intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm

  1. TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: SINH HỌC 9 Đề thi có 02 trang Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên: ………………………………………. Lớp: …………………………… MÃ ĐỀ 132 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1: Hình vẽ sau mô tả hiện tượng sinh học nào? A. Đột biến mất đoạn NST. B. Trao đổi chéo NST. C. Đột biến chuyển đoạn NST. D. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể. Câu 2: Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể? A. Tập hợp các cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ. B. Tập hợp ốc bươu vàng trong một ruộng lúa. C. Tập hợp cá trong Hồ Tây. D. Tập hợp cây thông ở rừng Tam Đảo. Câu 3: Cá thể có kiểu gen AaBbDdee sẽ cho tối đa bao nhiêu loại giao tử? A. 8. B. 2. C. 16. D. 4. Câu 4: Hội chứng nào sau đây là thể một? A. Hội chứng Claiphentơ. B. Hội chứng Tơcnơ. C. Hội chứng 3X. D. Hội chứng Đao. Câu 5: Phép lai nào biểu hiện ưu thế lai cao nhất? A. Lai khác dòng. B. Lai khác thứ. C. Lai cùng dòng. D. Lai khác loài. Câu 6: Biết rằng các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây thu được thế hệ lai có nhiều loại kiểu gen nhất? AB AB Ab Ab Ab aB AB Ab A. . B. . C. . D. . ab ab ab ab ab ab ab Ab Câu 7: Cho sơ đồ lưới thức ăn sau: Cáo là mắt xích của tối đa bao nhiêu chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn trên? A. 7. B. 9. C. 5. D. 6. Câu 8: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 20% số nuclêôtit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại X của phân tử này là A. 30%. B. 40%. C. 10%. D. 20%. Câu 9: Giao tử không bình thường (n+1) kết hợp với giao tử bình thường (n) sẽ tạo ra: A. thể khuyết nhiễm. B. thể 1 nhiễm. C. thể tam bội. D. thể tam nhiễm. Câu 10: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 2 loại kiểu gen? A. AA × aa. B. Aa × Aa. C. AA × Aa. D. aa × aa. Câu 11: Hình vẽ sau mô tả kì nào của quá trình nguyên phân? A. Kì sau. B. Kì giữa. C. Kì cuối. D. Kì đầu. Câu 12: Kiểu NST giới tính XX ở con cái, XY ở con đực có ở những loài nào sau đây? A. Chim, bướm, bò sát. B. Ruồi giấm, người, động vật có vú. C. Châu chấu, bọ xít, rệp. D. Cá, bò sát, lưỡng cư. Trang 1/2 - Mã đề thi 132
  2. Câu 13: Cho các thành tựu sau: (1) Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt. (2) Tạo giống dâu tằm tứ bội. (3) Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp carôten trong hạt. (4) Tạo giống dưa hấu tam bội. Các thành tựu được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (2) và (4). Câu 14: Phân tử nào sau đây cấu tạo nên ribôxôm? A. ADN. B. rARN. C. mARN. D. tARN. Câu 15: Để kiểm tra kiểu gen của dòng là đồng hợp hay dị hợp người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Tự thụ phấn. B. Lai phân tích. C. Lai thuận nghịch. D. Lai kinh tế. Câu 16: Loại đột biến gen nào xảy ra không làm thay đổi số liên kết hiđro của gen? A. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A. B. Thêm 1 cặp nucleotit. C. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X. D. Mất 1 cặp nucleotit. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17: Nêu ưu điểm của công nghệ nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô tế bào? Câu 18: Mối quan hệ hợp tác giữa hai loài có đặc điểm gì? Lấy ví dụ về mối quan hệ hợp tác giữa hai loài. Câu 19: Vẽ một chuỗi thức ăn có 3 mắt xích. Cho biết sinh vật nào trong chuỗi thức ăn đó là sinh vật tiêu thụ bậc 1. Câu 20: Khống chế sinh học là gì? Nêu ứng dụng của hiện tượng khống chế sinh học trong thực tiễn. ----------- HẾT ---------- PHẦN TRẢ LỜI CỦA HỌC SINH Họ và tên học sinh: ……………………………………….. Lớp:…………………………………….. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. Trang 2/2 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2