Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 1)
lượt xem 1
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 1)” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 1)
- PHÒNG GD&ĐT THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS VIỆT NAM-ANGIÊRI NĂM HỌC 2021 – 2022 Họ và tên:………………………………… MÔN: SINH HỌC LỚP 9 Lớp:……………. Thời gian làm bài: 45 phút ( Đề gồm 04 trang) ĐỀ 1 Hãy lựa chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau để điền vào bảng đáp án. (mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA Câu 2 22 23 25 26 27 28 2 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 1 9 ĐA Câu 1: Biện pháp nào không được Việt Nam sử dụng cho mục tiêu giảm sự gia tăng dân số và nâng cao chất lượng cuộc sống ? A.Việt Nam đã và đang thực hiện pháp lệnh dân số. B.Tuyên truyền bằng nhiều hình thức đến nhân dân về dân số và kế hoạch hóa gia đình. C. Giáo dục sức khoẻ sinh sản vị thành niên. D. Cải cách ruộng đất. Câu 2: Tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sinh sống trong một không gian, thời gian nhất định và có khả năng sinh sản tạo ra thế hệ mới được gọi là A. quần thể. B. quần xã. C. hệ sinh thái. D. sinh cảnh. Câu 3: Quần thể không có đặc trưng nào sau đây? A. Tỉ lệ giới tính. B. Thành phần nhóm tuổi. C. Mật độ quần thể. D. Độ đa dạng. Câu 4: Khi nghiên cứu các nhóm tuổi của quần thể, nhóm tuổi trước sinh sản cho ta biết A. tiềm năng sinh sản của quần thể. B. số lượng cá thể trong quần thể. C. tuổi thọ trung bình của quần thể. D. kích thước của quần thể Câu 5: Đặc điểm để phân biệt quần thể với quần xã là gì? A. Số lượng loài và mối quan hệ chủ yếu. B. Môi trường sống. C. Nơi sống. D. Tuổi thọ trung bình. Câu 6: Ví dụ nào sau đây là quần thể ? A. Tập hợp những con ốc bươu vàng trên một ruộng lúa. B. Các con cá trong một ao. C. Tập hợp các cây trong một khu rừng. 1
- D. Tập hợp các con rắn hổ mang ở ba hòn đảo cách xa nhau. Câu 7: Trong các đặc trưng của quần thể, đặc trưng nào là quan trọng nhất A. Tỉ lệ giới tính. B. Thành phần nhóm tuổi. C. Mật độ quần thể. D. Khả năng phân bố. Câu 8: Loài chim bồ câu mỗi lứa chim mái chỉ đẻ 2 quả trứng, trứng được ấp nở ra một chim trống và một chim mái điều này cho biết đặc trưng nào trong quần thể chim bồ câu ? A. Tỉ lệ giới tính. B. Thành phần nhóm tuổi. C. Mật độ quần thể. D. Khả năng phân bố. Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không có ở quần thể giao phối ? A. Tập hợp các cá thể có kiểu gen giống nhau. B. Tập hợp các cá thể có mối quan hệ sinh thái với nhau. C. Tập hợp các cá thể có khả năng sinh sản. D. Tập hợp các cá thể có tập tính giống nhau. Câu 10: Đặc trưng nào chỉ có ở quần thể người ? A. Tỉ lệ giới tính. B. Thành phần nhóm tuổi. C. Mật độ quần thể. D. Kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội Câu 11: Trong một quần thể giao phối, tỉ lệ giới tính thường có tỉ lệ nào sau đây ? A. 1:1 B. 1: 2. C. 2:3. D. 3:4. Câu 12: Khi nghiên cứu về quần thể lúa ST25 các bạn học sinh đã đếm được 100 cây / 1m2 . Hãy cho biết các bạn học sinh đã nghiên cứu đặc trưng nào của quần thể lúa ST25 ? A. Tỉ lệ giới tính. B. Thành phần nhóm tuổi. C. Mật độ quần thể. D. Kiểu phân bố. Câu 13: Tháp dân số ở Việt Nam hiện nay đang thuộc dạng nào ? A. Tháp dân số trẻ. B. Tháp dân số già. C. Tháp dân số ổn định. D. Tháp dân số không ổn định. Câu 14: Tăng dân số tự nhiên là A. kết quả của số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong. B. kết quả của số người sinh ra bằng số người tử vong. C. kết quả của số người sinh ra ít hơn số người tử vong. D. kết quả số người sinh ra trừ đi số tử vong, cộng số nhập cư và trừ số người xuất cư. Câu 15: Số lượng cá thể trong quần thể tăng cao khi nào? A. Dịch bệnh bùng phát. 2
- B. Xuất hiện nhiều kẻ thù trong môi trường sống. C. Nguồn thức ăn dồi dào, nơi ở rộng rãi. D. Xảy ra cạnh tranh gay gắt trong quần thể. Câu 16: Ý nghĩa sinh thái của nhóm tuổi sinh sản là gì? A. Các cá thể lớn nhanh, làm tăng khối lượng và kích thước quần thể. B. Quyết định khả năng sinh sản của quần thể. C. Không còn khả năng sinh sản nên không ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể. D. Quyết định tỉ lệ tử vong của quần thể. Câu 17: Nhờ có đặc điểm nào sau đây mà quần thể người khác quần thể sinh vật khác ? A. Nhờ có lao động, có tư duy, sống thành xã hội. B. Nhờ có khả năng sinh sản. C. Nhờ có khả năng di chuyển. D. Nhờ có sự khác biệt giữa tay và chân. Câu 18: Cho sơ đồ lưới thức ăn sau Hãy cho biết trong lưới thức ăn trên có bao nhiêu mắt xích chung? A. 2. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 19: Loài đặc trưng trong quần xã là A. loài có vai trò quan trọng trong quần xã. B. loài có số lượng ít nhất trong quần xã. C. loài chỉ có ở một quần xã hoặc có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác. D. loài có tốc độ sinh sản nhanh nhất trong quần xã. Câu 20: Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã thể hiện đặc trưng nào ? A. Độ đa dạng. B. Độ nhiều. C. Độ thường gặp. D. Sự phổ biến. Câu 21: Tập hợp nhiều sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian, thời gian xác định và có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau được gọi là gì ? A. Quần thể. B. Quần xã. C. Hệ sinh thái. D. Sinh cảnh. Câu 22: Cho sơ đồ sau: Cây ngô → sâu → ếch nhái → rắn → Diều hâu → Vi sinh vật. Sơ đồ trên thể hiện mối quan hệ nào giữa các loài? 3
- A. Dinh dưỡng. B. Hỗ trợ. C. Cạnh tranh. D. Cộng sinh. Câu 23: Ví dụ nào sau đây là quần xã ? A. Các con kiến trong một tổ kiến. B. Tập hợp các sinh vật có trong một ao cá nước ngọt. C. Tập hợp các cây thông trong một rừng thông. D.Tập hợp các con rắn hổ mang ở 1 hòn đảo. Câu 24: Trong quần xã rừng thông Đà Lạt, đâu là loài ưu thế ? A. Dương xỉ. B. Cây sim. C. Cây thông. D. Ong mật. Câu 25: Trong quần xã suối nước ngọt ở Tam Đảo loài nào là loài đặc trưng ? A. Tắc kè nước. B. Cá rô phi. C. Cá chép. D. Lươn. Câu 26: Trong nghề nuôi cá để tăng năng suất tối đa trên một diện tích mặt nước người nông dân chọn phương án nào sau đây? Vì sao? A. Chỉ nuôi cá chép với mật độ phù hợp. Vì cá chép có giá thành cao. B. Chỉ nuôi cá mè với mật độ dày. Vì cá mè lớn nhanh cho năng suất cao. C. Chỉ nuôi cá quả với mật độ thưa. Vì cá quả lớn chậm, nhưng giá thành cao D. Chọn nuôi cả 3 loại cá chép, cá mè, cá quả.Vì tận dụng được các tầng nước khác nhau. Câu 27: Loài nào sau đây có số lượng tăng cao vào mùa mưa ? A. Ếch nhái. B. Thằn lằn. C. Đà điểu. D. Linh cẩu. Câu 28: Quần xã nào có đặc trưng về độ nhiều thấp ? A. Rừng mưa nhiệt đới. B. Cánh đồng lúa. C. Đồng rêu hàn đới. D. Ao nuôi cá nước ngọt. Câu 29: Cho sơ đồ sau: Cỏ => Thỏ=> Cáo => Hổ=> Nấm. Sinh vật nào là sinh vật sản xuất? A. Cỏ. B. Thỏ. C. Cáo. D. Nấm. Câu 30: Trong hệ sinh thái, đa số động vật đóng vai trò là A. Sinh vật sản xuất. B. Sinh vật phân giải. C. Sinh vật tiêu thụ các bậc. D. Sinh vật ăn mùn bã. Câu 31: Quần xã nào sau đây có lưới thức ăn phức tạp nhất? A. Đồng rêu đới lạnh. B. Rừng mưa nhiệt đới. C. Rừng lá rụng ôn đới. D. Rừng lá kim phương bắc. Câu 32: Mối quan hệ chủ yếu trong quần xã là A. Dinh dưỡng. B. Sinh sản. C. Cạnh tranh. D. Hỗ trợ. 4
- Câu 33: Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái nhân tạo ? A. Rừng mưa nhiệt đơi. B. Rừng trồng. C. Rừng U Minh. D. Rừng lá kim phương bắc Câu 34: Tập hợp các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung được gọi là: A. Chuỗi thức ăn. B. Lưới thức ăn. C. Tháp dinh dưỡng. D. Tháp sinh vật. Câu 35: Cho sơ đồ sau: Cây ngô → sâu → ếch nhái → rắn → Diều hâu → Vi sinh vật. Trong sơ đồ trên đâu là sinh vật tiêu thụ bậc 2? A. Cây ngô. B. Sâu. C. Ếch nhái. D. Vi sinh vật. Câu 36: Trong các hệ sinh thái dưới nước, loài ưu thế thường thuộc về các loài A. thực vật. B. nấm. C. vi khuẩn. D. động vật. Câu 37: Hoạt động nào của con người dẫn đến hậu quả làm mất nơi ở của sinh vật? A. Hái lượm. B. Săn bắt động vật hoang dã. C. Đốt rừng lấy đất trồng trọt. D. Chăn thả gia súc. Câu 38: Tác động chủ yếu của con người trong xã hội công nghiệp là gì? A. Phát triển nền nông nghiệp cơ giới hoá, công nghiệp khai khoáng phát triển. B. Săn bắt động vật hoang dã. C. Trồng cây lương thực và chăn thả gia súc. D. Hái lượm cây rừng. Câu 39: Hoạt động nào của con người không gây ô nhiễm môi trường? A. Hoạt động sản xuất công nghiệp. B. Hoạt động sản xuất nông nghiệp có sử dụng thuốc bảo vệ thực vật. C. Hoạt động đun nấu, chế biến thức ăn hàng ngày. D.Người dân sử dụng xe đạp là phương tiện di chuyển chính trong thành phố. Câu 40: Hoạt động nào của con người làm giảm ô nhiễm môi trường không khí? A. Hoạt động của phương tiện vận tải. B. Trồng rừng. C. Xây dựng các khu công nghiệp. D. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trong trồng trọt. …………………………………Hết ………….………………….. 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn