intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ

  1. UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2023– 2024 TRƯỜNG THCS MÔN: Sinh học - LỚP 9 LÝ THƯỜNG KIỆT Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A ( Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1 – 15 dưới đây và ghi vào phần bài làm Câu 1: Theo khả năng thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau của động vật, người ta chia động vật thành các nhóm nào sau đây? A. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa ẩm B. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa tối. C. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa bóng. D. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa khô. Câu 2: Mật độ quần thể là A. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị thể tích. B. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích. C. số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích. D. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích. Câu 3: Môi trường sống là A. nơi cung cấp thức ăn cho sinh vật. B. các yếu tố của khí hậu tác động lên sinh vật. C. nơi sinh sống của sinh vật. D. các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm tác động lên sinh vật. Câu 4: Trong một hệ sinh thái, cây xanh đóng vai trò nào? A. Sinh vật sản xuất. B. Sinh vật phân giải. C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. Câu 5: Tập hợp sinh vật nào dưới đây là quần thể sinh vật? A. Một ao cá. B. Một tổ ong mật. C. Một vườn cây ăn quả. D. Một đầm nuôi tôm. Câu 6: Khi có gió bão, thực vật sống thành nhóm có lợi gì so với sống riêng rẽ? A. Làm tăng thêm sức thổi của gió. B. Làm cho tốc độ gió thổi dừng lại, cây không bị đổ. C. Làm tăng thêm sự xói mòn của đất. D. Làm giảm bớt sức thổi của gió, cây ít bị đổ.. Câu 7: Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng "tự tỉa” ở thực vật là mối quan hệ gì? A. Cạnh tranh. B. Sinh vật ăn sinh vật khác. C. Hỗ trợ. D. Cộng sinh. Câu 8: Quần xã sinh vật là A. tập hợp các sinh vật cùng loài. B. tập hợp toàn bộ quần thể cùng loài. C. tập hợp các quần thể sinh vật khác loài. D. tập hợp các cá thể sinh vật cùng loài. Câu 9: Ở các vùng núi cao, vùng đất có độ dốc lớn người ta thường làm ruộng bậc thang, em hãy giải thích nguyên nhân vì sao? A. Tiết kiệm đất và nước. B. Giảm tốc độ dòng chảy khi có mưa chống xói mòn đất. C. Tăng tốc độ dòng chảy khi có mưa. D. Tăng tính thẩm mỹ cho cánh đồng.
  2. Câu 10: Điều nào SAI khi nói về hậu quả từ việc con người chặt phá rừng bừa bãi và gây cháy rừng? A. Đất bị xói mòn và thoái hoá do thiếu rễ cây giữ đất. B. Thiếu rễ cây giữ nước, nước ngầm bị tụt sâu hơn và đất bị khô cằn. C. Thú rừng giảm do thiếu môi trường sống và nơi sinh sản. D. Hệ sinh thái ngày càng phát triển. Câu 11: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng? A. Đốt rừng gây mất cân bằng sinh thái. B. Bón phân hợp lí và hợp vệ sinh giúp hạn chế ô nhiễm môi trường. C. Trồng rừng tạo nơi ở cho nhiều loài sinh vật. D. Rừng là tài nguyên tái sinh nên có thể khai thác bừa bãi. Câu 12: Cho chuỗi thức ăn sau: Cà rốt → thỏ→chồn→đại bàng→vi sinh vật phân giải. Trong chuỗi thức ăn trên sinh vật tiêu thụ bậc 1 là: A. cà rốt. B. thỏ. B. chồn. D. đại bàng. Câu 13: Tác nhân chủ yếu gây ra ô nhiễm môi trường là A. do các loài sinh vật trong quần xã sinh vật tạo ra. B. tác động của con người. C. các điều kiện bất thường của ngoại cảnh, lũ lụt, thiên tai. D. sự thay đổi của khí hậu. Câu 14: Theo em, là học sinh chúng ta cần làm gì sau đây để bảo vệ môi trường? A. Tuyên truyền, giáo dục ý thức về vấn đề ô nhiễm môi trường. B. Thường xuyên đốt rác tại khu vực sống. C. Suy nghĩ việc bảo vệ môi trường không phải là việc của bản thân. D. Tiện tay vứt rác xuống kênh mương, cống rảnh. Câu 15: Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái sau: mức độ ngập nước (1), nhiệt độ không khí (2), kiến (3), ánh sáng (4), rắn hổ mang (5), cây gỗ (6), gỗ mục (7), sâu ăn lá cây (8). Những nhân tố nào thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh? A. (1), (2), (4), (7) B. (1), (2), (4), (5), (6) C. (1), (2), (5), (6) D. (3), (5), (6), (8) II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) a) Em hãy sắp xếp các tài nguyên thiên nhiên sau đây vào các dạng tài nguyên phù hợp: Tài nguyên đất, năng lượng mặt trời, khoáng sản, khí đốt, năng lượng suối nước nóng. b) Nêu các biện pháp cải tạo hệ sinh thái bị thoái hóa? Câu 2 (1,0 điểm): Tác hại của ô nhiễm môi trường là gì? Câu 3 ( 2,0 điểm): a) Cho một số loài sau đây: Diều hâu, chuột, ếch nhái, nấm, châu chấu, gà, cỏ, rắn. Em hãy vẽ lưới thức ăn từ các loài trên. b) Hãy chỉ ra sinh vật tiêu thụ trong lưới thức ăn trên. -------------------------------Hết---------------------------
  3. UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2023– 2024 TRƯỜNG THCS MÔN: Sinh học - LỚP 9 LÝ THƯỜNG KIỆT Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B ( Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1 – 15 dưới đây và ghi vào phần bài làm Câu 1: Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái sau: mức độ ngập nước (1), nhiệt độ không khí (2), kiến (3), ánh sáng (4), rắn hổ mang (5), cây gỗ (6), gỗ mục (7), sâu ăn lá cây (8). Những nhân tố nào thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh? A. (1), (2), (4), (7) B. (1), (2), (4), (5), (6) C. (1), (2), (5), (6) D. (3), (5), (6), (8) Câu 2: Ở các vùng núi cao, vùng đất có độ dốc lớn người ta thường làm ruộng bậc thang, em hãy giải thích nguyên nhân vì sao? A. Tiết kiệm đất và nước. B. Giảm tốc độ dòng chảy khi có mưa chống xói mòn đất. C. Tăng tốc độ dòng chảy khi có mưa. D. Tăng tính thẩm mỹ cho cánh đồng. Câu 3: Theo khả năng thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau của thực vật, người ta chia thực vật thành các nhóm nào sau đây? A. Nhóm thực vật ưa sáng, nhóm thực vật ưa ẩm B. Nhóm thực vật ưa sáng, nhóm thực vật ưa khô. C. Nhóm thực vật ưa sáng, nhóm thực vật ưa bóng. D. Nhóm thực vật ưa sáng, nhóm thực vật ưa tối. Câu 4: Trong một hệ sinh thái, cây xanh đóng vai trò nào? A. Sinh vật sản xuất. B. Sinh vật phân giải. C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. Câu 5: Cho chuỗi thức ăn sau: Cà rốt → thỏ→chồn→đại bàng→vi sinh vật phân giải. Trong chuỗi thức ăn trên sinh vật tiêu thụ bậc 1 là: A. cà rốt. B. thỏ. B. chồn. D. đại bàng. Câu 6: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng? A. Đốt rừng gây mất cân bằng sinh thái. B. Bón phân hợp lí và hợp vệ sinh giúp hạn chế ô nhiễm môi trường. C. Trồng rừng tạo nơi ở cho nhiều loài sinh vật. D. Rừng là tài nguyên tái sinh nên có thể khai thác bừa bãi. Câu 7: Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng "tự tỉa” ở thực vật là mối quan hệ gì? A. Cạnh tranh. B. Sinh vật ăn sinh vật khác. C. Hỗ trợ. D. Cộng sinh. Câu 8: Mật độ quần thể là A. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị thể tích. B. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích. C. số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích. D. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích. Câu 9: Tập hợp sinh vật nào dưới đây là quần thể sinh vật? A. Một ao cá. B. Một tổ ong mật. C. Một vườn cây ăn quả. D. Một đầm nuôi tôm.
  4. Câu 10: Theo em, là học sinh chúng ta cần làm gì sau đây để bảo vệ môi trường? A. Tuyên truyền, giáo dục ý thức về vấn đề ô nhiễm môi trường. B. Thường xuyên đốt rác tại khu vực sống. C. Suy nghĩ việc bảo vệ môi trường không phải là việc của bản thân. D. Tiện tay vứt rác xuống kênh mương, cống rảnh. Câu 11: Khi có gió bão, thực vật sống thành nhóm có lợi gì so với sống riêng rẽ? A. Làm tăng thêm sức thổi của gió. B. Làm cho tốc độ gió thổi dừng lại, cây không bị đổ. C. Làm tăng thêm sự xói mòn của đất. D. Làm giảm bớt sức thổi của gió, cây ít bị đổ.. Câu 12: Quần xã sinh vật là A. tập hợp các sinh vật cùng loài. B. tập hợp toàn bộ các sinh vật trong tự nhiên. C. tập hợp các quần thể sinh vật khác loài. D. tập hợp các cá thể sinh vật khác loài. Câu 13: Tác nhân chủ yếu gây ra ô nhiễm môi trường là A. do các loài sinh vật trong quần xã sinh vật tạo ra. B. tác động của con người. C. các điều kiện bất thường của ngoại cảnh, lũ lụt, thiên tai. D. sự thay đổi của khí hậu. Câu 14: Điều nào SAI khi nói về hậu quả từ việc con người chặt phá rừng bừa bãi và gây cháy rừng? A. Đất bị xói mòn và thoái hoá do thiếu rễ cây giữ đất. B. Thiếu rễ cây giữ nước, nước ngầm bị tụt sâu hơn và đất bị khô cằn. C. Thú rừng giảm do thiếu môi trường sống và nơi sinh sản. D. Hệ sinh thái ngày càng phát triển. Câu 15: Môi trường sống là A. nơi cung cấp thức ăn cho sinh vật. B. các yếu tố của khí hậu tác động lên sinh vật. C. nơi sinh sống của sinh vật. D. các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm tác động lên sinh vật. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): a) Em hãy sắp xếp các tài nguyên thiên nhiên sau đây vào các dạng tài nguyên phù hợp: Tài nguyên sinh vật, năng lượng thủy triều, than đá, khí đốt, năng lượng gió. b) Em hãy nêu các biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật? Câu 2 (1,0 điểm): Tác hại của ô nhiễm môi trường là gì? Câu 3 ( 2,0 điểm): a) Cho một số loài sau đây: Kền kền, cáo, ếch nhái, nấm, châu chấu, gà, cỏ, rắn. Em hãy vẽ lưới thức ăn từ các loài trên. b) Hãy chỉ ra sinh vật tiêu thụ trong lưới thức ăn trên. --------------------------Hết--------------------------------------
  5. UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2023– 2024 TRƯỜNG THCS MÔN:SINH HỌC.- LỚP 9 LÝ THƯỜNG KIỆT Thời gian:45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ C (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1 – 15 dưới đây và ghi vào phần bài làm Câu 1: Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái sau: mức độ ngập nước (1), nhiệt độ không khí (2), kiến (3), ánh sáng (4), rắn hổ mang (5), cây gỗ (6), gỗ mục (7), sâu ăn lá cây (8). Những nhân tố nào thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh? A. (1), (2), (4), (7) B. (1), (2), (4), (5), (6) C. (1), (2), (5), (6) D. (3), (5), (6), (8) Câu 2: Ở các vùng núi cao, vùng đất có độ dốc lớn người ta thường làm ruộng bậc thang, em hãy giải thích nguyên nhân vì sao? A. Tiết kiệm đất và nước. B. Giảm tốc độ dòng chảy khi có mưa chống xói mòn đất. C. Tăng tốc độ dòng chảy khi có mưa. D. Tăng tính thẩm mỹ cho cánh đồng. Câu 3: Theo khả năng thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau của thực vật, người ta chia thực vật thành các nhóm nào sau đây? A. Nhóm thực vật ưa sáng, nhóm thực vật ưa ẩm B. Nhóm thực vật ưa sáng, nhóm thực vật ưa khô. C. Nhóm thực vật ưa sáng, nhóm thực vật ưa bóng. D. Nhóm thực vật ưa sáng, nhóm thực vật ưa tối. Câu 4: Trong một hệ sinh thái, cây xanh đóng vai trò nào? A. Sinh vật sản xuất. B. Sinh vật phân giải. C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. D. Sinh vật tiêu thị bậc 2. Câu 5: Cho chuỗi thức ăn sau: Cà rốt → thỏ→chồn→đại bàng→vi sinh vật phân giải. Trong chuỗi thức ăn trên sinh vật tiêu thụ bậc 1 là: A. cà rốt. B. thỏ. B. chồn. D. đại bàng. Câu 6: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng? A. Đốt rừng gây mất cân bằng sinh thái. B. Bón phân hợp lí và hợp vệ sinh giúp hạn chế ô nhiễm môi trường. C. Trồng rừng tạo nơi ở cho nhiều loài sinh vật. D. là tài nguyên tái sinh nên có thể khai thác bừa bãi. Câu 7: Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng "tự tỉa” ở thực vật là mối quan hệ gì? A. Cạnh tranh. B. Sinh vật ăn sinh vật khác. C. Hỗ trợ. D. Cộng sinh. Câu 8: Mật độ quần thể là A. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị thể tích. B. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích. C. số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích. D. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích. Câu 9: Tập hợp sinh vật nào dưới đây là quần thể sinh vật? A. Một ao cá. B. Một tổ ong mật. C. Một vườn cây ăn quả. D. Một đầm nuôi tôm.
  6. Câu 10: Theo em, là học sinh chúng ta cần làm gì sau đây để bảo vệ môi trường? A. Tuyên truyền, giáo dục ý thức về vấn đề ô nhiễm môi trường. B. Thường xuyên đốt rác tại khu vực sống. C. Suy nghĩ việc bảo vệ môi trường không phải là việc của bản thân. D. Tiện tay vứt rác xuống kênh mương, cống rảnh. Câu 11: Khi có gió bão, thực vật sống thành nhóm có lợi gì so với sống riêng rẽ? A. Làm tăng thêm sức thổi của gió. B. Làm cho tốc độ gió thổi dừng lại, cây không bị đổ. C. Làm tăng thêm sự xói mòn của đất. D. Làm giảm bớt sức thổi của gió, cây ít bị đổ.. Câu 12: Quần xã sinh vật là A. tập hợp các sinh vật cùng loài. B. tập hợp toàn bộ các sinh vật trong tự nhiên. C. tập hợp các quần thể sinh vật khác loài. D. tập hợp các cá thể sinh vật khác loài. Câu 13: Tác nhân chủ yếu gây ra ô nhiễm môi trường là A. do các loài sinh vật trong quần xã sinh vật tạo ra. B. tác động của con người. C. các điều kiện bất thường của ngoại cảnh, lũ lụt, thiên tai. D. sự thay đổi của khí hậu. Câu 14: Điều nào SAI khi nói về hậu quả từ việc con người chặt phá rừng bừa bãi và gây cháy rừng? A. Đất bị xói mòn và thoái hoá do thiếu rễ cây giữ đất. B. Thiếu rễ cây giữ nước, nước ngầm bị tụt sâu hơn và đất bị khô cằn. C. Thú rừng giảm do thiếu môi trường sống và nơi sinh sản. D. Hệ sinh thái ngày càng phát triển. Câu 15: Môi trường sống là A. nơi cung cấp thức ăn cho sinh vật. B. các yếu tố của khí hậu tác động lên sinh vật. C. nơi sinh sống của sinh vật. D. các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm tác động lên sinh vật. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 ( 3,0 điểm): a) Em hãy sắp xếp các tài nguyên thiên nhiên sau đây vào các dạng tài nguyên phù hợp: Tài nguyên sinh vật, năng lượng thủy triều, than đá, khí đốt, năng lượng gió. c) Em hãy nêu các biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật Câu 2 (2,0 điểm): Tác hại của ô nhiễm môi trường là gì? ---Hết---
  7. MA TRẬN VÀ ĐÁP ÁN CUỐI HK II NĂM HỌC: 2023-2024 MỨC ĐỘ NHẬN THỨC NỘI NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG DUNG THẤP CAO TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ - Nêu được khái niệm môi -Giải thích được lợi Chương I: trường sống. ích của mối quan hệ Sinh vật và - Nêu được ảnh hưởng của nhân cùng loài khi sống môi trường tố ánh sáng lên đời sống sinh cùng nhau. vật. - Hiểu được mối quan hệ trong hiện tượng tự tỉa thưa của sinh vật. 4 câu= 2 câu= 0,67đ 2 câu= 0,67đ 1.33đ - Nêu được khái niệm mật độ - Hiểu được khái Vận dụng kiến Phân tích Vẽ được các Chương II: quần thể. niệm quần thể. thức phân tích được các thành phần của Hệ sinh thái - Nêu được khái niệm quần xã. -Phân tích được được chuỗi thành một lưới thức -Nhận biết thành phần của một thành phần của một thức ăn cho phần của ăn hệ sinh thái. hệ sinh thái trước một lưới thức ăn 7câu=4đ 3 câu= 1đ 2 câu= 0.67đ 1 câu=0.33đ 1 ý=1đ 1 ý=1đ Chương III: -Nhận biết tác nhân chủ yêu gây Hiểu được hậu quả Trình bày được Ý thức được Con người, ô nhiễm môi trường. của việc phá rừng tác hại của hiện vai trò của bản dân số và tượng ô nhiễm thân trong việc môi trường môi trường bảo vệ môi trường sống. 4 câu= 2đ 1 câu= 0,33đ 1 câu= 0.33đ 1 câu = 1đ 1 câu= 0.33đ Chương IV Liệt kê được các Hiểu được một số Giải thích dạng tài nguyên biện pháp cải tạo hệ được vì sao thiên nhiên. sinh thái phải làm ruộng Nêu được các biện bậc thang ở pháp bảo vệ tài vùng đất dốc.
  8. nguyên sinh vật và cải tạo hệ sinh thái thoái hóa 2 câu= 1 câu= 2đ 1 câu= 0,33đ 1 câu= 0.33đ 2,67đ Tổng 7 câu Số câu: 19 4 điểm 7 câu 3.5 câu 0.5 câu Số điểm: 10 40% 3 điểm 2 điểm 1 điểm Tỉ lệ % 30% 20% 10%
  9. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B D C A B D A C B D D B B A A ĐỀ B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B C A B D A D B A D C B D C Đề C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B C A B D A D B A D C B D C Câu Nội dung Điểm Câu 1 Đề A: Sắp xếp a) Tài nguyên tái sinh:tài nguyên đất đúng Tài nguyên không tái sinh, khoáng sản, khí đốt được Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu: năng lượng suối nước nóng, năng 0,2đ/1 lượng mặt trời tài b) Biện pháp cải tạo hệ sinh thái bị thoái hóa. nguyên. Đối với những vùng đất trống, đồi núi trọc thì việc trồng cây, gây rừng là biện pháp chủ yếu và cần thiết nhất Tăng cường công tác làm thủy lợi và tưới tiêu hợp lí Bón phân hợp lí và hợp vệ sinh Mỗi Thay đổi các loại cây trồng hợp lí biện Chọn giống vật nuôi và cây trồng thích hợp và có năng suất cao pháp Đề B: đúng a) Tài nguyên tái sinh: tài nguyên sinh vật được Tài nguyên không tái sinh: than đá, khí đốt 0.2đ Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu: năng lượng thủy triều, năng lượng gió b) Để bảo vệ tài nguyên sinh vật cần : - Bảo vệ các khu rừng già, rừng đầu nguồn... - Xây dựng các khu bảo tồn, các vườn quốc gia để bảo vệ các sinh vật hoang dã. - Trồng cây, gây rừng tạo môi trường sống cho nhiều loài sinh vật. - Không săn bắt động vật hoang dã và khai thác quá mức tài nguyên sinh vật. - Bảo tồn các nguồn gen quý hiếm bằng công nghệ sinh học và lai tạo các giống vật nuôi, cây trồng có năng suất cao và phẩm chất tốt. - Giáo dục ý thức bảo vệ tài nguyên sinh vật cho mọi người. Đề C: Tài nguyên tái sinh: tài nguyên sinh vật. Tài nguyên không tái sinh: than đá, khí đốt
  10. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu: năng lượng thủy triều, gió. Câu 2 Ô nhiễm môi trường gây tác hại tới đời sống của con người và các 0.25 sinh vật khác, tạo điều kiện cho nhiều loài vi sinh vật gây bệnh phát 0.25 triển… 0.25 Ví dụ: khói, bụi từ hoạt động vận tải và sản xuất công nghiệp gày bệnh phổi. Việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật không đúng cách có tác động bất lợi tới toàn bộ hệ sinh thái, ảnh hưởng tới sức khỏe của con người. Năng lượng nguyên tử và các chất thải phóng xạ có khả năng gây đột biến ở người và sinh vật, gây ra một số bệnh di truyền, 0.25 bệnh ung thư. Ô nhiễm môi trường còn góp phần làm suy thoái các hệ sinh thái, môi trường sống của con người và sinh vật. Câu 3: Gà chuột rắn diều hâu nấm Cỏ 1đ Châu chấu ếch nhái Sinh vật tiêu thụ gồm: gà, chuột, ếch nhái, diều hâu, rắn, châu chấu. 1đ Học sinh có thể vẽ lưới thức ăn khác vẫn tính điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2