh vật khác C. Khí hậu, nước, đất D. Các sinh vật khác và ánh sáng Câu 7. Nhóm cây nào sau đây đều thuộc nhóm cây ưa sáng? A. Bạch đàn, lúa, lá lốt B. Trầu không, ngô, lạc C. Ớt, phượng, hồ tiêu D. Tre, dừa, thông Câu 8. Nhóm động vật nào sau đây đều thuộc nhóm động vật hằng nhiệt? A. Cá sấu, ếch đồng, giun đất B. Cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu C. Thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè, cá chép D. Cá rô phi, tôm đồng, cá thu, cá ngừ Câu 9. Đặc điểm của tháp dân số trẻ là: A. Đáy tháp rộng B. Cạnh tháp xiên nhiều, đỉnh tháp nhọn biểu thị tỉ lệ tử vong cao C. Tuổi thọ trung bình thấp D. Cả A, B và C Câu 10. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện ở: A. Độ đa dạng B. Độ nhiều C. Độ thường gặp D. CẢ A, B và C II. Phần tự luận: (5,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Thế nào là một lưới thức ăn? Cho ví dụ một lưới thức ăn có ít nhất 3 mắt xích chung. Câu 2. (2 điểm) Ô nhiễm môi trường là gì? Nêu các tác nhân gây ô nhiễm môi trường và các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường. Câu 3. (1,5 điểm) Nêu điểm khác nhau của các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu? Chúng ta cần phải sử dụng các nguồn tài nguyên đó như thế nào? Vì sao?
  7. ------------------Hết ---------------------------- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN: SINH HỌC 9 I. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) mỗi phương án trả lời đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C C A A D B D B D A
  8. II. Phần tự luận: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm * Lưới thức ăn là các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung. 0,5 Câu 1 (1,5 điểm) * Ví dụ: Yêu cầu: - Xác định đúng loại thức ăn trong từng mắt xích 1,0 - Thể hiện mối quan hệ dinh dưỡng khép kín. - Thể hiện ít nhất 3 mắt xích chung (Nếu không đảm bảo 1 yêu cầu  trừ 0,5 điểm) * Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, các 0,5 tính chất vật lí, hóa học, sinh học của môi trường bị thay đổi, gây tác Câu 2 hại đến đời sống của con người và các sinh vật khác. (2 điểm) * Các tác nhân: 0,75 - Các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt - Hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học - Các chất phóng xạ - Các chất thải rắn - Các sinh vật gây bệnh * Các biện pháp cơ bản: 0,75 - Xử lí chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt - Cải tiến công nghệ để sản xuất ít gây ô nhiễm - Sử dụng năng lượng không sinh ra khí thải như năng lượng gió, năng lượng mặt trời … - Trồng nhiều cây xanh - Sản xuất lượng thực thực phẩm an toàn - Hạn chế tiếng ồn - Tăng cường công tác giáo dục vệ sinh môi trường * Các dạng tài nguyên: 0,75 - Tài nguyên không tái sinh: sau một thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt Câu 3 như: than đá, dầu lửa … (1,5 điểm) - Tài nguyên tái sinh: khi sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển phục hồi như: đất, nước, sinh vật… - Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu: sử dụng mãi mãi không gây ô nhiễm môi trường như: năng lượng gió, năng lượng mặt trời … * Chúng ta cần sử dụng một cách tiết kiệm và hợp lí, vừa đáp ứng 0,5 nhu cầu sử dụng tài nguyên của xã hội hiện tại, vừa đảm bảo duy trì lâu dài các nguồn tài nguyên cho thế hệ mai sau * Vì nguồn tài nguyên thiên nhiên không phải là vô tận. 0,25 --------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2