Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên
lượt xem 1
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên
- PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2021 - 2022 Môn: Sinh học 9 Họ và tên:.......................................... (Thời gian làm bài 45 phút) Lớp:............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo Đề bài I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau (2,0 điểm). Câu 1. Chuỗi thức ăn là một dãy các sinh vật có quan hệ với nhau về A. nguồn gốc. B. dinh dưỡng. C. hợp tác. D. cạnh tranh Câu 2. Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có các thành phần chủ yếu: A. Các thành phần vô sinh, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. B. Các thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải. C. Các thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. D. Các thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ. Câu 3. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Đốt rừng gây mất cân bằng sinh thái. B. Bón phân hợp lí và hợp vệ sinh giúp hạn chế ô nhiễm môi trường. C. Trồng rừng tạo nơi ở cho nhiều loài sinh vật. D. Rừng là tài nguyên tái sinh nên có thể khai thác bừa bãi. Câu 4. Năm sinh vật: Trăn, cỏ, châu chấu, gà rừng và vi khuẩn có thể có quan hệ dinh dưỡng theo sơ đồ nào sau đây? A. Cỏ → châu chấu → gà rừng → trăn → vi khuẩn. B. Cỏ → châu chấu → vi khuẩn → gà rừng → trăn. C. Cỏ → trăn → châu chấu → gà rừng → vi khuẩn. D. Cỏ → châu chấu → trăn → gà rừng → vi khuẩn. Câu 5: Hãy ghép các thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp (2,0 điểm) A. Các giải pháp B . Hiệu quả 1. Đối với những vùng đất trống, đồia. Làm cho đất không bị cạn kiệt nguồn dinh núi trọc thì việc trồng cây, gây rừng dưỡng, tận dụng được hiệu suất sử dụng đất là biện pháp chủ yếu và cần thiết nhất. và tăng năng suất cây trồng 2. Bón phân hợp lí và hợp vệ sinh. b. Góp phần đem lại lợi ích kinh tế cao 3. Thay đổi các loại cây trồng hợp lí. c. Hạn chế xói mòn đất, hạn chế hạn hán, lũ lụt, tạo môi trường cho nhiều loài sinh vật và tăng mức độ đa dạng sinh học, cải tạo khí hậu,… 4. Chọn giống vật nuôi và cây trồng d. Tăng độ màu mỡ cho đất, tạo điều kiện thích hợp và có năng suất cao. phủ xanh các vùng đất bị hoang hóa. Bón phân hợp vệ sinh là phân hữu cơ đã được xử
- lí kĩ thuật, không mang mầm bệnh truyền cho người và động vật II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Hãy phân loại các tài nguyên: Đất, quặng sắt, năng lượng gió, nước, dầu lửa, năng lượng thủy triều, sinh vật, năng lượng suối nước nóng vào đúng dạng tài nguyên tái sinh, tài nguyên không tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. Câu 2 (2,0 điểm): - Theo em, tài nguyên rừng là tài nguyên tái sinh hay không tái sinh? Vì sao? - Sử dụng hợp lí tài nguyên rừng là sử dụng như thế nào? Câu 3 (2,5 điểm): a) Ô nhiễm môi trường là gì? Nêu các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường b) Có ý kiến cho rằng “Mất rừng là mất nhiều nguồn tài nguyên sinh vật quí giá, đồng thời là nguyên nhân dẫn đến hạn hán, lũ lụt, xói mòn đất, …”. Em có đồng ý với ý kiến trên không? Hãy nêu ý kiến của cá nhân. Bài làm ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………….
- PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Sinh học 9 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B C D A 1-c; 2-d; 3a; 4b II. TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm Tài nguyên Tài nguyên Tài nguyên năng lượng tái sinh không tái vĩnh cửu sinh 1 Đất, nước, sinh Quặng sắt, Năng lượng gió, năng lượng 1,5 vật dầu hỏa thủy triều, năng lượng suối nước nóng. - Rừng là tài nguyên tái sinh vì nếu biết cách khai thác và bảo vệ 1,0 thì sẽ phục hồi và phát triển. 2 - Sử dụng hợp lý tài nguyên rừng là phải có sự kết hợp giữa khai 1,0 thác, bảo vệ và trồng rừng. - Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, 0,5 đồng thời các tính chất vật lí, hoá học, sinh học của môi trường bị thay đối, gây tác hại tới đời sống của con người và các sinh vật khác. - Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm: + Ô nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và 1,0 sinh hoạt + Ô nhiễm do hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học + Ô nhiễm do các chất phóng xạ 3 + Ô nhiễm do các chất thải rắn + Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh - Đồng ý với ý kiến trên. Vì rừng có vai trò rất quan trọng đối với cuộc sống của con người cũng như môi trường: Cung cấp 1,0 nguồn gỗ, củi, điều hòa, tạo ra oxy, điều hòa nước, là nơi cư trú của độngvật, thực vật và dự trữ các nguồn gen quý hiếm, bảo vệ và ngăn chặn gió, bão, chống xói mòn đất, đảm bảo cho sự sống, bảo vệ sức khỏe của con người… Ngày ..... tháng...... năm 2022 TỔ CHUYÊN MÔN (Kí duyệt) Cù Thị Xuân
- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN SINH HỌC 9 NĂM HỌC 2021-2022 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ kiến thức, kĩ Số câu hỏi theo các mức độ Nội dung Đơn vị kiến thức, TT năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận kiến thức kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá dụng cao Nhận biết: - Mối quan hệ của các - Quần thể sinh vật sinh vật trong chuỗi thức ăn (C1) - Quần xã sinh vật Hệ sinh - Thành phần của 1 hệ sinh 1 - Hệ sinh thái thái hoàn chỉnh (C2) 3TN thái Thông hiểu: Lập sơ đồ quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật (C4) - Tác động của Nhận biết: Con người, con người đến môi Ô nhiễm môi trường, tác 2 dân số và trường nhân gây ô nhiễm môi 1/2TL 1/2TL môi trường - Ô nhiễm môi trường (Câu 3a - TL) trường
- Mức độ kiến thức, kĩ Số câu hỏi theo các mức độ Nội dung Đơn vị kiến thức, TT năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận kiến thức kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá dụng cao Vận dụng cao : Ý kiến cá nhân về hậu quả của mất rừng (Câu 3b - TL) Nhận biết: Các dạng tài nguyên thiên - Sử dụng hợp lí nhiên (Câu 1 - TL). tài nguyên thiên Thông hiểu: nhiên - Các giải pháp để bảo vệ - Khôi phúc môi 3. Bảo vệ thiên nhiên 3 trường và gìn giữ 1TL 2TN 1TL môi trường - Hiểu về vai trò của các thiên nhiên hoang tác động đến thiên nhiên. dã Vận dụng : - Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái Sử dụng hợp lý tài nguyên rừng (Câu 2 - TL)
- Mức độ kiến thức, kĩ Số câu hỏi theo các mức độ Nội dung Đơn vị kiến thức, TT năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận kiến thức kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá dụng cao Tổng 4,5 2 1 1/2 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN SINH HỌC 9 NĂM HỌC 2021- 2022 Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Vận dụng Vận dụng cao TN TN TNK TL TNKQ TL TL TL Nội dung KQ KQ Q - Mối quan hệ của các sinh vật trong chuỗi 1. Hệ sinh Lập sơ đồ quan hệ dinh dưỡng thức ăn thái giữa các sinh vật - Thành phần của 1 hệ sinh thái hoàn chỉnh Số câu: 2 1 3 Số điểm: 1,0 0,5 1,5 Tỉ lệ: 10% 5% 15% Ý kiến cá nhân 2. Con người, Ô nhiễm môi trường, dân số và môi tác nhân gây ô nhiễm về hậu quả của trường môi trường mất rừng. Số câu 1/2 1/2 1 Số điểm Tỉ lệ % 1,5 1,0 2,5 15% 10% 25%
- - Các giải pháp để bảo vệ thiên nhiên Sử dụng hợp 3. Bảo vệ môi Các dạng tài nguyên - Hiểu về vai trò lý tài nguyên trường thiên nhiên. rừng của các tác động đến thiên nhiên. Số câu 1 2 1 4 Số điểm 1,5 2,5 2,0 6,0 Tỉ lệ % 20% 25% 20% 60% Tổng số câu 3,5 3 1,5 8 Tổng số điểm 4,0 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 3,0% 30% 100%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn