Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hợp Hưng, Đông Hưng
lượt xem 3
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hợp Hưng, Đông Hưng” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hợp Hưng, Đông Hưng
- Trường THCS Hợp Hưng Giáo án sinh học 9 MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II SINH HỌC 9 I. KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II SINH HỌC 9 1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2 (Hết tuần học thứ 34) 2. Thời gian làm bài: 45 phút. 3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). 4. Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: 12 câu nhận biết, 8 câu thông hiểu- mỗi câu 0,25 điểm); - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung cuối học kỳ 2: Các chủ đề : ứng dụng di truyền, sinh vật và môi trường, hệ sinh thái, bảo vệ môi trường. 5. Chi tiết khung ma trận Năm học: 2022- 2023 1 GV: Nguyễn Thị Kim Ngân
- Trường THCS Hợp Hưng Giáo án sinh học 9 MỨC ĐỘ Tổng số ý/ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề/ Nội dung Điểm số Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Ứng dụng di truyền (2 tiết) 1 2 0 3 0,75 2. Sinh vật và môi trường (6 tiết) 4 3 3 4 6 2,5 3. Hệ sinh thái (6 tiết) 5 4 2 2 6 7 3,75 4. Bảo vệ môi trường (12 tiết) 3 1 2 4 4 3,0 Số câu/ý 4 12 4 8 2 0 2 0 12 20 32 Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 0 1,0 0 5,0 5,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm Năm học: 2022- 2023 2 GV: Nguyễn Thị Kim Ngân
- Trường THCS Hợp Hưng Giáo án sinh học 9 6. Bản đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Ứng dụng di truyền học (2 tiết) Ứng dụng di Nhận biết 1 truyền học - Nắm được ứng dụng về nuôi cấy tế bào và mô. 1 C1 - Định nghĩa được hiện tượng thoái hóa giống - Trình bày được phương pháp tạo dòng thuần ở cây giao phấn(cây ngô…) - Nêu được nguyên nhân thoái hóa giống - Định nghĩa được hiện tượng ưư thế lai - Nêu được nguyên nhân ưu thế lai Thông hiểu 2 - Giải thích có sở di truyền của hiện tượng thoái hóa 1 C2 - Giải thích có sở di truyền của hiện tượng ưu thế lai 1 C3 - Giải thích được phương pháp thường dùng để tạo ưu thế lai 2. Sinh vật và môi trường (6 tiết) Sinh vật và môi Nhận biết 1 3 trường 1 C4 - Nêu được các khái niệm: môi trường, nhân tố sinh thái, giới hạn sinh thái - Nêu các loại môi trường sống của sinh vật, cho ví dụ sinh vật sống ở môi trường đó. - Học sinh nhận biết được các môi trường sống của sinh vật ngoài thiên nhiên các nhân tố sinh thái của môi trường ảnh hưởng lên đời sống sinh vật. - Học sinh biết cách thu thập mẫu. Năm học: 2022- 2023 3 GV: Nguyễn Thị Kim Ngân
- Trường THCS Hợp Hưng Giáo án sinh học 9 - Xây dựng tình yêu thiên nhiên và ý thức bảo vệ thiên nhiên. - Nêu được ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái vô sinh (nhiệt độ, 1 2 C21 C5 độ ẩm ) đến sinh vật. (4 ý) C6 Học sinh trình bày được thế nào là nhân tố sinh vật. - Học sinh trình bày được những mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và khác loài. Thông hiểu 3 - Phân biệt được các nhân tố sinh thái. Nêu các nhóm nhân tố sinh thái - Giải thích được sự thích nghi của sinh vật với môi trường. - Học sinh mô tả được ảnh hưởng của nhân tố sinh thái: nhiệt độ môi trường đến các đặc điểm về hình thái, sinh lí và tập tính của sinh vật một cách sơ lược. C7 - Mô tả được ảnh hưởng của nhân tố ánh sáng đến các đặc điểm hình thái, C8 3 giải phẫu, sinh lý và tập tính của sinh vật. C9 - Phân tích, tổng hợp rút ra sự thích nghi của sinh vật với nhân tố nhiệt độ - Học sinh mô tả được ảnh hưởng của nhân tố sinh thái độ ẩm môi trường đến các đặc điểm về hình thái, sinh lí và tập tính của sinh vật. - Phân tích rút ra sự thích nghi của sinh vật với nhân tố độ ẩm - Nêu được các nhóm sinh vật và đặc điểm của các nhóm : ưa sáng, ưa bóng, ưa ẩm, chịu hạn, hằng nhiệt và biến nhiệt…… Vận dụng - Giải thích được các nhóm sinh vật và đặc điểm của các nhóm : ưa sáng, ưa bóng, ưa ẩm, chịu hạn, hằng nhiệt và biến nhiệt…… 3. Hệ sinh thái (6 tiết) Hệ sinh thái Nhận biết 5 - Tái hiện được khái niệm quần thể sinh vật và lấy được ví dụ minh họa. 1 C10 Năm học: 2022- 2023 4 GV: Nguyễn Thị Kim Ngân
- Trường THCS Hợp Hưng Giáo án sinh học 9 - Chỉ ra được các đặc trưng cơ bản của QT từ đó thấy được ý nghĩa 1 C11 thựctiễn của từng đặc trưng . -Trình bày được đặc điểm cơ bản của quần thể người liên quan đến vấn đề 1 C12 dân số2 - Chỉ ra những đặc điểm khác nhau của QT người với QTSV, nguyên nhân có sự khác nhau đó . - Nhận biết mối quan hệ khác loài. - Trình bày được những hậu quả của tăng dân số quá nhanh - Nêu được ý nghĩa của việc thực hiện pháp lệnh về dân số - Nêu được khái niệm quần xã sinh vật, lấy VD minh hoạ. C13 2 - Trình bày được những dấu hiệu điển hình của một QXSV C14 - Tái hiện được khái niệm cân bằng sinh học, lấy VD minh hoạ về cân bằng sinh học - Nêu được khái niệm hệ sinh thái, chuỗi và lưới thức ăn. - Lấy được ví dụ minh họa các kiểu hệ sinh thái, chuỗi và lưới thức ăn - Nêu được các thành phần của 1 hệ sinh thái hoàn chỉnh Thông hiểu 1 2 - Phân biệt được quần thể với một cá thể ngẫu nhiên 2 C15 - Lấy được ví dụ về quần thể sv và quần xã sv C16 - Giải thích trong 3 đặc trưng cơ bản của QTSV: tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, mật độ quần thể thì đặc trưng nào được xem là cơ 1 bản nhất ? Vì sao C22 (4 ý) - Giaỉ thích được thế nào là khống chế sinh học - Giải thích được vì sao QT người lại có một số đặc trưng mà QT sinh vật khác không có - Phân biệt được số lượng và thành phần loài trong quần xã Năm học: 2022- 2023 5 GV: Nguyễn Thị Kim Ngân
- Trường THCS Hợp Hưng Giáo án sinh học 9 - Mô tả được một số dạng biến đổi phổ biến của quần xã chỉ ra được một số biến đổi có hại do tác động của con người gây nên Vận dụng - Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp nông nghiệp nâng cao năng suất cây trồng đang sử dụng hiện nay. - Nhận ra được các thành phần của hệ sinh thái ngoài thiên nhiên và xây dựng được chuỗi thức ăn đơn giản - Biết đọc sơ đồ chuỗi thức ăn Vận dụng 1 cao - Vận dụng kiến thức để giải thích ý nghĩa của việc phát triển dân số 1 C24 họp lí của mỗi quốc gia (2 ý) - Vận dụng đặc trưng về mật độ quần thể để áp dụng vào thực tiễn trồng trọt và chăn nuôi 4. Bảo vệ môi trường (12 tiết) Bảo vệ môi Nhận biết 3 trường - Nêu được các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu. Với mỗi dạng 3 C17 cho VD minh họa. C18 -Trình bày được các biện pháp sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên C19 - Nêu được ý nghĩa của việc cần thiết phải khôi phục môi trường và giữ gìn thiên nhiên hoang dã. - Nêu được các biện pháp bảo vệ thiên nhiên: xây dựng khu bảo tồn, săn bắt hợp lí, trồng cây gây rừng, chống ô nhiễm môi trường - Nêu được sự đa dạng của các hệ sinh thái trên cạn và dưới nước - Nêu được vai trò của các hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển, hệ sinh thái nông nghiệp. - Nêu được sự cần thiết ban hành luật và nêu được một số nội dung của luật bảo vệ môi trường Năm học: 2022- 2023 6 GV: Nguyễn Thị Kim Ngân
- Trường THCS Hợp Hưng Giáo án sinh học 9 Thông hiểu 1 - Phân biệt được các dạng tài nguyên thiên nhiên 1 C20 - Nêu được tầm quan trọng và tác dụng của việc sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên - Nêu được ý nghĩa của việc cần thiết phải khôi phục môi trường và giữ gìn thiên nhiên hoang dã. - Trình bày được hiệu quả của các biện pháp bảo vệ đa dạng các HST từ đó đề xuất được các biện pháp bảo vệ phù hợp với hoàn cảnh của địa phương. Vận dụng 1 - Lấy được ví dụ minh hoạ các kiểu HST chủ yếu - Vận dụng được những nội dung cơ bản của luật bảo vệ môi trường 1 C23 vào tình hình cụ thể ở địa phương (2 ý) - Chứng minh được nước ta có hệ sinh thái nông nghiệp phong phú Vận dụng cao - Giải thích được vì sao phải sử dụng tiết kiệm và hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên. - Giair thích được tại sao sử dụng hợp lí tài nguyên rừng có ảnh hưởng tới các nguồn tài nguyên khác như tài nguyên đất, tài nguyên nước. - Giair thích được vì sao càn khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã Năm học: 2022- 2023 7 GV: Nguyễn Thị Kim Ngân
- Trường THCS Hợp Hưng Giáo án sinh học 9 II. ĐỀ KIỂM TRA PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HỢP HƯNG MÔN SINH HỌC 9 NĂM HỌC 2022 – 2023 ====***==== (Thời gian làm bài 45 phút) *** PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM) Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất trong các câu dưới đây? Câu 1: Ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh được gọi là gì? A. Công nghệ tế bào. B. Công nghệ gen. C. Kỹ thuật PCR. D. Công nghệ sinh học. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của ưu thế lai? A. Cơ thể lai F1 có sức sống cao, sinh trưởng phát triển mạnh. B. Cơ thể lai F1 có năng suất giảm. C. Cơ thể lai F1 có khả năng chống chịu tốt hơn với điều hiện môi trường so với cơ thể mẹ. D. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ. Câu 3: Vì sao phụ nữ trên 35 tuổi, tỉ lệ sinh con bị bệnh Đao cao hơn người bình thường? A. Khả năng thụ tinh thấp. B. Ảnh hưởng của tâm sinh lý. C. Vật chất di truyền bị biến đổi. D. Tế bào sinh trứng bị lão hoá, quá trình sinh lí sinh hóa nội bào bị rối loạn. Câu 4: Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với A. Nhân tố sinh thái hữu sinh. B. Tất cả các nhân tố sinh thái. C. Một nhân tố sinh thái nhất định. D. Nhân tố sinh thái vô sinh. Câu 5: Động vật nào thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt? A. Thằn lằn B. Hươu C. Khỉ D. Lợn Câu 6: Thực vật nào sau đây có khả năng chịu hạn tốt? A. Rêu B. Xương rồng C. Nha đam D. Bắp cải Câu 7: Động vật nào thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt trong các động vật sau? A. Cừu B. Hổ C. Cú mèo D. Thằn lằn Câu 8: Những nhóm sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt A. Thực vật, cá, chim, thú. B. Cá, chim, thú, con người. C. Chim, thú, con người. D. Thực vật, cá, ếch, nhái, bò sát. Câu 9: Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái tới sinh vật A. Tùy thuộc vào mức độ tác động của chúng. B. Tỉ lệ nghịch vào mức độ tác động của chúng. C. Tỉ lệ thuận vào mức độ tác động của chúng. D. Không phụ thuộc vào mức độ tác động của chúng. Câu 10: Quần thể sinh vật là A. Tập hợp các các thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. Năm học: 2022- 2023 7 GV: Nguyễn Thị Kim Ngân
- Trường THCS Hợp Hưng Giáo án sinh học 9 B. Tập hợp các các thể sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. C. Tập hợp các các thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. D. Những cá thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. Câu 11: Mật độ quần thể là A. Số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích. B. Số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích. C. Số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích. D. Số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị thể tích. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tháp tuổi? A. Tháp tuổi dạng ổn định đáy nhỏ, đỉnh lớn. B. Tháp tuổi không phải lúc nào cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ. C. Tháp dạng phát triển bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ. D. Tháp tuổi dạng giảm sút có đáy hẹp định hẹp. Câu 13: Quan hệ cộng sinh là A: Sinh vật sống nhờ trên cơ thể sinh vật khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu… từ sinh vật đó. B. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật cùng loài. C. Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không có hại. D. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật . Câu 14: Ví dụ nào dưới đây biểu hiện quan hệ cộng sinh? A. Vi khuẩn sống trong nốt sần của cây họ đậu. B. Giun đũa sống trong ruột người. C. Địa y sống bám trên cành cây. D. Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa. Câu 15: Ví dụ nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Tập hơp các cá thể chim sẻ sống ở 3 hòn đảo khác nhau. B. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam. C. Tập hợp cá rô phi đực cùng sống trong một ao. D. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè sống chung trong một ao. Câu 16: Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật? A. Tập hợp cá rô phi đực cùng sống trong một ao. B. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam C. Tập hơp các cá thể chim sẻ sống ở 3 hòn đảo khác nhau. D. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè sống chung trong một ao. Câu 17: Những nguồn năng lượng như: năng lượng gió, năng lượng mặt trời… thuộc dạng tài nguyên thiên nhiên nào? A. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. B. Tài nguyên không tái sinh. C. Tài nguyên sinh vật. D. Tài nguyên tái sinh. Câu 18: Những dạng tài nguyên sau một thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt gọi là A. tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. B. tài nguyên tái sinh C. tài nguyên sinh vật. D. tài nguyên không tái sinh. Năm học: 2022- 2023 8 GV: Nguyễn Thị Kim Ngân
- Trường THCS Hợp Hưng Giáo án sinh học 9 Câu 19: Nhận định nào đúng trong các nhận định sau? A. Các phương án còn lại B. Tạo sự cân bằng cho hệ sinh thái. C. Chống xói mòn đất. D. Tạo nơi ở cho các loài sinh vật. Câu 20: Ý nghĩa của việc trồng cây gây rừng là gì? A. Giúp điều hòa khí hậu. B. Tạo nơi ở cho nhiều loài sinh vật. C. Chống xói mòn đất. D. Tất cả các đáp án trên. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM) Câu 21 (1,0 điểm): Dựa trên yếu tố nhiệt độ và độ ẩm, người ta phân chia các nhóm sinh vật như thế nào? Câu 22 (1,0 điểm): Hãy lấy ví dụ về một quần xã sinh vật mà em biết? Trả lời các câu hỏi gợi ý sau: - Kể tên các loài trong quần xã sinh vật đó? - Các loài đó có liên hệ với nhau như thế nào? - Nêu khu vực phân bố của quần xã sinh vật? Hãy viết hai chuỗi thức ăn và xác định các thành phần có trong chuỗi thức ăn đó? Câu 23 (2,0 điểm): Kể tên một số khu rừng nổi tiếng ở nước ta hiện đang được bảo vệ tốt? Theo em chúng ta phải làm gì để bảo vệ các khu rừng đó? Câu 24 (1,0 điểm): Cho ví dụ về một hệ sinh thái, phân tích các thành phần có trong hệ sinh thái đó? =============Hết ============= III. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM) 0,25 x 20 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.A A B D C A B D D A A B A D A B C A D A C PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM) Câu * Dựa trên yếu tố nhiệt độ: chia sinh vật thành 2 nhóm: 21 - Sinh vật biến nhiệt: là những sinh vật có nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ 0,25 (1,0 của môi trường. Thuộc nhóm này có các vi sinh vật, nấm, thực vật, động vật không điểm) xương sống, cá, lưỡng cư, bò sát. - Sinh vật hằng nhiệt: là những sinh vật có nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào 0,25 nhiệt độ môi trường. Thuộc nhóm này bao gồm các động vật có tổ chức cơ thể cao như chim, thú và con người * Dựa trên yếu tố độ ẩm - Ở thực vật chia thành 2 nhóm là thực vật ưa ẩm như: thài lài, sen, súng, rau 0,25 muống,... và thực vật chịu hạn như: phi lao, xương rồng, cỏ lạc đà,... - Ở động vật được chia thành 2 nhóm: động vật ưa ẩm: cá, ếch nhái,…. và động vật 0,25 ưa khô như lạc đà, thằn lằn, chuột nhảy,... Năm học: 2022- 2023 9 GV: Nguyễn Thị Kim Ngân
- Trường THCS Hợp Hưng Giáo án sinh học 9 Câu Hãy lấy ví dụ về một quần xã sinh vật mà em biết. Trả lời các câu hỏi gợi ý 22 sau: (1,0 - Kể tên các loài trong quần xã sinh vật đó? điểm): - Các loài đó có liên hệ với nhau như thế nào? - Nêu khu vực phân bố của quần xã sinh vật? * Ví dụ: 0,25 x * Kể tên các loài: 4 * Nêu được mối liên hệ của các loài: * Nêu được khu vực phân bố Câu * Một số khu rừng nổi tiếng ở nước ta hiện đang được bảo vệ tốt: Rừng Quốc gia 1,0 23 Ba vì, Rừng Quốc gia Cúc Phương, Rừng Quốc gia Xuân Thủy, Rừng U minh (2,0 Thượng…, điểm): *Biện pháp bảo vệ 1,0 + Tăng cường công tác quản lí rừng một cách khoa học … + Nghiêm cấm mọi hành động phá rừng, gây cháy rừng, lấn chiếm rừng và đất rừng, mua bán lâm sản trái phép, săn bắn động vật rừng... Ai xâm phạm tài nguyên rừng sẽ bị xử lí theo luật pháp…… Câu - Cho ví dụ đúng về hệ sinh thái. 0,25 24 - Phân tích đủ các thành phần của hệ sinh thái: (1,0 + Các thành phần vô sinh:… 0,25 điểm): + Các thành phần hữu sinh: Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. 0,5 ========= Hết======== TỔ CHUYÊN MÔN KÍ DUYỆT BGH KÍ DUYỆT Năm học: 2022- 2023 10 GV: Nguyễn Thị Kim Ngân
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn