intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn: SINH HỌC 9 HUỲNH THÚC KHÁNG Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 02 trang) Mã đề B Họ, tên thí sinh:..............................................................Số báo danh: ...............................Phòng số…. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Chọn chữ cái A,B,C hoặc D trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Cho các sinh vật sau: (1): gà; (2): hổ; (3): cáo; (4): cỏ; (5): châu chấu; (6): vi khuẩn. Chuỗi thức ăn nào dưới đây được thiết lập từ các sinh vật trên là đúng? A. (4) → (5) → (1) → (3) → (2) → (6). B. (4) → (5) → (1) → (6) → (2) → (3). C. (4) → (5) → (1) → (2) → (3) → (6). D. (4) → (5) → (2) → (3) → (1) → (6). Câu 2: Thế nào là ưu thế lai? A. Các tính trạng về năng suất, chất lượng giống với bố mẹ. B. Các tính trạng hình thái và năng suất ở cơ thể lai biểu hiện thấp hơn bố mẹ. C. Các tính trạng chất lượng ở cơ thể lai hơn hẳn bố mẹ, các tính trạng số lượng giảm. D. Cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn bố mẹ (sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh, chống chịu tốt). Câu 3: Vì sao tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn qua nhiều thế hệ có thể gây ra hiện tượng thoái hóa? A. Tạo ra các cặp gen dị hợp gây hại. B. Tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp gây hại. C. Tạo ra các cặp gen trội đồng hợp gây hại. D. Tạo ra các tổ hợp gen đột biến trội gây hại. Câu 4: Nhân tố sinh thái vô sinh gồm A. khí hậu, nhiệt, ánh sáng, động vật. B. nước, con người, động vật, thực vật. C. vi sinh vật, đất, ánh sáng và cây rừng. D. thảm lá khô, khí hậu, nhiệt độ, ánh sáng. Câu 5: Dấu hiệu nào say đây là đặc trưng của một quần thể sinh vật? A. Mật độ. B. Độ đa dạng. C. Loài đặc trưng. D. Loài ưu thế. Câu 6: Vào buổi trưa và đầu giờ chiều, tư thế nằm phơi nắng của thằn lằn bóng đuôi dài như thế nào? A. Luân phiên thay đổi tư thế phơi nắng theo hướng nhất định. B. Phơi nắng nằm theo hướng tránh bớt ánh nắng chiếu vào cơ thể. C. Tư thế nằm phơi nắng không phụ thuộc vào cường độ chiếu sáng của mặt trời. D. Phơi nắng theo hướng bề mặt cơ thể hấp thu nhiều năng lượng ánh sáng mặt trời. Câu 7: Đặc điểm hình thái của lá cây ưa sáng A. phiến lá lớn, màu xanh thẩm. B. phiến lá lớn, màu xanh nhạt. C. phiến lá nhỏ, hẹp, màu xanh nhạt. D. phiến lá lớn, hẹp, màu xanh thẩm. Câu 8: Nguồn gốc gây ô nhiễm sinh học chủ yếu do các chất thải như A. phân, rác, nước thải sinh hoạt, rác thải từ các khu dân cư, từ các lò nung vôi, gạch. B. nước thải sinh hoạt, nước thải từ các bệnh viện, chất thải từ các nhà máy diện hạt nhân, điện nguyên tử... C. xác chết của các sinh vât, nước thải từ các bệnh viện, các chất thải hoá học từ các nhà máy hoá chất... D. các chất thải như phân, rác, nước thải sinh hoạt, xác chết của các sinh vât, nước thải từ các bệnh viện... Câu 9: Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó mà cá được đưa đi xa là mối quan hệ
  2. A. cộng sinh. B. hội sinh. C. cạnh tranh. D. sinh vật ăn sinh vật khác. Câu 10: Lá rụng vào mùa thu khi sang đông có ý nghĩa là để giảm A. quang hợp. B. hô hấp. C. thoát hơi nước. D. tiêu hao năng lượng. Câu 11: Biện pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất trong việc hạn chế ô nhiễm môi trường? A. Trồng nhiều cây xanh. B. Xây dựng các nhà máy xử lí rác thải. C. Bảo quản và sử dụng hợp lí hóa chất bảo vệ thực vật. D. Giáo dục nâng cao ý thức cho mọi người về bảo vệ môi trường sống. Câu 12: Các khí thải trong không khí chủ yếu có nguồn gốc từ A. quá trình đốt cháy các nguyên liệu. B. hoạt động hô hấp của động vật và người. C. hoạt động quang hợp của cây xanh. D. quá trình phân giải xác hữu cơ của vi khuẩn. Câu 13: Sự thay đổi các tính chất vật lí, hóa học, sinh học của môi trường gây tác hại đến đời sống của con người và các sinh vật khác được gọi là A. biến đổi môi trường. B. ô nhiễm môi trường. C. diễn thế sinh thái. D. biến động môi trường. Câu 14: Đặc điểm nào sau đây có ở quần thể người mà không có ở quần thể sinh vật khác? A. Văn hóa, sinh sản, tử vong, kinh tế, lứa tuổi. B. Giới tính, sinh sản, tử vong, giáo dục, lứa tuổi. C. Văn hóa, pháp luật, giáo dục, kinh tế, hôn nhân. D. Giới tính, sinh sản, mật độ, giáo dục, văn hóa. Câu 15: Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên là A. gây ô nhiễm môi trường. B. làm giảm lượng nước gây khô hạn. C. cải tạo tự nhiên làm mất cân bằng sinh thái. D. phá hủy thảm thực vật, gây ra nhiều hậu quả xấu. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1: (1.0 điểm) Thế nào là quần thể sinh vật? Cho ví dụ. Câu 2: (2.0 điểm) Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường? Câu 3: (1.0 điểm) Tài nguyên thiên nhiên là gì? Có những dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu nào? Mỗi dạng tài nguyên thiên nhiên cho ví dụ minh họa? Câu 4: (1.0 điểm) Cho sơ đồ lưới thức ăn sau: Chuột Cầy Đại bàng Cây cỏ Vi khuẩn Sâu Bọ ngựa Rắn a. Em hãy liệt kê các thành phần chủ yếu của lưới thức ăn trên. b. Có bao nhiêu chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn trên (không cần liệt kê)? ----------- HẾT ----------
  3. PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 HUỲNH THÚC KHÁNG Môn: SINH HỌC 9 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A D B D A B C D B C D A B C D án II. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1: (1.0 điểm) Điểm * Quần thể sinh vật: là tập hơp những cá thể cùng loài, sinh sống trong khoảng không 0.5 gian nhất định, ở một thời điểm nhất định, có khả năng giao phối với nhau để sinh sản. VD: Rừng cọ, đồi chè, đàn chim én... 0.5 Câu 2: (2.0 điểm) * Các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường: - Xử lí chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt. 0.25 - Cải tiến công nghệ để có thể sản xuất ít gây ô nhiễm. 0.25 - Sử dụng nhiều loại năng lượng không gây ô nhiễm như năng lượng gió, năng lượng mặt trời… 0.5 - Trồng nhiều cây xanh để hạn chế bụi và điều hòa khí hậu, xây dựng công viên… 0.5 - Tăng cường công tác tuyên truyền và giáo dục để nâng cao hiểu biết và ý thức của 0.5 mọi người về phòng chống ô nhiễm. Câu 3: (1.0 điểm) * Tài nguyên thiên nhiên là nguồn vật chất sơ khai được hình thành và tồn tại trong tự nhiên mà con người có thể sử dụng cho cuộc sống. 0.4 * Có 3 dạng tài nguyên chủ yếu. - Tài nguyên không tái sinh. Ví dụ: Than đá, dầu lửa… 0.2 - Tài nguyên tái sinh. Ví dụ: Tài nguyên sinh vật, đất, nước... 0.2 - Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. Ví dụ: Năng lượng mặt trời, gió, thủy triều… 0.2 Câu 4: (1.0 điểm) a. Em hãy liệt kê các thành phần chủ yếu của lưới thức ăn trên. - Sinh vật sản xuất: Cây cỏ. 0.25 - Sinh vật tiêu thụ: Chuột, sâu, cầy, bọ ngựa, rắn và đại bàng. 0.25 - Sinh vật phân giải: Vi khuẩn. 0.25 (Nếu chỉ nêu tên các thành phần mà không liệt kê các sinh vật trong mỗi thành phần thì được 0.125 điểm) b. Có bao nhiêu chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn trên. - Có 6 chuỗi thức ăn. 0.25 (Tôi cam kết tính bảo mật, tính khách quan và tính chính xác của đề kiểm tra). Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề. Lê Văn Tiên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0