Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNGTHCSNGUYỄNVĂNTRỖI MÔN: SINH HỌC – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) BẢNG ĐẶC TẢ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tên chủ Chương - Ưu thế lai. đề (nội Ứng VI. dung, - Nguyên nhân gây chương…) hiện tượng thoái hoá dụng di truyền ở thực vật. học Số câu 2 câu 2 câu Số điểm 0,67đ 0,67đ Tỉ lệ 6,7% 6,7% - Khái niệm cơ thể -Xác định mối quan - Nhân tố sinh Chương I. sinh vật. (đề A) hệ của các loài sinh thái ảnh hưởng Sinh vật vật. đến tập tính và môi - Xác định nhóm sinh vật. trường cây ưa sáng, ưa khô, nhóm động vật hằng nhiệt, biến nhiệt. Số câu 1 câu 2 câu 1 câu 1 câu 5 câu Số điểm 0,33đ 0,67đ 1,0đ 0,33đ 2,33đ Tỉ lệ 3,3% 6,7% 10% 3,3% 23,3% Chương - Khái niệm quần thể - Đặc trưng của - Viết chuỗi II. Hệ sinh vật. quần thể. thức ăn dựa vào sinh thái - Khái niệm mật độ - Xác định thức ăn, sinh vật đã cho. quần thể. (đề B) sinh vật tiêu thụ - Quần xã sinh - Xác định chỉ số về trong lưới thức ăn vật, quần thể số loài trong quần xã. cho trước. sinh vật. - Xác định thành phần hoàn chỉnh trong lưới thức ăn. Số câu 3 câu 3 câu 1câu 1 câu 8 câu Số điểm 1,0đ 1,0đ 0,33đ 1,0đ 3,33đ Tỉ lệ 10% 10% 3,3% 10% 33.3% Chương - Khái niệm ô nhiễm - Liên hệ bản III. Con môi trường. thân cần làm gì người, để hạn chế ô
- dân số và nhiễm môi môi trường. trường Số câu 1/2 câu 1/2 câu 1 câu Số điểm 0,5đ 1,0đ 1,5đ Tỉ lệ 5% 10% 15% Chương - Khái niệm tài - Xác đinh tài - Tài nguyên IV. Bảo vệ nguyên thiên nhiên. nguyên thiên nhiên. không tái sinh, môi - Nêu các dạng tài tài nguyên tái trường nguyên thiên nhiên. sinh trong tự nhiên. Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu Số điểm 1,5đ 0,33đ 0,33đ 2,17đ Tỉ lệ 15% 3,3% 3,3% 21,7% TS câu 7,5 câu 7 câu 4 câu 0,5 câu 19 câu TS điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNGTHCSNGUYỄNVĂNTRỖI MÔN: SINH HỌC – Lớp 9
- Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A BẢNG MA TRẬN Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Ứng dụng 2 câu 2 câu di truyền học 0,67đ 0,67đ 6,7% 6,7% Sinh vật 1 câu 2 câu 1 câu 1 câu 5 câu và môi trường 0,33đ 0,67đ 1,0đ 0,33đ 2,33đ 3,3% 6,7% 10% 3,3% 23,3% Hệ sinh 3 câu 3 câu 1câu 1 câu 8 câu thái 1,0đ 1,0đ 0,33đ 1,0đ 3,33đ 10% 10% 3,3% 10% 33,3% Con 1/2 câu 1/2 câu 1 câu người, dân số và 0,5đ 1,0đ 1,5đ môi 5% 10% 15% trường Bảo vệ 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu môi trường 1,5đ 0,33đ 0,33đ 2,17đ 15% 3,3% 3,3% 21,7% Tổng số 7,5 câu 7 câu 4 câu 0,5 câu 19 câu 10 câu 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm đ Tổng số 40% 30% 20% 10% 100% điểm Tỉ lệ % PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNGTHCS Môn: SINH HỌC – Lớp 9 NGUYỄNVĂNTRỖI Họ và tên: Thời gian:45 phút (không kể thời gian giao đề) ………………….. ………. Lớp: …………
- Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 15. Câu 1. Thế nào là ưu thế lai? A. Các tính trạng hình thái và năng suất ở cơ thể lai biểu hiện thấp hơn bố mẹ. B. Các tính trạng về năng suất, chất lượng giống với bố mẹ. C. Cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn bố mẹ (sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh, chống chịu tốt). D. Các tính trạng chất lượng ở cơ thể lai hơn hẳn bố mẹ, các tính trạng số lượng giảm. Câu 2. Nhóm cây nào sau đây thuộc nhóm cây ưa sáng? A. Bạch đàn, lúa, lá lốt. B. Tre, dừa, mít. C. Ớt, phượng, hồ tiêu. D. Trầu không, ngô, lạc. Câu 3. Đặc trưng có ở quần thể mà không có ở quần xã là A. độ đa dạng. B. tỉ lệ giới tính. C. độ thường gặp. D. độ nhiều. Câu 4. Tự thụ phấn ở cây giao phấn gây ra hiện tượng thoái hoá vì A. tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp gây hại. B. tạo ra các cặp gen trội đồng hợp gây hại. C. tạo ra các cặp gen dị hợp có lợi. D. tạo ra các cặp gen dị hợp gây hại. Câu 5. Lá rụng vào mùa thu sang đông có ý nghĩa gì cho sự tồn tại của cây? A. Giảm tiêu phí năng lượng. B. Giảm quang hợp. C. Giảm cạnh tranh. D. Giảm thoát hơi nước. Câu 6. Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi A. chúng là nơi ở của các sinh vật khác. B. các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng. C. cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác. D. cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác. Câu 7. Quần thể sinh vật là A. tập hợp những sinh vật cùng sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. B. tập hợp những sinh vật, sinh sống trong thời điểm nhất định, có khả năng giao phối tự do tạo thành thế hệ mới. C. tập hợp những cá thể cùng loài, sống trong khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới. D. tập hợp những cá thể cùng loài, có thể sinh sống ở những nơi khác nhau, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới. Câu 8. Những chỉ số nào sau đây thể hiện đặc điểm về số lượng các loài trong quần xã? (1) Độ đa dạng. (2) Độ nhiều. (3) Độ tập trung. (4) Độ thường gặp. A. (1), (2) và (4). B. (2), (3) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (1), (3), và (4). Câu 9. Nhóm động vật nào là nhóm động vật hằng nhiệt? A. Cá sấu, ếch đồng, giun đất. B. Cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu. C. Thằn lằn, tắc kè, cá chép. D. Cá rô phi, tôm sông, cá thu. Câu 10. Một lưới thức ăn hoàn chỉnh gồm mấy thành phần?
- A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11. Tài nguyên có giá trị vô tận là A. dầu mỏ, than đá, khí đốt. B. tài nguyên khoáng sản. C. năng lượng mặt trời. D. rừng, thú rừng. Câu 12. Hệ sinh thái nào sau đây có quần xã thực vật ít đa dạng? A. Thảo nguyên. B. Sa van. C. Rừng. D. Hoang mạc. Câu 13. Cho các tài nguyên sau: dầu lửa, than đá, năng lượng gió, tài nguyên đất, năng lượng mặt trời, năng lượng thủy triều, tài nguyên nước. Số tài nguyên thuộc dạng tài nguyên không tái sinh là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Cho lưới thức ăn trả lời câu 14,15: Kiến Ếch Rắn Cỏ Diều hâu Châu chấu Chuột Câu 14. Thức ăn của chuột là A. rắn, kiến. B. châu chấu, diều hâu. C. kiến, châu chấu. D. rắn, châu chấu. Câu 15. Ếch là sinh tiêu thụ bậc mấy A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. (1,0 điểm) Xác định mối quan hệ ảnh hưởng lẫn nhau giữa các loài sinh vật dưới đây: a. Hổ săn thỏ để ăn thịt. b. Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ Đậu. c. Địa y sống bám trên cành cây. d. Giun đũa sống trong ruột người. Câu 17. (1,5 điểm) Tài nguyên thiên nhiên là gì? Trình bày các dạng tài nguyên thiên nhiên? Cho ví dụ minh hoạ. Câu 18. (1,0 điểm) Cho các sinh vật sau: sâu, gà, cây cỏ, ếch, rắn, vi sinh vật, cáo. Hãy viết 3 chuỗi thức ăn từ các sinh vật đó. Câu 19. (1,5 điểm) Ô nhiễm môi trường là gì ? Bản thân em cần làm gì để góp phần hạn chế ô nhiễm môi trường? ---Hết--- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: SINH HỌC – LỚP 9 MÃ ĐỀ A
- I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Xác định đúng một câu ghi 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B B A D D C A B C C D A C B II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 16 Mối quan hệ ảnh hưởng lẫn nhau giữa các loài sinh vật: (1,0đ) a. Sinh vật ăn sinh vật khác. 0,25đ b. Cộng sinh. 0,25đ c. Hội sinh. 0,25đ d. Kí sinh. 0,25đ Câu 17 Tài nguyên thiên nhiên là nguồn vật chất sơ khai được hình thành và tồn 0,5đ (1,5đ) tại trong tự nhiên mà con người có thể sử dụng cho cuộc sống. Các dạng tài nguyên thiên nhiên: -Tài nguyên không tái sinh: là dạng tài nguyên sau một thời gian sử dụng 0,33đ bị cạn kiệt. Ví dụ: khoáng sản, than đá, dầu lửa,.. - Tài nguyên tái sinh: là dạng tài nguyên khi sử dụng hợp lí sẽ có điều 0,33đ kiện phát triển phục hồi. Ví dụ: tài nguyên sinh vật, đất, nước,.. - Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu: là những nguồn năng lượng sạch, khi 0,33đ sử dụng không gây ô nhiễm môi trường. Ví dụ: Năng lượng thuỷ triều, năng lượng gió, năng lượng mặt trời.. Câu 18 Cây cỏ Sâu Gà Cáo Vi sinh vật 0,33đ (1,0đ) Cây cỏ Gà Rắn Vi sinh vật 0,33đ Cây cỏ Sâu Ếch Rắn Vi sinh vật 0,33đ Câu 18 Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường bị bẩn, đồng thời các tính 0,5đ (1,5đ) chất vật lí, hoá học, sinh học của môi trường bị biến đổi, gây tác hại tới đời sống con người và các sinh vật khác. Bản thân em cần làm để góp phần hạn chế ô nhiễm môi trường là: 1,0đ -Tích cực trồng cây xanh. - Dọn dẹp vệ sinh nơi sinh sống. - Vứt rác đúng nơi quy định. - Tiết kiệm điện, nước. - Tuyên truyền, nâng cao ý thức cho mọi người về bảo vệ môi trường. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNGTHCS Môn: SINH HỌC – Lớp 9 NGUYỄNVĂNTRỖI Họ và tên: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ………………….. ……….
- Lớp: ………… MÃ ĐỀ B Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 15. Câu 1. Để tạo ưu thế lai ở động vật, người ta chủ yếu dùng phương pháp lai nào? A. Lai phân tích. B. Giao phối gần. C. Lai kinh tế. D.Tự thụ phấn. Câu 2. Hệ sinh thái nào sau đây có quần xã thực vật ít đa dạng? A.Thảo nguyên. B. Sa van. C. Rừng. D. Hoang mạc. Câu 3. Nhóm sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt? A. Thực vật, cá, ếch, nhái, bò sát. B. Cá, chim, thú, con người. C. Chim, thú, con người. D. Thực vật, cá, chim, thú. Câu 4. Đặc trưng quan trọng nhất của quần thể là A. tỉ lệ giới tính. B. thành phần nhóm tuổi. C. mật độ. D. tỉ lệ tử vong. Câu 5. Tự thụ phấn ở cây giao phấn gây ra hiện tượng thoái hoá vì A. tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp gây hại. B. tạo ra các cặp gen trội đồng hợp gây hại. C. tạo ra các cặp gen dị hợp có lợi. D. tạo ra các cặp gen dị hợp gây hại. Câu 6. Một lưới thức ăn hoàn chỉnh gồm mấy thành phần? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7. Nhóm sinh vật nào sau đây toàn là động vật ưa khô? A. Ếch, ốc sên, lạc đà. B. Lạc đà, thằn lằn, kỳ nhông. C. Giun đất, ếch, ốc sên. D. Ốc sên, giun đất, thằn lằn. Cho lưới thức ăn trả lời câu 8,9: Kiến Ếch Rắn Cỏ Diều hâu Châu chấu Chuột Câu 8. Thức ăn của chuột là A. rắn, kiến. B. châu chấu, diều hâu C. rắn, châu chấu D. kiến, châu chấu. Câu 9. Chuột là sinh tiêu thụ bậc mấy A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10. Quần thể sinh vật là A. tập hợp những sinh vật cùng sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. B. tập hợp những sinh vật, sinh sống trong thời điểm nhất định, có khả năng giao phối tự do tạo thành thế hệ mới. C. tập hợp những cá thể cùng loài, sống trong khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới.
- D. tập hợp những cá thể cùng loài, có thể sinh sống ở những nơi khác nhau, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới. Câu 11. Mật độ quần thể là số lượng hay khối lượng sinh vật có trong A. một đơn vị diện tích hay thể tích. B. một khu vực nhất định. C. một khoảng không gian nhất định. D. một đơn vị nhất định. Câu 12. Cho các tài nguyên sau: dầu lửa, than đá, năng lượng gió, tài nguyên đất, năng lượng mặt trời, năng lượng thủy triều, tài nguyên nước. Số tài nguyên thuộc dạng tài nguyên tái sinh là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 13. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật là đặc điểm của mối quan hệ nào sau đây? A. Cạnh tranh. B. Kí sinh. C. Cộng sinh. D. Hội sinh. Câu 14. Chim én bay về phương Bắc khi mùa xuân tới là tập tính được hình thành do ảnh hưởng chủ yếu của nhân tố sinh thái nào? A. Ánh sáng. B. Nước. C. Độ ẩm. D. Nhiệt độ. Câu 15. Tài nguyên có giá trị vô tận là A. dầu mỏ, than đá, khí đốt. B. tài nguyên khoáng sản. C. năng lượng mặt trời. D. rừng, thú rừng. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. (1,0 điểm) Xác định mối quan hệ ảnh hưởng lẫn nhau giữa các loài sinh vật dưới đây: a. Rận sống bám trên da trâu, bò. b. Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa. c. Dê đang ăn cỏ trên một cánh đồng. d. Hổ và sói cùng săn một con nai. Câu 17. (1,5 điểm) Tài nguyên thiên nhiên là gì? Trình bày các dạng tài nguyên thiên nhiên? Cho ví dụ minh hoạ. Câu 18. (1,0 điểm) Cho các sinh vật sau: sâu, gà, cây cỏ, ếch, rắn, vi sinh vật, cáo. Hãy viết 3 chuỗi thức ăn từ các sinh vật đó. Câu 19. (1,5 điểm) Ô nhiễm môi trường là gì ? Bản thân em sẽ làm gì để góp phần hạn chế ô nhiễm môi trường? ---Hết--- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: SINH HỌC – LỚP 9 MÃ ĐỀ B
- I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Xác định đúng một câu ghi 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C D A C A C B D B C A A C D C II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 16 Mối quan hệ ảnh hưởng lẫn nhau giữa các loài sinh vật: (1,0đ) a. Kí sinh hoặc nửa kí sinh. 0,25đ b. Hội sinh. 0,25đ c. Sinh vật này ăn sinh vật khác. 0,25đ d. Cạnh tranh. 0,25đ Câu 17 Tài nguyên thiên nhiên là nguồn vật chất sơ khai được hình thành và tồn 0,5đ (1,5đ) tại trong tự nhiên mà con người có thể sử dụng cho cuộc sống. Các dạng tài nguyên thiên nhiên: -Tài nguyên không tái sinh: là dạng tài nguyên sau một thời gian sử dụng 0,33đ bị cạn kiệt. Ví dụ: khoáng sản, than đá, dầu lửa,.. - Tài nguyên tái sinh: là dạng tài nguyên khi sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện 0,33đ phát triển phục hồi. Ví dụ: tài nguyên sinh vật, đất, nước,.. - Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu: là những nguồn năng lượng sạch, khi 0,33đ sử dụng không gây ô nhiễm môi trường. Ví dụ: Năng lượng thuỷ triều, năng lượng gió, năng lượng mặt trời.. Câu 18 Cây cỏ Sâu Gà Cáo Vi sinh vật 0,33đ (1,0đ) Cây cỏ Gà Rắn Vi sinh vật 0,33đ Cây cỏ Sâu Ếch Rắn Vi sinh vật 0,33đ Câu 18 Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường bị bẩn, đồng thời các tính 0,5đ (1,5đ) chất vật lí, hoá học, sinh học của môi trường bị biến đổi, gây tác hại tới đời sống con người và các sinh vật khác. Bản thân em cần làm để góp phần hạn chế ô nhiễm môi trường là: 1,0đ -Tích cực trồng cây xanh. - Dọn dẹp vệ sinh nơi sinh sống. - Vứt rác đúng nơi quy định. - Tiết kiệm điện, nước. - Tuyên truyền, nâng cao ý thức cho mọi người về bảo vệ môi trường.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn