Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước
lượt xem 1
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước
- MA TRẬN - BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-20224 Môn: SINH HỌC - LỚP 9 Nhận Thông Vận Cộng Tên biết hiểu dụng chủ đề Cấp độ Cấp độ TNKQ TL TNKQ TL thấp cao TNKQ TL TNKQ TL Vai trò của hiện tượng tự thụ Ứng dụng di phấn truyền học Ưu thế lai Lai kinh tế 4 câu ( C1, Số câu C8, 4 hỏi C12, C13) ….% = 13.3 Số %= điểm 1.33đ Xác định mối quan hệ khác Chương I Khái niệm giới Ảnh hưởng của loài qua các ví o Sinh vật và hạn sinh thái t dụ cụ thể môi trường Hiểu về giới hạn sinh thái Số câu 3 (câu 1 câu C16 C16 5 hỏi 2,4,5) C7 …..% = 10% = 15% = 33,3% 5% 1đ 3,3 % = Số 1.5đ = 0.5đ 0.33đ điểm 3,33đ Xác định mối quan hệ trong tự Ví dụ về nhiên chuổi thức Chương II Quần thể, quần Nhận diện quần ăn chỉ ra vai Hệ sinh thái xã, hệ sinh thái thể trò các mắc Xác định thành xích. phần trong HST 5 câu Số câu 2câu (C3, 1 câu 8 hỏi (C6,15) 9,10,11, (C 18) 14)
- 6.7 = 10.67 10% = 33.3% %= Số 0.67đ %= 1đ = điểm 1.67đ 3.33đ Chươ ng III Các Cho ví Con dạng dụ về người, TNTN các dân số Đặc loại và môi điểm TNTN trường Số câu C17 C17 1 hỏi (1/2) (1/2) %= Số 12.5% 7.5% 20% điểm 1.25đ 0.75đ 2.0đ TS câu hỏi 7 4 6 1 18 TS …..%= Số 37.5% = 3.75đ 32.5% = 20,0 % = 2,0đ 10,0 % = 100 điểm 3,25đ 1,0đ %= 10đ
- Trường THCS Nguyễn Viết Xuân KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên………………………. Lớp 9/… MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A.TRẮC NGHIỆM (5.0đ) Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Lai kinh tế được áp dụng ở đối tượng nào dưới đây? A. Vi khuẩn. B. Nấm. C. Cây trồng. D. Vật nuôi. Câu 2. Sinh vật nào dưới đây là sinh vật biến nhiệt? A. Dê. B. Chuột chù. C. Xương rồng. D. Chim bói cá. Câu 3. Các đặc trưng của quần thể không bao gồm A. tỉ lệ giới tính. B. độ đa dạng. C. mật độ. D. thành phần nhóm tuổi. Câu 4. Cây nào dưới đây được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ trong một hệ sinh thái? A. Tơ hồng. B. Dưa chuột. C. Hồ tiêu. D. Xương rồng. Câu 5. Hiện tượng rễ của các cây cùng loài sống gần nhau nối liền với nhau biểu thị mối quan hệ gì? A. Hỗ trợ. B. Cộng sinh. C. Cạnh tranh. D. Hội sinh. Câu 6. Trong các cấp độ tổ chức sống dưới đây, cấp nào là cao nhất? A. Quần xã. B. Hệ sinh thái. C. Quần thể. D. Cá thể. Câu 7. Hiện tượng vào mùa đông, chim én bay về phương Nam còn khi xuân đến, chúng lại bay ngược về phương Bắc cho thấy ảnh hưởng của nhân tố nào đối với đời sống sinh vật? A. Độ ẩm. B. Ánh sáng. C. Nhiệt độ. D. Con người. Câu 8. Phép lai nào dưới đây không có khả năng tạo ra ưu thế lai? A. aabbDD x AABBdd. B. AAbbDD x aaBBdd. C. AABBDD x aabbdd. D. AabbDD x AabbDD. Câu 9. Cây nắp ấm bắt côn trùng. Đây là quan hệ gì? A. Cạnh tranh. B. Hội sinh. C. Kí sinh, nửa kí sinh. D. Sinh vật ăn sinh vật. Câu 10. Trong một hệ sinh thái, lớp lá mục trên mặt đất được xếp vào A. sinh vật phân huỷ. B. thành phần hữu sinh. C. thành phần vô sinh. D. sinh vật tiêu thụ. Câu 11. Trong quần xã sinh vật loài ưu thế là loài A. có số lượng ít nhất trong quần xã. B. có vai trò quan trọng trong quần xã. C. phân bố nhiều nơi trong quần xã. D. có số lượng nhiều trong quần xã. Câu 12. Ở thực vật, phương pháp tự thụ phấn qua nhiều thế hệ được áp dụng khi nào?
- A. Khi muốn tạo dòng thuần. B. Khi muốn nhân giống trong thời gian ngắn. C. Khi muốn tạo ưu thế lai. D. Khi muốn cải biến vật chất di truyền của dòng gốc. Câu 13. Ưu thế lai được biểu hiện rõ nhất khi A. lai giữa hai dòng thuần cùng có kiểu gen đồng hợp trội về tất cả các cặp alen. B. lai giữa hai dòng thuần có kiểu gen giống hệt nhau. C. lai giữa hai dòng có kiểu gen dị hợp tử về tất cả các cặp alen. D. lai giữa hai dòng thuần có kiểu gen khác nhau về từng cặp alen. Câu 14. Tập hợp nào dưới đây không được xem là một quần thể sinh vật? A. Những cây súng cùng sống trong một đầm lầy B. Những cây thông ba lá cùng sống trên một ngọn đồi C. Những con hươu cao cổ cùng sống trên một savan đồng cỏ D. Những con linh cẩu đốm sống trên hai cánh rừng khác nha Câu 15. Đặc điểm có ở quần xã mà không có ở quần thể sinh vật là A. có số cá thể cùng một loài B. cùng phân bố trong một khoảng không gian xác định C. tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài sinh vật D. xảy ra hiện tượng giao phối và sinh sản B. TỰ LUẬN (5.0đ) Câu 1. a. Giới hạn sinh thái là gì? Giới hạn sinh thái có ý nghĩa như thế nào đối với khả năng phân bố của sinh vật trên trái đất? b. Cá Rô Phi có giới hạn sinh thái từ 5 đến 42 độ C. Cá chép có giới hạn sinh thái từ 2 đến 44 độ C. Loài nào có khả năng thích nghi với môi trường tốt hơn? Vì sao? c. Tại sao ở miền Bắc việt Nam, vào mùa đông các quần thể cá Rô Phi thường giảm mạnh về số lượng? Câu 2. Kể tên các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu? Đặc điểm? Cho ví dụ? Câu 3. Hãy thiết lập một chuỗi thức ăn có thật trong tự nhiên và chỉ ra vai trò của từng mắt xích trong chuỗi thức ăn đó?
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM. (5đ) Mỗi câu đúng ghi 0,33đ; 2 câu 0,67đ; 3 câu 1đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C B A A B C D D C B A C D C B. TỰ LUẬN (5đ) Câu NỘI DUNG ĐIỂM a. + Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố 0.5 Câu 1 sinh thái nhất định. (2đ) + Ý nghĩa 0.25 - Loài có giới hạn sinh thái rộng thường có khả năng phân bố rộng 0.25 - Loài có giới hạn sinh thái hẹp thường có khả năng phân bố hẹp 0.5 b. Cá chép có giới hạn sinh thái rộng hơn nên khả năng thích nghi với môi trường tốt hơn cá rô phi. 0.5 c. Cá rô phi có giới hạn sinh thái từ 5 đến 42 độ C, vào mùa đông ở miền Bắc Việt Nam nhiệt độ thường xuống thấp (đôi khi dưới 5 độ C) tỉ lệ cá chết tăng nên số lượng quần thể giảm mạnh. Kể tên 3 dạng tài nguyên thiên nhiên 0.5 Câu 2 Đặc điểm (mỗi đặc điểm đúng ghi 0.25đ) 0.75 (2đ) Cho ví dụ (mỗi ví dụ đúng ghi 0.25đ) 0.75 Câu 3 Ví dụ về một chuỗi thức ăn tồn tại thật trong tự nhiên: 0.5 - Cỏ → Thỏ → Hổ → Giun đất (1đ) - Trong chuỗi thức ăn này, cỏ là sinh vật sản xuất ; thỏ và hổ là sinh vật tiêu thụ ; giun đất là sinh vật phân huỷ. 0.5 Giáo viên bộ môn Lê Thị Nhật
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn